Dịch "cà Pháo" Và "cà Bát" Sang Tiếng Nhật Và Tiếng Anh - Saromalang

Pages

  • Trang chủ
  • N5
  • N4
  • N3
  • tìm kiếm
  • iほんやく
  • Du Học Nhật Bản
  • KANJI
  • JLPT

Thứ Năm, 31 tháng 10, 2019

Dịch "cà pháo" và "cà bát" sang tiếng Nhật và tiếng Anh

☑ "Cà pháo", "cà bát" tiếng Nhật, tiếng Anh là gì? ☑ "Cà đĩa" là cà gì? ☑ "Cà dĩa" có phải là "cà đĩa"? ☑ "Thai eggplant" có phải là "cà pháo?" "Cà pháo" là một loài thực vật và món ăn quan trọng của người Việt, chỉ cần cà pháo là đủ hạnh phúc rồi. Nhưng ở nước ngoài chẳng ai quan tâm hay thậm chí biết tới món này. "Cà pháo" hay "cà bát" thực ra cũng là cà, cùng họ với cà chua (tomato), cà tím (eggplant) nhưng thường có nhiều ở vùng Đông Nam Á, và người Việt hay người Thái rất hay sử dụng làm món ăn. Chúng ta thì có món cà pháo muối hay cà bát muối nổi tiếng. "Cà" trong tiếng Nhật thường được gọi là NASU hay NASUBI, viết kanji là 茄 hay 茄子. NASU (茄・茄子) thường dùng để chỉ "cà tím" hay còn gọi "cà dái dê" của Nhật hay của phương tây. Vì sao lại dịch cà sang tiếng Nhật? Vì gần đây S có làm từ điển tên động vật (Yurica Fish) và từ điển thực vật (Yurica Tree) để chém gió cho tiện. Có thể tra tên các loại cà ở từ điển Yurica Tree: >>CÀ PHÁO >>CÀ BÁT >>CÀ DĨA >>CÀ ĐĨA >>THAI EGGPLANT Cà pháo "Cà pháo" là スズメノナスビ hay スズメナスビ tức là "cà chim sẻ" vì nó nhỏ. Còn アフリカ茄子 (Solanum macrocarpon, African eggplant) có lẽ cũng là "cà pháo" nhưng để chỉ chung nhiều loại cà pháo (cà dại) khác nhau. Cà bát "Cà bát" cũng cùng loại với cà pháo chỉ khác là to như cái bát nên gọi là "cà bát".
Cà dừa (Còn gọi là Cà bát) là một loài cây thuộc họ Cà cho quả được sử dụng làm thực phẩm. Nó có quan hệ họ hàng gần gũi với cà chua, khoai tây, cà tím, cà pháo. Nó là cây thân thảo, quả tròn to hơn cà pháo rất nhiều, có thể to như cái bát ăn cơm nên gọi là cà bát, hoa màu tía. (Wikipedia)
Cà bát cũng gọi là "cà dừa" có lẽ do to như trái dừa nhỏ. Cà pháo và cà bát là các món ăn quen thuộc của chúng ta. Vậy cà đĩa là gì? Cà đĩa trong siêu thị Tra trên mạng thì không thấy thông tin gì, dựa vào kích thước thì tôi đoán nó là cà bát vì nó khá to. Vì thế, tôi nghĩ nó thành cà bát. Có lẽ là miền nam sẽ gọi là "cà đĩa" (cà to như cái đĩa) vì "bát" thường ít dùng trong miền nam, miền nam thường gọi bát cơm là chén cơm, vì thế "cà bát" sẽ thành "cà chén", nhưng dễ gây hiểu nhầm nên có thể biến tấu là "cà đĩa". Cà dĩa là gì? Cà dĩa thì không phải là cà kích thước to mà chỉ nhỏ như cà pháo. Theo thông tin trên mạng thì nó là "cà pháo có sọc xanh", tức là giống như loại "cà Thái", nên nó là 西蕃茄 ("cà tây phiền".) "Thai eggplant" chính là loại "cà Thái" này, chứ không phải là "cà pháo". Nếu đi ăn món Thái thì thấy Thai eggplant trong món thái kích thước cũng ngang với cà pháo của ta, nhưng có sọc xanh trên quả, chứ không trắng ngần như cà pháo của ta. Thai eggplant (cà Thái) Nếu bạn nào có thông tin hay chuyên môn về cà thì hãy gửi thư cho Takahashi nhé. Chúng ta sẽ cùng đàm đạo về cà để đóng góp cho hòa bình thế giới và hạnh phúc của nhân loại. Takahashi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Từ điển Yurica Kanji

Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)

TÌM KIẾM BÀI VIẾT

Kiến thức tiếng Nhật

  • Động từ - Chia động từ
  • Ngữ pháp JLPT Nx
  • Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
  • Phương pháp học tiếng Nhật
  • Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
  • Diễn đạt Cho - Nhận
  • Cách phát âm tiếng Nhật
  • Liên thể từ
  • Danh sách loại từ tiếng Nhật
  • Chữ viết hiragana, katakana
  • Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
  • KOSOADO Này Đây Kia Đó
  • Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
  • Kiến thức ngôn ngữ
  • Trang web học nghe tiếng Nhật
  • Tiếng Nhật là gì?
  • Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
  • Dạng suồng sã và dạng lịch sự
  • Tiếng Nhật thương mại, công ty
  • Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
  • Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
  • Các bảng chữ cái tiếng Nhật
  • Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
  • Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ

Bài đăng phổ biến

  • Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
  • Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
  • Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
  • Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
  • Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
  • Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
  • Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
  • Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
  • Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
  • Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016

Các bài đã đăng

  • ▼  2019 (36)
    • ▼  tháng 10 (6)
      • Dịch "cà pháo" và "cà bát" sang tiếng Nhật và tiến...
      • Kanji "ba ngựa leo cây"
      • Chiết tự
      • Từ điển Yurica Kanji
      • Cách dịch "nấm mối" sang tiếng Nhật
      • Cách dịch "hoa mai" sang tiếng Nhật

Từ khóa » Cà Bát Tiếng Anh Là Gì