Dibromethan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Điều chế
  • 2 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dibromethan
Stereo skeletal formula of dibromomethane eith all explicit hydrogens added
Spacefill model for dibromomethane
Danh pháp IUPACDibromomethane[1]
Tên khác
  • Methyl dibromide[cần dẫn nguồn]
  • Methylene bromide[cần dẫn nguồn]
  • Methylene dibromide[cần dẫn nguồn]
  • Refrigerant-30B2[cần dẫn nguồn]
Nhận dạng
Viết tắt
  • DBM[cần dẫn nguồn]
  • MDB[cần dẫn nguồn]
  • UN 2664[cần dẫn nguồn]
Số CAS74-95-3
PubChem3024
Số EINECS200-824-2
MeSHmethylene+bromide
ChEBI47077
Số RTECSPA7350000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • BrCBr

Tham chiếu Beilstein969143
Tham chiếu Gmelin25649
Thuộc tính
Bề ngoàiChất rắn không màu
Khối lượng riêng2,477 g mL−1
Điểm nóng chảy −52,70 °C; 220,45 K; −62,86 °F
Điểm sôi 96 đến 98 °C; 369 đến 371 K; 205 đến 208 °F
Độ hòa tan trong nước12.5 g L−1 (at 20 °C)
Áp suất hơi4.65 kPa (at 20.0 °C)
kH9.3 μmol Pa−1 kg−1
Chiết suất (nD)1,541
Nhiệt hóa học
Nhiệt dung104,1 J K−1 mol−1
Các nguy hiểm
Phân loại của EUCó hại Xn
NFPA 704

0 2 0  
Chỉ dẫn RR20, R52/53
Chỉ dẫn SS2, S24
LD50
  • 1 g kg−1 (oral, rabbit)
  • 3.738 g kg−1 (subcutaneous, mouse)
  • >4 g kg−1 (dermal, rabbit)
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSWARNING
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH332, H412
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP273
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quan
  • Bromoform
  • Tetrabromomethane
  • 1,1-Dibromoethane
  • 1,2-Dibromoethane
  • Tetrabromoethane
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). checkY kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Đibromometan hay metylen bromide, or metylen đibromide là dẫn xuất clo hóa của metan. Đây là một chất lỏng không màu, kém tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Dibromomethane có thể điều chế từ bromofom bằng phản ứng

CHBr3 + Na3AsO3 + NaOH → CH2Br2 + Na3AsO4 + NaBr

sử dụng natri asenit và hydroxide natri.[2]

Cách điều chế khác là từ diiodomethane và bromine.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "methylene bromide - Compound Summary". PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 25 tháng 3 năm 2005. Identification. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Methylene bromide preparation
Stub icon

Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất brom
  • AgBr
  • AlBr3
  • AmBr3
  • AsBr3
  • AuBr3
  • BBr3
  • B2Br4
  • BaBr2
  • BeBr2
  • BiBr3
  • BrCl
  • CsBr
  • BrF3
  • BrF5
  • HBr
  • HBrO
  • HBrO4
  • IBr
  • KBr
  • LiBr
  • BrN3
  • NaBr
  • BrO2
  • RbBr
  • TlBr
  • CaBr2
  • CdBr2
  • CoBr2
  • CuBr2
  • EuBr2
  • FeBr2
  • GeBr2
  • HgBr2
  • Hg2Br2
  • MgBr2
  • MnBr2
  • NiBr2
  • Br2O
  • Br2O3
  • Br2O5
  • PbBr2
  • PdBr2
  • PtBr2
  • S2Br2
  • Se2Br2
  • SnBr2
  • SrBr2
  • TeBr2
  • YbBr2
  • ZnBr2
  • CeBr3
  • CrBr3
  • CsBr3
  • DyBr3
  • ErBr3
  • EuBr3
  • FeBr3
  • GaBr3
  • GdBr3
  • HoBr3
  • InBr
  • InBr3
  • IrBr3
  • LaBr3
  • LuBr3
  • MoBr3
  • NBr3
  • NdBr3
  • PBr3
  • PrBr3
  • ReBr3
  • SbBr3
  • SmBr3
  • TbBr3
  • TmBr3
  • UBr3
  • VBr3
  • YbBr3
  • GeBr4
  • HfBr4
  • PbBr4
  • SeBr4
  • SiBr4
  • SnBr4
  • TeBr4
  • ThBr4
  • TiBr4
  • UBr4
  • WBr4
  • ZrBr4
  • NbBr5
  • PBr5
  • TaBr5
  • UBr5
  • WBr5
  • CBr4
  • CrBr2
  • DyBr2
  • HfBr2
  • HfBr3
  • C6H5Br
  • CH3Br
  • CH2Br2
  • CHBr3
  • CBr4
  • BrNO3
  • C2H4Br2 (1,1-Dibromoethan, 1,2-Dibromoethan)
  • YBr3
  • Ca(BrO3)2
  • CHBr2Cl
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dibromethan&oldid=74263159” Thể loại:
  • Sơ khai hóa học
  • Chất làm lạnh
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Dibromethan 21 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Công Thức Của đibrometan