DIAC – Wikipedia Tiếng Việt

Diac
Cấu trúc lớp DIAC
LoạiChủ động
ChânA1, A2
Ký hiệu điện

DIAC là một diode bán dẫn có quá trình chuyển sang dẫn dòng ngay khi điện áp rơi đạt mức đánh thủng VBO. Thuật ngữ DIAC là viết tắt của Diode for alternating current (diode cho dòng điện xoay chiều).[1]

Nguyên lý hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]

Khi điện áp 2 đầu đủ lớn thì DIAC dẫn điện. DIAC hoạt động như zener 2 chiều.

Điện áp đánh thủng ký hiệu là VBO (break out). Sau khi bị đánh thủng, điện áp rơi trên DIAC sẽ sụt giảm đột ngột, giảm một khoảng ΔV.

So sánh với Zener và TRIAC

[sửa | sửa mã nguồn]

So với Zener: DIAC hoạt động như hai con zener đấu ngược, hoạt động cả hai chiều, với điện áp đánh thủng VBO. Điểm khác biện là sau khi dẫn, thì DIAC sụt áp xuống khoảng ∆ V (Kí hiệu là Delta_V trong Datasheet. Trị số lớn hay nhỏ tùy vào từng loại DIAC). Vd: DIAC DB3 (có VBO 35V) sau khi nâng điện áp lên 35V nó sẽ dẫn điện như 1 diode zener 3-5V).

So với TRIAC: thì DIAC không có cực điều khiển nên được kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt vào hai cực. DIAC không dẫn điện cho đến khi điện áp được nâng cao đến mức nhất định, thường được gọi là điện áp breakover có giá trị khoảng 30V.

- Trong các ứng dụng ở mạch điện xoay chiều AC, DIAC sử dụng như một zener 2 chiều, nó được kích hoạt mỗi nửa chu kỳ của điện AC, và sau đó tắt ở cuối nửa chu kỳ khi dòng điện đảo ngược cực.

- Đặc tính sụt áp đột ngột được ứng dụng một số mạch dao động, trong đó DIAC đóng vai trò như kích.

Đặc tuyến VA của DIAC. VBO là breakover voltage.

Các tham số đặc trưng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Điện áp đánh thủng VBO: 20~200 V
  • Điện áp ngõ ra: Vo, Vf: điện áp khi DIAC dẫn, đo ở 10mA.
  • Điện áp đánh thủng động ΔV= VBO-Vf: ±5, 10, 20V... tùy thuộc DIAC. Con số này thường không chính xác, datasheet chỉ đưa ra giá trị nhỏ nhất.
  • Điện trở trong trạng thái kháng cao: vài MΩ
  • Điện trở trong trạng thái kháng thấp: vài Ω
  • Dòng đỉnh và công suất tiêu hao tối đa
  • Với các ứng dụng cần tốc độ cao cần xét tới thời gian tăng dòng dẫn tρ hay tr (khoảng vài trăm ns cho đến vài us)

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

DIAC được sử dụng như diode zener trong các mạch điện xoay chiều, thường dùng để kích cực Gate cho TRIAC tại điện áp xác định.

Mạch dimmer sử dụng DIAC

Các mạch thông dụng như mạch Dimmer hay mạch kích CDI của xe gắn máy.

Dùng để kích cực Base và Gate của Bjt và Mosfet trong các mạch dao động.

Một số DIAC

[sửa | sửa mã nguồn]

DIAC không được sản xuất nhiều[1]

  • BR100-03: đóng gói DO-35; Hãng sản xuất Philips/NXP
  • DB3, DB3TG, DB4, D30, ER900: đóng gói DO-35; Hãng sản xuất ST
  • DB3A, DB3B: đóng gói DO-35; Hãng sản xuất Taitron
  • SMDB3: SOT-23 gói; Hãng sản xuất ST
  • NTE6407, NTE6408: đóng gói DO-35; Hãng sản xuất NTE
  • NTE6411, NTE6412: đóng gói DO-35; Hãng sản xuất NTE
  • TMMDB3, TMMDB3TG: đóng gói Minimelf; Hãng sản xuất ST
Đặc tính kĩ thuật (T=25 °C)
Số DIAC Điện áp đánh thủng (V) Breakover Voltage Symmetry

