Địa điểm Thi & Lịch Thi IELTS 2022 Các Tỉnh Thành | IDP Vietnam
Có thể bạn quan tâm
- Tin tức & bài viết
- Sự kiện
- Văn phòngTìm văn phòng IDP gần nhất IDP AustraliaIDP BahrainIDP BangladeshIDP CambodiaIDP CanadaIDP ChinaIDP EgyptIDP GhanaIDP Hong KongIDP IndiaIDP IndonesiaIDP IranIDP JordanIDP KenyaIDP KoreaIDP KuwaitIDP LebanonIDP MalaysiaIDP MauritiusIDP Middle EastIDP NepalIDP New ZealandIDP NigeriaIDP OmanIDP PakistanIDP PhilippinesIDP Saudi ArabiaIDP SingaporeIDP Sri LankaIDP TaiwanIDP ThailandIDP TurkeyIDP UAEIDP Corporate
- Social
Facebook
Instagram
TikTok
Youtube
- Tiếng ViệtTiếng ViệtEnglish
- Đăng nhập
- IDP vietnam /
- Lệ phí, địa điểm & lịch thi...
- IDP vietnam
IDP tổ chức kỳ thi IELTS tại các tỉnh thành với lịch thi IELTS linh hoạt và cho phép bạn lựa chọn ngày thi phần thi kỹ năng Nói. Bạn có thể đăng ký thi IELTS với hai hình thức thi IELTS trên máy tính được tổ chức lên đến 7 ngày trong tuần hay thi IELTS trên giấy được tổ chức 3-5 lần/ tháng.
Bạn có thể xem toàn bộ lịch thi IELTS chi tiết tại đây hoặc bạn có thể di chuyển xuống dưới để tham khảo lịch thi và lựa chọn thời điểm thi phù hợp với thời gian biểu của bạn nhất.
1. Lịch thi IELTS 2024 - 2025 tại các tỉnh thành
Ghi chú: Để xem toàn bộ lịch thi IELTS mới nhất, thí sinh vui lòng truy cập tại đây
Lịch thi IELTS trên máy tính tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
TP.HCM | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần |
Hà Nội | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần |
Đà Nẵng | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Đồng Nai | 7, 21 | 4, 25 | 8, 9, 22 | 8, 15 | 5, 24 | 3, 17, 24 | 14, 19, 28 |
Bình Thuận | 14 | 11 | 15 | 12, 26 | 7 | ||
Cần Thơ | 13, 27 | 3, 16 | 7, 21 | 7, 21 | 4, 24 | 8, 16, 23 | 13, 20, 27 |
Vũng Tàu | 7, 21 | 4, 16 | 8, 13, 22 | 6, 15, 22 | 5, 12, 26 | 8, 24 | 7, 21 |
Gia Lai | 14 | 16 | 13 | 8 | 12 | 17 | 14 |
Hạ Long | 5, 7, 14, 21, 28 | 4,11, 16, 25 | 8, 13, 22 | 6, 8, 15, 22 | 5, 12, 24, 26 | 3, 8, 17, 24 | 7, 14, 15, 19, 21, 28 |
Hải Phòng | 1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 | 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 30, 31 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 30 | 3, 4 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27 | 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23,24, 25, 29, 30, 31 | 1, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 |
Vinh | 7, 21, 28 | 10, 11, 15, 16 | 21, 22 | 6, 7, 8, 14, 15, 21, 22 | 4, 5, 25, 26 | 8, 23, 24 | 6, 7, 20, 21 |
Thanh Hoá | 5, 14, 21, 28 | 4, 25 | 22 | 6, 8, 15, 22 | 12, 26 | 3, 17 | 14, 21 |
Chú ý: Các ngày thi trên máy tính đều có Academic & General training.
Lịch thi IELTS trên giấy tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 |
---|---|---|---|---|
TP.HCM | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 18, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
Hà Nội | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 18, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
Đà Nẵng | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 18, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
Đồng Nai | 7*, 21 | 4*, 25 | 8*, 22* | 8*,15 |
Bình Dương | 7*, 21 | 11, 25 | 8* | 8*, 22* |
Bình Thuận | 14* | 11 | 15 | |
Cần Thơ | 14* | 4*, 16* | 8*, 22* | 8*, 22 |
Vũng Tàu | 7*, 21 | 4*, 16* | 8*, 13, 22* | 6, 15, 22* |
Buôn Ma Thuột | 5, 18 | 11 | 22 | 6, 22* |
Gia Lai | 16* | 13 | 8* | |
Hạ Long | 5, 7*, 14*, 21 | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22 | 6, 8*, 15, 22* |
Hải Phòng | 5, 7*, 14*, 21, 28 | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* |
Vinh | 7*, 21, 28 | 11, 16* | 22* | 6, 8*, 15, 22* |
Thanh Hoá | 5, 14*, 21, 28 | 4*, 25 | 22* | 6, 8*, 15, 22* |
Thái Bình | 5, 7*, 28 | 11, 25 | 8* | 6, 8*, 15, 22* |
Lào Cai | 14* | 16* | 12 | 8*, 15 |
Thái Nguyên | 5, 21, 28 | 4*, 11 | 22* | 8*, 22* |
Quảng Trị | 21 | 22* | 15 |
Ghi chú: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic & General
Lưu ý: Hình thức thi trên giấy không áp dụng thi lại 1 kỹ năng IELTS (OSR), tìm hiểu thêm về OSR tại đây.
