Địa Lí 6 Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Bất kì 1 loại bản đồ nào đều thể hiện các đối tượng Địa lý nhỏ hơn kích thước thực của chúng. Để làm được điều này người vẽ phải có phương pháp thu nhỏ theo tỉ lệ khoảng cách và kích thước cho phù hợp. Bài học này sẽ giúp các em hiểu được người ta thu nhỏ tỉ lệ bản đồ như thế nào. Mời tất cả các em học sinh cùng tìm hiểu: Bài 3: Tỉ lệ bản đồ
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
1.2. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ
2. Bài tập minh họa
3. Luyện tập và củng cố
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bài tập SGK
4. Hỏi đáp Bài 3 Địa lí 6
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
(Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng)
a. Quan sát tỉ lệ bản đồ
- Dùng thước, đo độ dài của thước tỉ lệ là bao nhiêu cm, được chia làm mấy đoạn bằng nhau? Mỗi đoạn tương ứng với bao nhiêu m?
- Số tỉ lệ của bản đồ là 1:7500 tức là 1cm trên bản đồ tương ứng với 75 000 cm (hay 75m) trên thực địa
- Thước tỉ lệ dài 4 cm, chia làm 4 đoạn. Mỗi đoạn dài 1cm tương ứng với 75m trên thực địa.
b. Khái niệm
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế.
c. Ý nghĩa
- Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đó được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
d. Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
- Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng thước đo tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực địa.
- Ví dụ: mỗi đoạn 1cm trên thước bằng 1km hoặc 10km trên thực địa.
- Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì số lượng các đối tượng địa lí đưa lên bản đồ càng nhiều.
- Tiêu chuẩn phân loại:
- Lớn: tỉ lệ trên: 1: 200.000
- Trung bình: từ: 1: 200.000 đến 1:1000.000
- Nhỏ: dưới: 1:1000.000
1.2. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ
- Cách tính khoảng cách trên thực địa dựa vào tỉ lệ số và tỉ lệ thước:
- Đánh dấu khoảng cách hai điểm.
- Đo khoảng cách hai điểm
- Dựa vào tỉ lệ số, tính 1cm trên thước bằng …cm ngoài thực tế. Sau đó đổi ra đơn vị mét (m), hoặc kilômet (km).
(Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng)
- Quan sát hình 8 và 9:
- Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa 2 bản đồ hình 8 và hình 9?
- Giống: Cùng vẽ thể hiện 1 vùng lãnh thổ một khu vực của Thành Phố Đà Nẵng
-
Khác: Tỷ lệ bản đồ khác nhau. Bản đồ hình 8 có tỉ lệ lớn hơn, vì có mẫu số nhỏ hơn
- Bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn? Tại sao?
- Bản đồ có tỉ lệ lớn hơn: hình 8: Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn
- Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn: hình 9: Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn
- Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa 2 bản đồ hình 8 và hình 9?
→ Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
- Tỉ lệ bản đồ:
- 1: 100 000: lớn nhất
- 1: 200 000
- 1:1 000 000
- 1:15 000 000: nhỏ nhất
→ Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại
→ Các tỉ lệ số của bản đồ là một phân số có tử luôn bằng 1
Bài tập minh họa
Bài tập 1: Quan sát hình sau và tính
Câu hỏi: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số
1. Từ khách sạn Hải Vân-Thu Bồn
2. Từ khách sạn Hoà Bình-Sông Hàn
3. Chiều dài đường Phan Bội Châu
(Một khu vực của Thành phố Đà Nẵng)
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
1. Từ khách sạn Hải Vân-Thu Bồn
- Dùng thước kẻ đo khoảng cách theo đường chim bay trên bản đồ từ trung tâm khách sạn Hải Vân đến khách sạn Thu Bồn là 5,5 cm. Biết tỉ lệ bản đồ ở hình trên là 1:7500. Vậy khoảng cách trên thực địa là:
- Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m
- Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m
2. Từ khách sạn Hoà Bình-Sông Hàn
- Tương tự như trên, từ khách sạn Hoà Bình đến khách sạn Sông Hàn: khoảng cách đo được trên bản đồ là 4.0 cm. Ti lệ bản đồ là 1:7500. Vậy khoảng cách trên thực địa là:
- Cách 1: 4,0 cm x 7500 = 30 000 cm = 300 m.
- Cách 2: 4 cm x 75m = 300 m
3. Chiều dài đường Phan Bội Châu
- Chiều dài của đường Phan Bội Châu (tính từ đường Trần Quý Cáp đến đường Lý Tự Trọng): khoảng cách đo được trên bản đồ là 3 cm. Theo ti lệ thước ở bản đồ hình trên. Mỗi đoạn 1 cm bằng 75 m. Vậy chiều dài của đường Phan Bội Châu là: 75 m x 3 = 225 m.
3. Luyện tập và củng cố
Qua bài học này các em phải biết tỉ lệ bản đồ, ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. Bên cạnh đó các em phải tính được tỉ lệ bản đồ đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số.
3.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
Câu 1:
Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
- A. Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.
- B. Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được phóng to
- C. Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách thực của chúng trên thực địa.
