Địa điểm ống Thép Mạ Kẽm Tại Bình Dương, Hàng Chính Hãng
Có thể bạn quan tâm
Như các bạn cũng đã biết kẽm là một kim loại có đặc tính rất đặc biệt, có khả năng chống chịu nhiệt và chống ăn mòn ở mức gần như gọi là tốt nhất và thường được sử dụng làm lớp bảo vệ cho các vật liệu như thép, sắt. Cũng bởi vì lẽ đó, mà nó được sử dụng để phủ lên tất cả các vật liệu như thép ống thép hộp thép tấm.
Nội dung bài viết
- Ưu điểm và nhược điểm của ống thép mạ kẽm
- Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm
- Phân loại ống thép mạ kẽm trên thị trường
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Bình Dương, hàng chính hãng
- Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại công ty TNHH Thép Bảo Tín
- Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
- Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
Ống thép mạ kẽm là một dạng thép được kết cấu theo dạng ống Và được trực chủ trên bề mặt một lớp mạ kẽm có độ dày phù hợp. Giúp nâng cao chất lượng cũng như, tăng tuổi thọ của ống thép. Chính vì độ bền và chất lượng như vậy mà nó được áp dụng rất nhiều trong những công trình hiện ngày nay.
Một số tiêu chuẩn ăn để sản xuất một và sử dụng ống thép mạ kẽm là: ASTM JIS BS DIN GOST…
Ưu điểm và nhược điểm của ống thép mạ kẽm
Ưu điểm :
- Có khả năng chịu được áp lực lớn dù là bên trong rỗng, cũng bởi vì thiết kế tinh xảo nên ống thép có khả năng chống chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết.
- Có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, trên bề mặt được phủ lớp mạ kẽm càng tăng tăng tính chống bào mòn chống được sự rỉ sét trên bề mặt của ống thép.
- Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các đường ống dẫn nước, ống dầu , ống dẫn khí ga, ống dẫn chất thải.
- Với thiết kế đơn giản cho nên quá trình lắp đặt và sử dụng ống thép mạ kẽm rất nhanh chóng không tốn nhiều thời gian là công sức.
Nhược điểm:
- Giá thành sản phẩm sẽ hơi cao so với những loại ống thép thường như ống thép thô ống thép đen.
- Do một số hạn chế về kỹ thuật trong nước chính vì vậy I ống thép đúc mạ kẽm thường là ống thép hàn nên khả năng chịu lực sẽ không bằng được nhiều phép đúc.
- Do được sơn phủ trên bề mặt lớp mạ kẽm nên màu sắc rất hạn chế chế.
Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm
- Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn ASTM A106-Grade A/B, ASTM A53-Grade A/B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…
- Mác thép: A106, A53, API5L, A333, A335, A519, A210, A213, A192, A179, A252, A572, A36, S355, S275, S235, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S235JR, S235JO, CT45, CT3, CT50, S45C, C45, C50, Q345, Q345B…
- Đường kính: từ phi 10 – phi 610
- Độ dày: 2ly- 60 ly
- Chiều dài: 6-9-12m
- Quy cách: Từ DN6 – DN600 (các quy cách khác xin liên hệ để kiểm tra nhà máy).
- Xuất Xứ: Việt Nam, Nga , Nhật Bản, Trung Quốc, hàn quốc, Ấn độ…
Phân loại ống thép mạ kẽm trên thị trường
Cũng bởi vì các ngành có nhu cầu khác nhau nên ống thép mạ kẽm cũng được thiết kế tùy thuộc vào từng ngành nghề và lĩnh vực khác nhau.
- Ống thép mạ kẽm tròn: loại ống thép này thường được dùng để làm đường ống dẫn nước và làm thành lan can cầu thang cũng như cột đèn và cọc sóng âm.
- Ống thép mạ kẽm vuông: Với loại ống thép vuông này thì được sử dụng rất nhiều trong các công trình cũng như dự án để làm khung sườn mái nhà, phụ tùng xe cơ giới và làm nội thất.
- Ống thép hình chữ nhật: loại ống thép này thì có độ dài của mỗi sản phẩm là khác nhau nên sẽ được dùng vào các loại công trình khác nhau và loại ống thép này thường được sử dụng rất phổ biến.
- Ống thép mạ kẽm hình oval: đối với loại ống thép này thì thường thấy ở các lĩnh vực nội thất và máy móc như làm khung xe.
Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Bình Dương, hàng chính hãng
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà phân phối chuyên nghiệp các loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát, vì vậy giá bán rất cạnh tranh. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline – Zalo 0932 059 176
Chúng tôi là một trong những doanh nghiệm lâu năm kinh doanh trong lĩnh vực sản phẩm thép cũng như phụ kiện ống thép. Ngoài ống thép mạ kẽm khách hàng còn có thể tìm mua các sản phẩm khác như: ống thép hàn đen, ống thép mạ kẽm, ống thép cỡ lớn, thép hình, thép hộp, thép tấm, ống thép đúc và các loại phụ kiện ống thép.
