Địa điểm ống Thép Mạ Kẽm Tại Bình Dương, Hàng Chính Hãng

Như các bạn cũng đã biết kẽm là một kim loại có đặc tính rất đặc biệt, có khả năng chống chịu nhiệt và chống ăn mòn ở mức gần như gọi là tốt nhất và thường được sử dụng làm lớp bảo vệ cho các vật liệu như thép, sắt. Cũng bởi vì lẽ đó, mà nó được sử dụng để phủ lên tất cả các vật liệu như thép ống thép hộp thép tấm.

Nội dung bài viết

Toggle
  • Ưu điểm và nhược điểm của ống thép mạ kẽm
  • Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm
  • Phân loại ống thép mạ kẽm trên thị trường
  • Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Bình Dương, hàng chính hãng
    • Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại công ty TNHH Thép Bảo Tín
  • Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
      • Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

Ống thép mạ kẽm là một dạng thép được kết cấu theo dạng ống Và được trực chủ trên bề mặt một lớp mạ kẽm có độ dày phù hợp. Giúp nâng cao chất lượng cũng như, tăng tuổi thọ của ống thép. Chính vì độ bền và chất lượng như vậy mà nó được áp dụng rất nhiều trong những công trình hiện ngày nay.

Một số tiêu chuẩn ăn để sản xuất một và sử dụng ống thép mạ kẽm là: ASTM JIS BS DIN GOST…

ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN40

Ưu điểm và nhược điểm của ống thép mạ kẽm

Ưu điểm :

  • Có khả năng chịu được áp lực lớn dù là bên trong rỗng, cũng bởi vì thiết kế tinh xảo nên ống thép có khả năng chống chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • Có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt,  trên bề mặt được phủ lớp mạ kẽm càng tăng tăng tính chống bào mòn chống được sự rỉ sét trên bề mặt của ống thép.
  • Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các đường ống dẫn nước, ống dầu , ống dẫn khí ga, ống dẫn chất thải.
  • Với thiết kế đơn giản cho nên quá trình lắp đặt và sử dụng ống thép mạ kẽm rất nhanh chóng không tốn nhiều thời gian là công sức.

Nhược điểm:

  • Giá thành sản phẩm sẽ hơi cao so với những loại ống thép thường như ống thép thô ống thép đen.
  • Do một số hạn chế về kỹ thuật trong nước chính vì vậy I ống thép đúc mạ kẽm thường là ống thép hàn nên khả năng chịu lực sẽ không bằng được nhiều phép đúc.
  • Do được sơn phủ trên bề mặt lớp mạ kẽm nên màu sắc rất hạn chế chế.

Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm

  • Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn ASTM A106-Grade A/B, ASTM A53-Grade A/B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…
  • Mác thép: A106, A53, API5L, A333, A335, A519, A210, A213, A192, A179, A252, A572, A36, S355, S275, S235, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S235JR, S235JO, CT45, CT3, CT50, S45C, C45, C50, Q345, Q345B…
  • Đường kính: từ phi 10 – phi 610
  • Độ dày: 2ly- 60 ly
  • Chiều dài: 6-9-12m
  • Quy cách: Từ DN6 – DN600 (các quy cách khác xin liên hệ để kiểm tra nhà máy).
  • Xuất Xứ: Việt Nam, Nga , Nhật Bản, Trung Quốc, hàn quốc, Ấn độ…
Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm
Địa chỉ mua Ống thép mạ kẽm tại Thép Bảo Tín

Phân loại ống thép mạ kẽm trên thị trường

Cũng bởi vì các ngành có nhu cầu khác nhau nên ống thép mạ kẽm cũng được thiết kế tùy thuộc vào từng ngành nghề và lĩnh vực khác nhau.

