Dibromethan – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Dibromethan | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Dibromomethane[1] |
| Tên khác |
|
| Nhận dạng | |
| Viết tắt |
|
| Số CAS | 74-95-3 |
| PubChem | 3024 |
| Số EINECS | 200-824-2 |
| MeSH | methylene+bromide |
| ChEBI | 47077 |
| Số RTECS | PA7350000 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| Tham chiếu Beilstein | 969143 |
| Tham chiếu Gmelin | 25649 |
| Thuộc tính | |
| Bề ngoài | Chất rắn không màu |
| Khối lượng riêng | 2,477 g mL−1 |
| Điểm nóng chảy | −52,70 °C; 220,45 K; −62,86 °F |
| Điểm sôi | 96 đến 98 °C; 369 đến 371 K; 205 đến 208 °F |
| Độ hòa tan trong nước | 12.5 g L−1 (at 20 °C) |
| Áp suất hơi | 4.65 kPa (at 20.0 °C) |
| kH | 9.3 μmol Pa−1 kg−1 |
| Chiết suất (nD) | 1,541 |
| Nhiệt hóa học | |
| Nhiệt dung | 104,1 J K−1 mol−1 |
| Các nguy hiểm | |
| Phân loại của EU | |
| NFPA 704 |
|
| Chỉ dẫn R | R20, R52/53 |
| Chỉ dẫn S | S2, S24 |
| LD50 |
|
| Ký hiệu GHS | |
| Báo hiệu GHS | WARNING |
| Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H332, H412 |
| Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P273 |
| Các hợp chất liên quan | |
| Nhóm chức liên quan |
|
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Đibromometan hay metylen bromide, or metylen đibromide là dẫn xuất clo hóa của metan. Đây là một chất lỏng không màu, kém tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Dibromomethane có thể điều chế từ bromofom bằng phản ứng
CHBr3 + Na3AsO3 + NaOH → CH2Br2 + Na3AsO4 + NaBrsử dụng natri asenit và hydroxide natri.[2]
Cách điều chế khác là từ diiodomethane và bromine.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "methylene bromide - Compound Summary". PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 25 tháng 3 năm 2005. Identification. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012.
- ^ Methylene bromide preparation
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |
|---|---|
| |
|
- Sơ khai hóa học
- Chất làm lạnh
- Bài viết có trích dẫn không khớp
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Công Thức Của đibrometan
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Của đibrom Etan - Ngoc Nga - HOC247
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Của Metan, Etien, đibrom Etan, Metyl Clorua. 6
-
Viết Công Thức Cấu Tạo (dạng Khai Triển) Của Các Chất Sau: Metan; êtilen
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Của Metan, Etien, đibrom Etan, Metyl Clorua.
-
IV BÀI TÂP Viết Công Thức Cấu Tạo đ... | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
[CHUẨN NHẤT] Công Thức Phân Tử Của Metan - TopLoigiai
-
Công Thức Cấu Tạo Của Etilen C2H4. Tính Chất Hoá ... - Soạn Bài Tập
-
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Bài 4 Trang 177 SGK Hóa Học 11
-
Etilen: Định Nghĩa, Cấu Tạo, Tính Chất, điều Chế Và ứng Dụng - Monkey
-
Etilen Là Gì? Công Thức, Tính Chất Hóa Học Của Etilen C2H4 - VietChem
-
Môn Hóa Học Lớp 9 Viết Công Thức Cấu Tạo Của Metan, Etien, đibrom ...
-
Etilen Flashcards | Quizlet