Dich Ma NTT+ DH Y Duoc Ha Noi 2014 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Mẫu Slide >>
- Mẫu Slide - Template
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 35 trang )
QÚA TRÌNH DỊCH MÃMục tiêuMô tả được cơ chế dịch mã di truyềnTrình bày được quá trình dịch mã ở tế bàonhân nguyên thủyTrình bày được quá trình dịch mã ở tế bàonhân thậtMô tả được cách thức bảo đảm sự chính xác trongquá trình sinh tổng hợp protein2Một số thuật ngữ - khái niệm Biểu hiện gen: quá trình sử dụng TT di truyền trêngen để tổng hợp ra SP gen có chức năng, nhưprotein hay các ARN như rARN, tARN, snRNA. Sinh tổng hợp protein: Đôi khi dùng chỉ quá trình dịch mã Thường chỉ các quá trình liên quan đến việc tạo ra phân tửprotein: sinh tổng hợp acid amin, phiên mã và dịch mã. Dịch mã: quá trình đọc thông tin di truyền trênmARN thành trình tự acid amin của protein đượcthực hiện bởi ribosom. Khung đọc mở (ORF): vùng mã hóa cho 1protein, có codon bắt đầu và kết thúc nằm giữamARN3Khái quát Xảy ra như nhau ở mọi sinh vật, ở tế bào nhânthật phức tạp hơn. Xảy ra trong tế bào chấtProkaryoteEukaryote4Các yếu tố cần thiết Ribosom: bộ máy dịch mã mARN: chứa thông tin về trình tự acid amin cầntổng hợp tARN: vận chuyển acid amin đến ribosomProtein đang tổng hợpAcid aminTiểu đơnvị lớnTiểu đơn vịnhỏ5tARN và aminoacyl-tARN synthetasetARN: kết nối thông tin mARN và acid amin Nhận biết chuyên biệt, đồng thời Giải quyết trở ngại về không gian tARN mang đối mã có thể gắn với nhiều codonAminoacyl t-ARN synthetase: 20 loại ứng với 20 aa6Gắn acid amin vào tARNPhản ứng aminoacyl hóa,Xúc tác bởi aminoacyl tARN synthetase2 bước: Hoạt hóa acid amin: aa + ATP có enzym xúc tác aa hoạt hóa. Gắn acid amin: aa hoạt hóa gắn với tARN tươngứng nhờ aminoacyl tARN synthetase, tạo thànhphức hợp aminoacyl – tARN.7Gắn acid amin vào tARN Có 20 aminoacyl tARNsynthetase tương ứng với 20acid amin, mỗi enzym có thểnhận tất cả tARN đại diệncủa acid amin tương ứngamino acid + ATP → aminoacyl-AMP + PPiaminoacyl-AMP + tRNA → aminoacyl-tRNA + AMPamino acid + ATP → aminoacyl-tRNA + AMP8Tính chính xác của bước aminoacyl hóaRibosom không có khả năng xác định tRNA cógắn đúng aminoacid ăn khớp giữa codonanticodonKhông có bước đọc sửa sai sau bướcaminoacylBước amiocyl cần chính xác Aminoacyl-tARN synthetase nhận diện chính xác aa:hình dạng, kích thước, điện tích; một số có hoạt tínhsửa sai Aminoacyl – tARN synthetase nhận diện các tARNcùng họ: nhận diện các nhánh gắn aa (base quyếtđịnh), vòng anticodon góp phần lựa chọn tARN9tARNfMet / tARNmMet và tARNiMet / tARNmMet Methionin (Met) mã hóa bởi AUG có 2 loại tARN: dùngcho khởi đầu và 1 dùng cho nối dài Ở Prokaryot:• tARNfMet (N-Formyl-methionine): AUG(đôi khi là GUG hay UUG) để khởi đầu chuỗi peptid• tARNmMet (Methionin): dùng cho AUG khác trong chuỗipeptid Ở Eukaryot:• tARNiMet : AUG khởi đầuchuỗi peptid• tARNmMet : AUG kháctrong chuỗi peptid10Tiến trình dịch mãGồm 3 giai đoạn Khởi đầu