Địa Lí 10 Bài 37: Địa Lý Các Ngành Giao Thông Vận Tải - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Địa Lý 10 Chương IX: Địa Lý Dịch Vụ Địa lí 10 Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm16 BT SGK 57 FAQ

Học 247 xin giới thiệu đến các em bài học Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải. Hi vọng đây sẽ là tài liệu không chỉ dành cho có em học sinh mà còn cho quý thầy cô tham khảo trong việc soạn giáo án và dạy học của mình.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đường sắt

1.2. Đường ô tô

1.3. Đường ống

1.4. Đường sông, hồ

1.5. Đường biển

1.6. Đường hàng không

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập và củng cố

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK

4. Hỏi đáp Bài 37 Địa lí 10

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đường sắt

1. Đặc điểm

  • Ưu điểm:
  • Chở được hàng nặng, đi xa.
  • Tốc độ nhanh,ổn định, giá rẻ.
  • Nhược điểm:
  • Tính cơ động thấp,khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.

2. Tình hình phát triển

  • Tổng chiều dài là 1,2 triệu km.
  • Đổi mới về sức kéo (đầu máy chạy bằng hơi nước đầu máy chạy bằng điêzen chạy bằng điện tàu chạy trên đệm từ).
  • Đổi mới về toa xe: mức độ tiện nghi ngày càng cao, các toa chuyên dùng ngày càng đa dạng.
  • Đổi mới về đường ray: rộng hơn(ngoài ra đang bị cạnh tranh với đường ô tô.

3. Phân bố

  • Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì, phản ánh sự phân bố công nghiệp.

1.2. Đường ô tô

1. Đặc điểm

  • Ưu điểm:
  • Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
  • Hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
  • Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.
  • Nhược điểm:
  • Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, tai nạn giao thông, chi dùng nhiều nguyên, nhiên liệu,...

2. Tình hình phát triển

  • Thế giới có khoảng 700 triệu đầu xe.
  • Phương tiện, hệ thống đường ngày càng hiện đại.
  • Xu hướng chế tạo và sử dụng các loại tốn ít nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường, xuất hiện phương tiện vận tải siêu trọng.

3. Phân bố

  • Bắc Mĩ, Tây Âu, Ôxtrâylia, Nhật Bản.

1.3. Đường ống

1. Đặc điểm

  • Ưu điểm: Vận chuyển được dầu khí,chất lỏng,tương đối ổn định, tiệc kiệm, giá rẻ.
  • Nhược điểm: Công tác bảo vệ khó khăn,chi phí xây dựng cao.

2. Tình hình phát triển

  • Ngành trẻ,chiều dài tăng liên tục
  • 3. Phân bố
  • Khu vực Trung Đông,Hoa Kì, Liên bang Nga,Trung Quốc,…

1.4. Đường sông, hồ

1. Đặc điểm

  • Ưu điểm: Vận chuyển được hàng nặng, cồng kềnh, giá rẻ.
  • Nhược điểm: Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tốc độ chậm.
  • 2. Tình hình phát triển

  • Nhiều sông ngòi được cải tạo, đào nhiều kênh nối các hệ thống sông với nhau, phương tiện được cải tiến,tốc độ tăng.

3. Phân bố

  • Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Nga, Canada, châu Âu (sông Rainơ, sông Đanuýp).

1.5. Đường biển

1. Đặc điểm

  • Ưu điểm: Đảm nhận phần lớn khối lượng hàng hóa quốc tế, khối lượng luân chuyển rất lớn, giá rẻ.
  • Nhược điểm: Ô nhiễm môi trường biển,chi phí xây dựng cảng nhiều.

2. Tình hình phát triển

  • Phương tiện được cải tiến,phát triển và cải tạo cảng biển(cảng côntennơ), xây dựng các kênh biển.
  • Các đội tàu buôn không ngừng tăng.

3. Phân bố

  • Hai bờ Đại Tây Dương (Bắc Mĩ Eu)

1.6. Đường hàng không

1. Đặc điểm

  • Ưu điểm: Vận tốc nhanh,không phụ thuộc vào địa hình.
  • Nhược điểm: khối lượng vận chuyển nhỏ,vốn đầu tư lớn, cước phí cao, ô nhiễm môi trường.

2. Tình hình phát triển

  • Trên thế giới có khoảng 5000 sân bay đang hoạt động, khối lượng vận chuyển ngày càng lớn, tốc độ tăng.

3. Phân bố

  • Cường quốc hàng không (Hồng Kông, Anh, Pháp, Đức, Nga), các tuyến sầm uất: xuyên Đại tây dương, tuyến nối Hoa Kì với châu Á Thái bình dương.

