địa Phương - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Han-Viet:地方

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ fɨəŋ˧˧ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ɗiə˨˩˨ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ fɨəŋ˧˥ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

địa phương

  1. Khu vực, trong quan hệ với những vùng, khu vực khác trong nước. Giao lưu hàng hóa giữa các địa phương trong nước.
  2. Vùng, khu vực, trong quan hệ với trung ương, với cả nước. Cán bộ trung ương về địa phương tìm hiểu tình hình.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: region, section, area, locale
  • Tiếng Tây Ban Nha: área

Tính từ

[sửa]

địa phương

  1. Thuộc về một địa phương.
  2. Địa phương chủ nghĩa (nói tắt). Đầu óc địa phương.

Dịch

[sửa] thuộc về một địa phương
  • Tiếng Anh: local
  • Tiếng Tây Ban Nha: local
địa phương chủ nghĩa
  • Tiếng Anh: sectionalism
  • Tiếng Tây Ban Nha: seccionalismo
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=địa_phương&oldid=2052595” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ địa Phương O Là Gì