  • Ống thép mạ kẽm tròn: loại ống thép này thường được dùng để làm đường ống dẫn nước và làm thành lan can cầu thang cũng như cột đèn và cọc sóng âm.
  • Ống thép mạ kẽm vuông: Với loại ống thép vuông này thì được sử dụng rất nhiều trong các công trình cũng như dự án để làm khung sườn mái nhà, phụ tùng xe cơ giới và làm nội thất.
  • Ống thép hình chữ nhật:  loại ống thép này thì có độ dài của mỗi sản phẩm là khác nhau nên sẽ được dùng vào các loại công trình khác nhau và loại ống thép này thường được sử dụng rất phổ biến.
  • Ống thép mạ kẽm hình oval:  đối với loại ống thép này thì thường thấy ở các lĩnh vực nội thất và máy móc như làm khung xe.
ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN40
Địa chỉ mua các loại thép ống mạ kẽm trên thị trường

Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Bình Dương, hàng chính hãng

Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà phân phối chuyên nghiệp các loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát, vì vậy giá bán rất cạnh tranh. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline – Zalo 0932 059 176

Chúng tôi là một trong những doanh nghiệm lâu năm kinh doanh trong lĩnh vực sản phẩm thép cũng như phụ kiện ống thép. Ngoài ống thép mạ kẽm khách hàng còn có thể tìm mua các sản phẩm khác như: ống thép hàn đen, ống thép mạ kẽm, ống thép cỡ lớn, thép hình, thép hộp, thép tấm, ống thép đúc và các loại phụ kiện ống thép.

Cam kết giá tốt nhất thị trường đảm bảo giao hàng đúng tiến độ công trình của khách hàng và chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài khu vực Bình Dương khách hàng có thể tham khảo thêm 1 số khu vực khác hiện Thép Bảo Tín đang phân phối thép ống mạ kẽm Hòa Phát như:

  1. Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại HCM, hàng chính hãng
  2. Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng
  3. Địa chỉ bán ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Hà Nội chính hãng
  4. Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Đồng Nai, hàng chính hãng

Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại công ty TNHH Thép Bảo Tín

– Chuyên cung cấp Thép ống đúc kéo nguội áp lực,Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm, thép hộp….

– Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

– Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.

– Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 14,950 25,864
1.1 1.89 14,950 28,256
1.2 2.04 14,950 30,498
Ống thép D15.9 1 2.2 14,950 32,890
1.1 2.41 14,950 36,030
1.2 2.61 14,950 39,020
1.4 3 14,950 44,850
1.5 3.2 14,950 47,840
1.8 3.76 14,950 56,212
Ống thép D21.2 1 2.99 14,950 44,701
1.1 3.27 14,950 48,887
1.2 3.55 14,950 53,073
1.4 4.1 14,950 61,295
1.5 4.37 14,950 65,332
1.8 5.17 14,950 77,292
2 5.68 14,950 84,916
2.3 6.43 14,950 96,129
2.5 6.92 14,950 103,454
Ống thép D26.65 1 3.8 14,950 56,810
1.1 4.16 14,950 62,192
1.2 4.52 14,950 67,574
1.4 5.23 14,950 78,189
1.5 5.58 14,950 83,421
1.8 6.62 14,950 98,969
2 7.29 14,950 108,986
2.3 8.29 14,950 123,936
2.5 8.93 14,950 133,504
Ống thép D33.5 1 4.81 14,950 71,910
1.1 5.27 14,950 78,787
1.2 5.74 14,950 85,813
1.4 6.65 14,950 99,418
1.5 7.1 14,950 106,145
1.8 8.44 14,950 126,178
2 9.32 14,950 139,334
2.3 10.62 14,950 158,769
2.5 11.47 14,950 171,477
2.8 12.72 14,950 190,164
3 13.54 14,950 202,423
3.2 14.35 14,950 214,533
Ống thép D38.1 1 5.49 14,950 82,076
1.1 6.02 14,950 89,999
1.2 6.55 14,950 97,923
1.4 7.6 14,950 113,620
1.5 8.12 14,950 121,394
1.8 9.67 14,950 144,567
2 10.68 14,950 159,666
2.3 12.18 14,950 182,091
2.5 13.17 14,950 196,892
2.8 14.63 14,950 218,719
3 15.58 14,950 232,921
3.2 16.53 14,950 247,124
Ống thép D42.2 1.1 6.69 14,950 100,016
1.2 7.28 14,950 108,836
1.4 8.45 14,950 126,328
1.5 9.03 14,950 134,999
1.8 10.76 14,950 160,862
2 11.9 14,950 177,905
2.3 13.58 14,950 203,021
2.5 14.69 14,950 219,616
2.8 16.32 14,950 243,984
3 17.4 14,950 260,130
3.2 18.47 14,950 276,127
Ống thép D48.1 1.2 8.33 14,950 124,534
Ống thép D48.1 1.4 9.67 14,950 144,567
Ống thép D48.1 1.5 10.34 14,950 154,583
1.8 12.33 14,950 184,334
2 13.64 14,950 203,918
2.3 15.59 14,950 233,071
2.5 16.87 14,950 252,207
2.8 18.77 14,950 280,612
3 20.02 14,950 299,299
3.2 21.26 14,950 317,837
Ống thép D59.9 1.4 12.12 14,950 181,194
1.5 12.96 14,950 193,752
1.8 15.47 14,950 231,277
2 17.13 14,950 256,094
2.3 19.6 14,950 293,020
2.5 21.23 14,950 317,389
2.8 23.66 14,950 353,717
3 25.26 14,950 377,637
3.2 26.85 14,950 401,408
Ống thép D75.6 1.5 16.45 14,950 245,928
1.8 19.66 14,950 293,917
2 21.78 14,950 325,611
2.3 24.95 14,950 373,003
2.5 27.04 14,950 404,248
2.8 30.16 14,950 450,892
3 32.23 14,950 481,839
3.2 34.28 14,950 512,486
Ống thép D88.3 1.5 19.27 14,950 288,087
1.8 23.04 14,950 344,448
2 25.54 14,950 381,823
2.3 29.27 14,950 437,587
2.5 31.74 14,950 474,513
2.8 35.42 14,950 529,529
3 37.87 14,950 566,157
3.2 40.3 14,950 602,485
Ống thép D108.0 1.8 28.29 14,950 422,936
2 31.37 14,950 468,982
2.3 35.97 14,950 537,752
2.5 39.03 14,950 583,499
2.8 43.59 14,950 651,671
3 46.61 14,950 696,820
3.2 49.62 14,950 741,819
Ống thép D113.5 1.8 29.75 14,950 444,763
2 33 14,950 493,350
2.3 37.84 14,950 565,708
2.5 41.06 14,950 613,847
2.8 45.86 14,950 685,607
3 49.05 14,950 733,298
3.2 52.23 14,950 780,839
Ống thép D126.8 1.8 33.29 14,950 497,686
2 36.93 14,950 552,104
2.3 42.37 14,950 633,432
2.5 45.98 14,950 687,401
2.8 51.37 14,950 767,982
3 54.96 14,950 821,652
3.2 58.52 14,950 874,874
Ống thép D113.5 3.2 52.23 14,950 780,839

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép, thép hình, van công nghiệp, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, … Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.

Ngoài ống thép mạ kẽm thì Thép Bảo Tín còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Hòa Phát, thép Nam Kim,..

Chúng tôi giám khẳng định, giá ống thép mạ kẽm chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.

Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Xem thêm:
  • Giá thép V Hòa Phát mới nhất
  • Khác biệt giữa mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng là gì?
  • Ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Nghệ An
  • Lan can cầu thang thép hộp có ưu điểm gì? Có nên dùng không?
  • Thép không gỉ là gì? Tìm hiểu các loại thép không gỉ trên thị trường hiện nay

Từ khóa » Thép Hòa Phát Bình Dương