địa Lý - Wiktionary Tiếng Việt

địa lý
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗḭʔə˨˩ li˧˥ɗḭə˨˨ lḭ˩˧ɗiə˨˩˨ li˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiə˨˨ li˩˩ɗḭə˨˨ li˩˩ɗḭə˨˨ lḭ˩˧

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 地理 (地, phiên âm là địa, nghĩa là đất đai + 理, phiên âm là lý, nghĩa là lý luận).

Danh từ

địa lý

  1. Các đặc điểm cấu trúc, địa mạo, khí hậu, môi trường, xã hội, ... về một địa điểm hay khu vực, và những quan hệ với địa điểm hay khu vực khác.
  2. Môn học về các đặc điểm và quan hệ này.

Đồng nghĩa

môn học
  • địa lý học

Dịch

các đặc điểm
  • Tiếng Anh: geography
  • Tiếng Tây Ban Nha: geografía gc
môn học
  • Tiếng Anh: geography
  • Tiếng Tây Ban Nha: geografía gc

Tính từ

địa lý

  1. (thuộc) Các đặc điểm cấu trúc, địa mạo, khí hậu, môi trường, xã hội, ... về một địa điểm hay khu vực, và những quan hệ với địa điểm hay khu vực khác.
  2. (thuộc) Địa lý học

Dịch

thuộc các đặc điểm
  • Tiếng Anh: geographic
  • Tiếng Trung Quốc: 地理
  • Tiếng Tây Ban Nha: geográfico , geográfica gc
thuộc địa lý học
  • Tiếng Anh: geographic
  • Tiếng Trung Quốc: 地理
  • Tiếng Tây Ban Nha: geográfico , geográfica gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=địa_lý&oldid=1990301”

Từ khóa » Môn địa Lý Hay địa Lí