Nối dài Kết thúc11Khởi đầu dịch mã ở prokaryotemARN chứa trình tự giàu purin (ShineDalgarno sequence) liên kết với 3‘ của 16SrRNAS-Dstart5'----GGAGG-------AUG-----3’mRNA3'----CCUCC--------5'16S rRNA12Khởi đầu dịch mã - Prokaryot Tiến trình khởi đầu gồm các bước:1. IF3 gắn vào tiểu đơn vị nhỏ tại vị trí E.2. IF1 gắn vào tiểu ĐV nhỏ tại vị trí A. IF2 (GTPase) gắnvào IF1 và chồm qua vị trí P để tiếp xúc với tARNfMet.3. Tiểu ĐV nhỏ của ribosom gắn mARN nhờ bắt cặp basegiữa vị trí gắn ribosom (rbs) trên mARN với rARN 16Ssao cho codon khởi đầu nằm tại vị trí P.tARNfMet gắn vào tiểu đơn vị nhỏ tại vị trí P nhờ sự trợgiúp của IF2.13Khởi đầu dịch mã - Prokaryot4. Khi codon khởi đầu + tARNfMet bắt cặp, tiểuđơn vị nhỏ thay đổi cấu hình IF3 không gắn được và bị phóng thích, TĐV lớn mới gắn vào TĐV nhỏ.5. Sự gắn TĐV lớn kích hoạt GTPase (IF2) thủygiải GTP thành GDP phóng thích IF2 và IF1khỏi ribosom giải phóng vị trí A.14Khởi đầu dịch mã - Prokaryot15Khởi đầu dịch mã ở Eukaryote Khác biệt ở cách gắn kết mARN và xác địnhcodon khởi đầu Đầu 3’ của 18S rARN không có trình tự giàupyrimidin mARN là monocistron Kozak đề nghị ngữ cảnh nhận diện codon khởiđầu Tiểu đơn vị nhỏ 40S gắn vào đầu 5’ của mARN dichuyển dọc theo mARN khi gặp codon khởi đầu16Khởi đầu dịch mã - Eukaryot Tiến trình hơi khác prokaryot và có nhiềuyếu tố khởi đầu hơn1. Chuẩn bị tiểu đơn vị nhỏ:a. eIF1A và eIF3 gắn vào tiểu đơn vị nhỏb. eIF1A giúp eIF5B-GTP gắn vào tiểu đơn vị nhỏc. eIF5B-GTP giúp phức eIF2-GTP với tRNAiMet gắn vào,eIF5B-GTP và eIF2-GTP định vị tRNAiMet vào vị trí P2. Chuẩn bị mARNa. elF4E gắn vào chóp 5’ của mARN, giúp elF4A và eIF4Ggắn vào mARN, 3 protein này tạo thành elF4F hoàn chỉnhb. elF4B được gắn tiếp vào và hoạt hóa hoạt tính helicasetrên elF4F để loại bỏ cấu trúc bậc 2 ở đầu 5’ của mARN17Khởi đầu dịch mã - Eukaryot18Khởi đầu dịch mã - Eukaryot3. elF4F/B giúp TĐV nhỏ đã gắn tARNiMet tiếp xúc vớimARN từ phía chóp 5’ nhờ tương tác giữa eIF4Fvà eIF3. TĐV nhỏ trượt trên mARN (5’→3’) đếnkhi codon khởi đầu AUG vào đúng vị trí P4. Sự bắt cặp chính xác giữa anticodon của tRNAiMetvà AUG dẫn đến phóng thích elF2 và eIF3; tạođiều kiện cho TĐV lớn gắn vào TĐV nhỏ.5. Sự gắn TĐV lớn phóng thích các yếu tố khởiđầu còn lại do thủy giải GTP nhờ eIF5B. tRNAiMet được đặt đúng vị trí P và vị trí A sẵn sàngtiếp nhận các tARN đã hoạt hóa khác cho giaiđoạn nối dài.19Khởi đầu dịch mã - Eukaryot20Khởi đầu - Eukaryot21Nối dài Tương đối giống giữa prokaryot và eukaryot: các yếu tốtham gia, cơ chế Tiến trình nối dài chu kỳ gồm 3 bước, sau mỗi chu kỳ 1acid amin mới được thêm vào mạch polypeptid1. Aminoacyl-tRNA có đối mã đúng được mang vào A nhờ EFTu-GTP; Khi vào đúng vị trí, hoạt tính GTPase của EF-Tu-GTPđược kích hoạt bởi TĐV lớn thủy phân GTP thành GDP vàphóng thích aminoacyl-tRNA. GTPase chỉ hoạt hóa nếu tRNAvào đúng A và có anticodon đúng với mã trên mARN.2. Liên kết peptid được hình thành giữa aminoacyl-tRNA ở A