Cam kết giá tốt nhất thị trường đảm bảo giao hàng đúng tiến độ công trình của khách hàng và chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài khu vực Bình Dương khách hàng có thể tham khảo thêm 1 số khu vực khác hiện Thép Bảo Tín đang phân phối thép ống mạ kẽm Hòa Phát như:
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại HCM, hàng chính hãng
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng
- Địa chỉ bán ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Hà Nội chính hãng
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Đồng Nai, hàng chính hãng
Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại công ty TNHH Thép Bảo Tín
– Chuyên cung cấp Thép ống đúc kéo nguội áp lực,Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm, thép hộp….
– Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
– Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
– Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát | ||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,950 | 25,864 |
1.1 | 1.89 | 14,950 | 28,256 | |
1.2 | 2.04 | 14,950 | 30,498 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,950 | 32,890 |
1.1 | 2.41 | 14,950 | 36,030 | |
1.2 | 2.61 | 14,950 | 39,020 | |
1.4 | 3 | 14,950 | 44,850 | |
1.5 | 3.2 | 14,950 | 47,840 | |
1.8 | 3.76 | 14,950 | 56,212 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,950 | 44,701 |
1.1 | 3.27 | 14,950 | 48,887 | |
1.2 | 3.55 | 14,950 | 53,073 | |
1.4 | 4.1 | 14,950 | 61,295 | |
1.5 | 4.37 | 14,950 | 65,332 | |
1.8 | 5.17 | 14,950 | 77,292 | |
2 | 5.68 | 14,950 | 84,916 | |
2.3 | 6.43 | 14,950 | 96,129 | |
2.5 | 6.92 | 14,950 | 103,454 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,950 | 56,810 |
1.1 | 4.16 | 14,950 | 62,192 | |
1.2 | 4.52 | 14,950 | 67,574 | |
1.4 | 5.23 | 14,950 | 78,189 | |
1.5 | 5.58 | 14,950 | 83,421 | |
1.8 | 6.62 | 14,950 | 98,969 | |
2 | 7.29 | 14,950 | 108,986 | |
2.3 | 8.29 | 14,950 | 123,936 | |
2.5 | 8.93 | 14,950 | 133,504 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,950 | 71,910 |
1.1 | 5.27 | 14,950 | 78,787 | |
1.2 | 5.74 | 14,950 | 85,813 | |
1.4 | 6.65 | 14,950 | 99,418 | |
1.5 | 7.1 | 14,950 | 106,145 | |
1.8 | 8.44 | 14,950 | 126,178 | |
2 | 9.32 | 14,950 | 139,334 | |
2.3 | 10.62 | 14,950 | 158,769 | |
2.5 | 11.47 | 14,950 | 171,477 | |
2.8 | 12.72 | 14,950 | 190,164 | |
3 | 13.54 | 14,950 | 202,423 | |
3.2 | 14.35 | 14,950 | 214,533 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,950 | 82,076 |
1.1 | 6.02 | 14,950 | 89,999 | |
1.2 | 6.55 | 14,950 | 97,923 | |
1.4 | 7.6 | 14,950 | 113,620 | |
1.5 | 8.12 | 14,950 | 121,394 | |
1.8 | 9.67 | 14,950 | 144,567 | |
2 | 10.68 | 14,950 | 159,666 | |
2.3 | 12.18 | 14,950 | 182,091 | |
2.5 | 13.17 | 14,950 | 196,892 | |
2.8 | 14.63 | 14,950 | 218,719 | |
3 | 15.58 | 14,950 | 232,921 | |
3.2 | 16.53 | 14,950 | 247,124 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,950 | 100,016 |
1.2 | 7.28 | 14,950 | 108,836 | |
1.4 | 8.45 | 14,950 | 126,328 | |
1.5 | 9.03 | 14,950 | 134,999 | |
1.8 | 10.76 | 14,950 | 160,862 | |
2 | 11.9 | 14,950 | 177,905 | |
2.3 | 13.58 | 14,950 | 203,021 | |
2.5 | 14.69 | 14,950 | 219,616 | |
2.8 | 16.32 | 14,950 | 243,984 | |
3 | 17.4 | 14,950 | 260,130 | |
3.2 | 18.47 | 14,950 | 276,127 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,950 | 124,534 |
Ống thép D48.1 | 1.4 | 9.67 | 14,950 | 144,567 |
Ống thép D48.1 | 1.5 | 10.34 | 14,950 | 154,583 |
1.8 | 12.33 | 14,950 | 184,334 | |
2 | 13.64 | 14,950 | 203,918 | |
2.3 | 15.59 | 14,950 | 233,071 | |