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Nếu ti lệ bản đồ: 1:200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:
- A. 100 km
- B. 10 km
- C. 200 km
- D. 20 km
-
Câu 3:
Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:
- A. 3000km
- B. 30km
- C. 300km
- D. 3km
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 6 Bài 3 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 14 SGK Địa lý 6
Bài tập 2 trang 14 SGK Địa lý 6
Bài tập 3 trang 14 SGK Địa lý 6
Bài tập 1 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 2 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 3 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 4 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 6 trang 7 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 5 trang 7 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 1 trang 11 SBT Địa lí 6
Bài tập 2 trang 11 SBT Địa lí 6
Bài tập 3 trang 11 SBT Địa lí 6
Bài tập 1 trang 12 SBT Địa lí 6
Bài tập 2 trang 12 SBT Địa lí 6
Bài tập 3 trang 12 SBT Địa lí 6
Bài tập 1 trang 13 SBT Địa lí 6
Bài tập 2 trang 13 SBT Địa lí 6
Bài tập 4 trang 13 SBT Địa lí 6
Bài tập 1 trang 14 SBT Địa lí 6
Bài tập 2 trang 14 SBT Địa lí 6
4. Hỏi đáp Bài 3 Địa lí 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Địa Lý 6 HỌC247
NONEBài học cùng chương
Địa lí 6 Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất Địa lí 6 Bài 2: Bản đồ cách vẽ bản đồ Địa lí 6 Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí Địa lí 6 Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ Địa lí 6 Bài 6: Thực hành: Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học Địa lí 6 Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
Toán 6
Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 6 Kết Nối Tri Thức
Toán 6 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 6 CTST
Giải bài tập Toán 6 KNTT
Giải bài tập Toán 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 6
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6
Ngữ văn 6
Ngữ Văn 6 CTST
Ngữ Văn 6 KNTT
Ngữ Văn 6 Cánh Diều
Soạn Văn 6 CTST
Soạn Văn 6 KNTT
Soạn Văn 6 Cánh Diều
Văn mẫu 6
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 6
Tiếng Anh 6
Giải Tiếng Anh 6 CTST
Giải Tiếng Anh 6 KNTT
Giải Tiếng Anh 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Cánh Diều
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6
Khoa học tự nhiên 6
Khoa học tự nhiên 6 CTST
Khoa học tự nhiên 6 KNTT
Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 6 CTST
Giải bài tập KHTN 6 KNTT
Giải bài tập KHTN 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6
Đề thi giữa HK1 môn KHTN 6
Tin học 6
Tin học 6 CTST
Tin học 6 KNTT
Tin học 6 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 6 CTST
Giải bài tập Tin học 6 KNTT
Giải bài tập Tin học 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 6
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 6
Lịch sử và Địa lý 6
Lịch sử & Địa lí 6 CTST
Lịch sử & Địa lí 6 KNTT
Lịch sử & Địa lí 6 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 6 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 6 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6
Đề thi giữa HK1 môn LS và ĐL 6
Công nghệ 6
Công Nghệ 6 CTST
Công Nghệ 6 KNTT
Công Nghệ 6 Cánh Diều
Giải bài tập Công Nghệ 6 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 6 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 6
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 6
Tư liệu lớp 6
Đề thi
Đề thi giữa HK1 lớp 6
Đề thi giữa HK2 lớp 6
Đề thi HK1 lớp 6
Đề thi HK2 lớp 6
Xem nhiều nhất tuần
Video Toán nâng cao lớp 6
Đề cương giữa HK1 lớp 6
Văn mẫu về Bức tranh của em gái tôi
Văn mẫu về Cô bé bán diêm
Văn mẫu về Bánh chưng, bánh giầy
Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 16: Hỗn hợp các chất
Tin học 6 Kết nối tri thức Bài 1: Thông tin và dữ liệu
Lịch sử và Địa lí 6 Kết nối tri thức Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » địa Lí Tỉ Lệ Bản đồ
-
Địa Lí 6 Bài 3 Tỉ Lệ Bản đồ. Tính Khoảng Cách Thực Tế Dựa Vào Tỉ Lệ ...
-
Giải Bài Tập SGK Địa Lý Lớp 6 Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ
-
Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ | Địa Lí 6 (Trang 12 - 14 SGK) - Tech12h
-
Địa Lí Lớp 6 Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ, Tính Khoảng Cách Thực Tế Dựa Vào Tỉ ...
-
Cách Tính Tỉ Lệ Bản đồ địa Lý Lớp 6
-
Bài 3. Tỉ Lệ Bản đồ (Địa Lý 6)
-
Tỉ Lệ Bản đồ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Tính Tỉ Lệ Bản đồ Hay Nhất - Top Lời Giải
-
Lý Thuyết Tỉ Lệ Bản đồ. Tính Khoảng Cách Thực Tế ...
-
Giải Bài Tập Địa Lí 6 - Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ
-
Giải Tập Bản Đồ Địa Lí 6 - Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ
-
Bài 3. Tỉ Lệ Bản đồ – Địa Lí 6: Tỉ Lệ Bản đồ Cho Chúng Ta Biết điều Gì ?
-
Giải địa Lí 6 Bài 3: Tỉ Lệ Bản đồ - SoanVan.NET