V

Dynamic Breakback Voltage

V

Dòng Breakover (µA) Dòng xung đỉnh (A)
Nhỏ nhất Tiêu chuẩn Lớn nhất Lớn nhất Nhỏ nhất Lớn nhất Lớn nhất
D30 28 32 36 3 5 100 2.0
D40 35 40 45 3 5 100 2.0
ST2 28 32 36 3.8 200
HT32 27 – 37 3 5 50 2.0
DB3 28 32 36 3 5 1.0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b DB3 DB4 SMDB3 DIAC, ST Datasheet, 2001. Truy cập 01 Apr 2015.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Diode Shockley
  • Trisil
  • Quadrac
  • Diode bán dẫn
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về DIAC.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Strobe circuit containing a SIDAC Lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2009 tại Wayback Machine
Stub icon

Bài viết điện tử học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Linh kiện điện tử
Linh kiện bán dẫn
Diode
  • DIAC
  • Tuyết lở
  • Ổn dòng (CLD, CRD)
  • LED
  • OLED
  • PIN
  • Laser
  • Quang
  • Schottky
  • Shockley
  • Step recovery
  • Quadrac
  • Thyristor SCR
  • TRIAC
  • Trisil
  • Tunnel
  • Zener
Transistor
  • Lưỡng cực BJT
  • Đơn nối UJT (Khuếch tán • Lập trình PUT)
  • Đa cực
  • Darlington
  • Photo
  • Trường FET
  • JFET
  • ISFET
  • FinFET
  • IGBT
  • IGFET
  • CMOS
  • BiCMOS
  • MESFET
  • MOSFET
  • FGMOS
  • MuGFET
  • LDMOS
  • NMOS
  • PMOS
  • VMOS
  • Màng mỏng TFT
  • Hữu cơ (OFET • OLET)
  • Sensor (Bio-FET • ChemFET)
Khác
  • Mạch lượng tử
  • Memistor
  • Memristor
  • Photocoupler
  • Photodetector
  • Solaristor
  • Trancitor
  • Varactor
  • Varicap
  • Vi mạch IC
Ổn áp
  • Bơm điện tích
  • Boost
  • Buck
  • Buck–boost
  • Ćuk
  • Ổn áp
  • Switching
  • Low-dropout
  • SEPIC
  • Split-pi
  • Tụ Sw.
Đèn vi sóng
  • BWO
  • Magnetron
  • CFA
  • Gyrotron
  • Cảm ứng IOT
  • Klystron
  • Maser
  • Sutton
  • Sóng chạy TWT
Đèn điện tử, tia âm cực
  • Audion
  • Compactron
  • Acorn
  • Nhân quang điện
  • Diode
  • Barretter
  • Nonod
  • Nuvistor
  • Pentagrid (Hexode, Heptode, Octode)
  • Pentode
  • Đèn quang điện (Phototube)
  • Tetrode tia
  • Tetrode
  • Triode
  • Van Fleming
  • Lệch tia
  • Charactron
  • Iconoscope
  • Mắt thần
  • Monoscope
  • Selectron
  • Storage
  • Trochotron
  • Video camera
  • Williams
Đèn chứa khí
  • Cathode lạnh
  • Crossatron
  • Dekatron
  • Ignitron
  • Krytron
  • Van thủy ngân
  • Neon
  • Thyratron
  • Trigatron
  • Ổn áp
Hiển thị
  • Nixie
  • 7 thanh
  • Đa đoạn
  • LCD
  • Ma trận điểm
  • Đĩa lật
Điều chỉnh
  • Chiết áp
    • Chiết áp số
  • Tụ biến đổi
  • Varicap
Thụ động
  • Biến áp
  • Đầu nối (Audio và video • Nối nguồn • Nối RF)
  • Lõi Ferrit
  • Cầu chì
  • Điện trở (Trở quang • Trở nhiệt)
  • Chuyển mạch
  • Varistor
  • Dây
    • Dây Wollaston
Điện kháng
  • Tụ điện
  • Cộng hưởng gốm
  • Dao động tinh thể
  • Cuộn cảm
  • Parametron
  • Relay (Reed • Thủy ngân)

Từ khóa » điac Dẫn điện Khi