2.5 | 16.87 | 14,950 | 252,207 | |
2.8 | 18.77 | 14,950 | 280,612 | |
3 | 20.02 | 14,950 | 299,299 | |
3.2 | 21.26 | 14,950 | 317,837 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,950 | 181,194 |
1.5 | 12.96 | 14,950 | 193,752 | |
1.8 | 15.47 | 14,950 | 231,277 | |
2 | 17.13 | 14,950 | 256,094 | |
2.3 | 19.6 | 14,950 | 293,020 | |
2.5 | 21.23 | 14,950 | 317,389 | |
2.8 | 23.66 | 14,950 | 353,717 | |
3 | 25.26 | 14,950 | 377,637 | |
3.2 | 26.85 | 14,950 | 401,408 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,950 | 245,928 |
1.8 | 19.66 | 14,950 | 293,917 | |
2 | 21.78 | 14,950 | 325,611 | |
2.3 | 24.95 | 14,950 | 373,003 | |
2.5 | 27.04 | 14,950 | 404,248 | |
2.8 | 30.16 | 14,950 | 450,892 | |
3 | 32.23 | 14,950 | 481,839 | |
3.2 | 34.28 | 14,950 | 512,486 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,950 | 288,087 |
1.8 | 23.04 | 14,950 | 344,448 | |
2 | 25.54 | 14,950 | 381,823 | |
2.3 | 29.27 | 14,950 | 437,587 | |
2.5 | 31.74 | 14,950 | 474,513 | |
2.8 | 35.42 | 14,950 | 529,529 | |
3 | 37.87 | 14,950 | 566,157 | |
3.2 | 40.3 | 14,950 | 602,485 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,950 | 422,936 |
2 | 31.37 | 14,950 | 468,982 | |
2.3 | 35.97 | 14,950 | 537,752 | |
2.5 | 39.03 | 14,950 | 583,499 | |
2.8 | 43.59 | 14,950 | 651,671 | |
3 | 46.61 | 14,950 | 696,820 | |
3.2 | 49.62 | 14,950 | 741,819 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,950 | 444,763 |
2 | 33 | 14,950 | 493,350 | |
2.3 | 37.84 | 14,950 | 565,708 | |
2.5 | 41.06 | 14,950 | 613,847 | |
2.8 | 45.86 | 14,950 | 685,607 | |
3 | 49.05 | 14,950 | 733,298 | |
3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,950 | 497,686 |
2 | 36.93 | 14,950 | 552,104 | |
2.3 | 42.37 | 14,950 | 633,432 | |
2.5 | 45.98 | 14,950 | 687,401 | |
2.8 | 51.37 | 14,950 | 767,982 | |
3 | 54.96 | 14,950 | 821,652 | |
3.2 | 58.52 | 14,950 | 874,874 | |
Ống thép D113.5 | 3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép, thép hình, van công nghiệp, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, … Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
Ngoài ống thép mạ kẽm thì Thép Bảo Tín còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Hòa Phát, thép Nam Kim,..
Chúng tôi giám khẳng định, giá ống thép mạ kẽm chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Xem thêm:- Giá thép V Hòa Phát mới nhất
- Khác biệt giữa mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng là gì?
- Ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Nghệ An
- Lan can cầu thang thép hộp có ưu điểm gì? Có nên dùng không?
- Thép không gỉ là gì? Tìm hiểu các loại thép không gỉ trên thị trường hiện nay
Từ khóa » Thép Hòa Phát Bình Dương
-
Đại Lý Phân Phối Sắt Thép Xây Dựng Hòa Phát Tại Bình Dương
-
Công Ty TNHH Ống Thép Hòa Phát Bình Dương Tuyển Dụng Các Vị Trí
-
Tập đoàn Hòa Phát - HPG Group
-
Thép Hòa Phát Bình Dương
-
3700906187 - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ỐNG THÉP HÒA ...
-
Đại Lý Thép Hòa Phát Tại Bình Dương
-
Nhà Phân Phối Sắt Thép Hòa Phát Tại Bình Dương | Facebook
-
Ống Thép Hòa Phát Tại Bình Dương
-
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ỐNG THÉP HÒA PHÁT BÌNH ...
-
CÔNG TY TNHH MTV ỐNG THÉP HÒA PHÁT BÌNH ... - FAST500
-
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP HÒA PHÁT TẠI BÌNH DƯƠNG - LIÊN ...
-
Báo Giá Thép Hộp Tại Bình Dương Mới Nhất Tại Thành Đạt Steel
-
Công Ty Tnhh Một Thành Viên ống Thép Hòa Phát Bình Dương
-
CÔNG TY TNHH MTV ỐNG THÉP HÒA PHÁT BÌNH ... - VNR500