vớipeptidyl-tRNA ở P nhờ peptidyl transferase (rARN 23S đảmnhiệm) chuyển polypeptid đang tổng hợp từ tRNA ở P sangaminoacyl-tRNA ở A3. Peptidyl-tRNA mới hình thành ở A được chuyển vị sang P nhờhoạt động của yếu tố kéo dài EF-G-GTP: năng lượng thủyphân GTP thành GDP để giải phóng vị trí A cho 1 chu kỳ mới.22Nối dài dịch mã23Nối dàiEF-Tu-GDP và EF-G-GDP phải tái tạo lạiGTP để tham gia chu kỳ mới. EF-G có ái lực yếu với GDP, do đó EF-G-GDPdễ dàng mất GDP để nhận GTP EF-Tu-GDP tái tạo GTP nhở yếu tố EF-Ts: EFTu-GDP gắn EF-Ts dẫn đến GDP bị phóngthích, sau đó GTP mới gắn vào phức EF-Tu-EFTs dẫn đến phóng thích EF-Ts và tái tạo EF-TuGTP.24Nối dàiBước 1Bước 2Bước 3 Năng lượng cho 1 chu kỳ nối dài: 1 ATP (aminoacyl hóa tARN)và 2 GTP (1 cho EF-Tu để tải aminoacyl-tRNA vào vị trí A, 1 choEF-G để chuyển peptidyl-tRNA từ A sang P)25
Tài liệu liên quan
- Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ mua hàng và thanh toán tiền hàng trong Doanh nghiệp thương mại tại Công ty Dược phẩm thiết bị y tế Hà Nội.DOC
- 60
- 896
- 3
- Phương hướng và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty dược phẩm thiết bị y tế hà nội
- 60
- 610
- 0
- Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty dược phẩm thiết bị y tế Hà Nội
- 73
- 947
- 5
- Tổ chức công tác bán hàng và XĐKQ bán hàng ở Công ty Thương mại và dịch vụ thiết bị y tế Hà Nội
- 46
- 353
- 0
- Tổ chức công tác bán hàng và XĐKQ bán hàng ở Công ty Thương mại và dịch vụ thiết bị y tế Hà Nội
- 46
- 383
- 2
- Thực tế công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở Cty TM và Dịch vụ thiết bị y tế Hà Nội
- 56
- 390
- 0
- Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty Dược phẩm và thiết bị y tế Hà Nội
- 70
- 340
- 0
- Thực trạng sử dụng vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty dược phẩm thiết bị y tế Hà Nội
- 70
- 554
- 1
- Một số biên pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty dược phẩm và thiết bị y tế Hà Nội
- 73
- 420
- 2
- Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty dược phẩm thiết bị y tế Hà Nội
- 69
- 368
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.43 MB - 35 trang) - Dich ma NTT+ DH y duoc Ha noi 2014 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Eukaryote Loại Tarn Kết Hợp Với Aug Khởi đầu
-
Dịch Mã – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] SINH TỔNG HỢP PROTEIN - TaiLieu.VN
-
Dịch Mã - Sinh Học Phân Tử
-
Dịch Mã Flashcards | Quizlet
-
Bài Tập Sinh Học Phân Tử - 123doc
-
Cơ Chế Sinh Tổng Hợp Protein Trên Ribosome - Quê Hương
-
(PPT) Chuong3-gengenome | Lee Miu
-
Trong Quá Trình Dịch Mã, Các Yếu Tố Ef, Tarn Và Atp Cần Cho Giai đoạn
-
Bài Giảng Sinh Học Phân Tử: Sinh Tổng Hợp Protein - Tailieunhanh
-
SHPT Trắc Nghiệm - BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC PHÂN ...
-
[DOC] Đề Cương Sinh Học Phân Tử
-
Free Flashcards About SHPT 4 - StudyStack
-
Bài Giảng Các Quá Trình Sinh Học ở Mức Phân Tư - Tài Liệu, Ebook ...