Bài tập minh họa

Câu 1:

Tại sao châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì mạng lưới đường sắt có mật độ cao?

  • Sự ra đời của ngành vận tải đường sắt đã đáp ứng yêu cầu vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm của nền công nghiệp TBCN phát triển lúc bấy giờ, nên cho đến giữa thế kỉ XX các quốc đã phát triển công nghiệp ở châu Âu và Hoa Kì (vùng Đông Bắc) đều chú trọng phát triển mạng lưới đường sắt, nên ở các nơi này có mật độ mạng lưới đường sắt cao.

Câu 2:

Tại sao phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới lại phân bố chủ yếu ở hai bờ Đại Tây Dương?

  • Hai bờ Đại Tây Dương ( chủ yếu là Bắc Đại Tây Dương) là hai trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới (EU và Bắc Mĩ).
  • Các cảng ở đấy vừa có hậu phương cảng rộng lớn nhất và phát triển, vừa có các vùng tiền cảng rất phát triển.

Câu 3:

Hãy so sánh những ưu điểm và nhược điểm của giao thông đường sắt và đường ô tô?

  • Đường sắt:
    • Ưu điểm:
      • Chở được hàng nặng, đi xa.
      • Tốc độ nhanh,ổn định, giá rẻ.
    • Nhược điểm
      • Tính cơ động thấp,khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.
  • Đường ô tô:
    • Ưu điểm:
      • Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
      • Hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
      • Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.
    • Nhược điểm:
      • Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, tai nạn giao thông, chi dùng nhiều nguyên, nhiên liệu,…

Câu 4:

Hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không?

  • Đường biển
    • Ưu điểm
      • Đảm đương chủ yếu việc giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế (vận tải viễn dương).
    • Nhược điểm
      • Việc chở dầu bằng các tàu chở dầu lớn (tanke) luôn luôn đe dọa gây ô nhiễm biển và đại dương, nhất là ở vùng nước gần các cảng.
  • Đường hàng không
    • Ưu điểm
      • tốc độ vận chuyển nhanh.
    • Nhược điểm
      • cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp, ô nhiễm khí quyển.

3. Luyện tập và củng cố

Học xong bài này các em cần nắm tình hình, ưu và nhươc điểm của ngành giao thông vận tải ở nước ta: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không ở nước ta như thế nào.

3.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 37 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Giao thông đường thủy nói chung có ưu điểm là:

    • A. Cước phí vận tải rẻ , thích hợp với chở hàng nặng , cồng kềnh.
    • B. Tiện lượi , thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
    • C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa , với tốc độ nhanh , ỏn định
    • D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và chung bình.
  • Câu 2:

    Ba nước phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ là:

    • A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
    • B. Anh, Pháp, Đức.
    • C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
    • D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
  • Câu 3:

    Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do:

    • A. Cự li dài.
    • B. Khối lượng vận chuyển lớn.
    • C. Tính an toàn cao.
    • D. Tính cơ động cao.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 10 Bài 37 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 1 trang 146 SGK Địa lý 10

Bài tập 2 trang 146 SGK Địa lý 10

Bài tập 1 trang 101 SBT Địa lí 10

Bài tập 2 trang 101 SBT Địa lí 10

Bài tập 3 trang 102 SBT Địa lí 10

Bài tập 4 trang 102 SBT Địa lí 10

Bài tập 5 trang 102 SBT Địa lí 10

Bài tập 6 trang 102 SBT Địa lí 10

Bài tập 7 trang 103 SBT Địa lí 10

Bài tập 8 trang 103 SBT Địa lí 10

Bài tập 9 trang 103 SBT Địa lí 10

Bài tập 10 trang 103 SBT Địa lí 10

Bài tập 1 trang 58 Tập bản đồ Địa Lí 10

Bài tập 2 trang 58 Tập bản đồ Địa Lí 10

Bài tập 3 trang 59 Tập bản đồ Địa Lí 10

Bài tập 4 trang 59 Tập bản đồ Địa Lí 10

4. Hỏi đáp Bài 37 Địa lí 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Địa Lý 10 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Bài 35: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng phân bố các ngành dịch vụ Địa lí 10 Bài 35: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng phân bố các ngành dịch vụ Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải Địa lí 10 Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải Bài 38: Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama Địa lí 10 Bài 38: Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama Bài 39: Địa lí ngành thông tin liên lạc Địa lí 10 Bài 39: Địa lí ngành thông tin liên lạc Bài 40: Địa lý ngành thương mại Địa lí 10 Bài 40: Địa lý ngành thương mại ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Sơ đồ Tư Duy địa 10 Bài 37