Đăng Ký Thi Ngay2. Thi IELTS ở đâu? Địa điểm đăng ký dự thi IELTS
Tại IDP, bạn có thể tự chọn lựa hình thức thi IELTS: làm bài kiểm tra trên giấy hoặc trên máy tính.
Các kỳ thi diễn ra thường xuyên tại TP.HCM, Hà Nội và cùng nhiều tỉnh thành. Địa điểm được lựa chọn để tổ chức các kỳ thi giấy là các khách sạn, hội trường lớn đáp ứng đủ yêu cầu về cơ sở vật chất, âm thanh, ánh sáng để đảm bảo chất lượng thi một cách tốt nhất.
Để thuận tiện hơn cho việc đăng ký thi IELTS trên toàn quốc, thí sinh có thể đăng ký thi IELTS trực tuyến hoặc đăng ký trưc tiếp tại văn phòng IDP theo danh sách bên dưới, các đối tác của IDP Việt Nam ở TP. HCM, Hà Nội, và các tỉnh thành khác trên khắp cả nước TẠI ĐÂY.
Danh sách văn phòng đăng ký trực tiếp của IDP:
Hà Nội:
- HN1: 15-17 Ngọc Khánh, Quận Ba Đình
- HN2: Tòa nhà TD, 28 Phan Bội Châu, Quận Hoàn Kiếm
- HN3: HITC Building, 239 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy
TP.HCM:
- HCMC1: 161 Hai Bà Trưng, P. Võ Thị Sáu, Quận 3
- HCMC2: Lầu 14 - 77 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5
- HCMC3: số 02 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thi Him Lam, Q.7
- HCMC4: 226 Đ. Lê Văn Sỹ, Phường 1, Q.Tân Bình
Đà Nẵng: 10 Ngô Gia Tự, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
Cần Thơ: Tòa nhà Hòa Bình, lầu 6, số 14-16B, Hòa Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ
Vinh: Tầng 5, 127 An Dương Vương, Trường Thi, Vinh
Nha Trang:Tầng 9, tòa nhà Gold Coast, 01 Trần Hưng Đạo, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
3. Lệ phí thi IELTS
Đăng ký thi IELTS tại IDP với lệ phí thi IELTS áp dụng trên toàn quốc:
Lệ phí thi IELTS trên giấy (Academic & General Training): 4.664.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS trên máy tính (Academic & General Training): 4.664.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS UKVI: 5.252.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS Life Skills: 4.414.000 VNĐ
Thời hạn áp dụng với thuế VAT 8% từ ngày 01/07/2023 đến 30/06/2025.
Các hình thức thi IELTS:
- IELTS Học Thuật (IELTS Academic): Áp dụng như yêu cầu đầu vào đối với du học sinh theo học chương trình Đại học và Sau ĐH.
- IELTS Tổng Quát (IELTS General): Dành cho những bạn theo học chương trình Trung học, các chứng chỉ đào tạo hoặc có phục vụ mục đích định cư.
- IELTS UKVI: Dành cho những ai muốn đăng ký thị thực và xin định cư tại Vương Quốc Anh. Nếu bạn có ý định du học, định cư tại Anh, bạn có thể phải hoàn thành bài thi này.
Xem thêm:
Lệ phí thi IELTS khác & hướng dẫn thanh toán
Quy định về giấy tờ tùy thân của thí sinh thi IELTS
Thi thử IELTS miễn phí với IDP
Book an appointment
We'll call you back
Call
19006955
Zalo
Từ khóa » đề Thi Ielts Gần đây Nhất
-
ĐỀ THI IELTS MỚI NHẤT 2022 ĐƯỢC CẬP NHẬT LIÊN TỤC
-
Review đề Thi IELTS Mới Nhất 2022 [Cập Nhật Liên Tục]
-
Đề Thi IELTS – Trọn Bộ đề Thi Thử IELTS Mới Nhất - IELTS Fighter
-
Đề Thi IELTS: Trọn Bộ 8 đề Thi Cập Nhật Mới Nhất 2022
-
Tổng Hợp đề Thi Ielts Mới Nhất 2022 - Trung Tâm Anh Ngữ RES
-
Trọn Bộ đề Thi IELTS Mới Nhất 2022 được Cập Nhật Liên Tục
-
Trọn Bộ đề Thi IELTS Mới Nhất Năm 2022 Update Liên Tục - The Edge
-
Trang Cập Nhật Các đề Thi IELTS Mới Nhất - TalkFirst
-
Bộ đề Thi IELTS Có đáp án Mới Nhất 2022 & Phương Pháp ôn Luyện
-
Bộ đề Thi Ielts Gần đây 2022
-
Top 14 đề Thi Ielts Gần đây Nhất
-
Top 15 đề Thi Ielts Writing Gần đây
-
Group Review Các Đề IELTS Mới Nhất 2022 - Facebook
-
Đề Thi IELTS Mẫu - Arrowenglish
-
Cấu Trúc đề Thi IELTS Của TẤT CẢ 4 Bài Thi Listening, Reading ...
-
Tổng Hợp đề Thi IELTS Writing 2022 Kèm Bài Mẫu | Cập Nhật Liên Tục
-
Cập Nhật Đề Thi IELTS - ANH NGỮ ISA