Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Tên tiếng trung của bạn là gì?
Để có câu trả lời cho câu hỏi “Tên tiếng trung của bạn là gì?” hãy cùng tiếng trung SOFL tìm hiểu phương pháp chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng trung ngay dưới đây:
Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Tên của bạn là “A B C” bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ A, B, C với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình. Khá là đơn giản phải không nào!
Ví dụ:
- Lê Ngọc Anh =>> 黎玉英 /Lí Yù Yīng/
- Nguyễn Đình Hùng =>> 阮廷雄 /Ruǎn Tíng Xióng/
- Trần Văn Thành =>> 陳文诚 /Chén Wén Chéng/
- Bùi Thị Hà =>> 裴氏荷 /Péi Shì Hé/
- Mã Văn Tài =>> 马文才 /Mǎ Wén Cái/
Đểtìm tên của bạn trong tiếng Trung là gì? Dưới đây là bảng tổng hợp Họ tên, tên đệm tiếng Việt chuyển sang tiếng Trung bạn có thể áp dụng để tìm tên tiếng Trung của mình nhé!
Dịch họ tên tiếng Việt Nam sang tiếng Trung
Một trong các bước dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc là dịch "Họ". Dưới đây là danh sách 100 họ phổ biến tại Việt Nam được dịch sang tiếng Trung (100 họ lấy nguồn từ cuốn sách "100 họ phổ biến ở Việt Nam" của Nhà xuất bản Khoa học Xã hội xuất bản năm 2022)
STT | Họ | % dân số | tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Nguyễn | 31.5% | 阮 | ruǎn |
2 | Trần | 10.9% | 陳 | chén |
3 | Lê | 8.9% | 黎 | lí |
4 | Phạm | 5.9% | 范 | fàn |
5 | Huỳnh / Hoàng | 5.1% | 黃 | huáng |
6 | Võ / Vũ | 4.9% | 武 | wǔ |
7 | Phan | 2.8% | 潘 | Pān |
8 | Trương | 2.2% | 張 | zhāng |
9 | Bùi | 2.1% | 裴 | Péi |
10 | Đặng | 1.9% | 鄧 | dèng |
11 | Đỗ | 1.9% | 杜 | dù |
12 | Ngô | 1.7% | 吳 | wú |
13 | Hồ | 1.5% | 胡 | hú |
14 | Dương | 1.4% | 楊 | yáng |
15 | Đinh | 1.0% | 丁 | dīng |
16 | Đoàn | 0.94% | 段 | duàn |
17 | Lâm | 0.92% | 林 | lín |
18 | Mai | 0.86% | 枚 / 梅 | méi |
19 | Trịnh | 0.82% | 郑 | zhèng |
20 | Đào | 0.76% | 陶 | táo |
21 | Cao | 0.75% | 高 | gāo |
22 | Lý | 0.74% | 李 | lǐ |
23 | Hà | 0.66% | 何 | hé |
24 | Lưu | 0.65% | 刘 | liú |
25 | Lương | 0.65% | 梁 | liáng |
26 | Thái | 0.45% | 蔡 | cài |
27 | Châu | 0.45% | 周 | zhōu |
28 | Tạ | 0.38% | 謝 | xiè |
29 | Phùng | 0.36% | 馮 | féng |
30 | Tô | 0.36% | 蘇 | sū |
31 | Vương | 0.28% | 王 | wáng |
32 | Văn | 0.25% | 文 | wén |
33 | Tăng | 0.24% | 曾 | céng |
34 | Quách | 0.23% | 郭 | guō |
35 | Lại | 0.19% | 賴 | lài |
36 | Hứa | 0.18% | 許 | xǔ |
37 | Thạch | 0.16% | 石 | shí |
38 | Diệp | 0.16% | 叶 | yè |
39 | Từ | 0.16% | 徐 | xú |
40 | Chu | 0.13% | 朱 | zhū |
41 | La | 0.13% | 罗 | luō |
42 | Đàm | 0.13% | 谭 / 谈 | tán |
43 | Tống | 0.13% | 宋 | Sòng |
44 | Giang | 0.11% | 江 | jiāng |
45 | Chung | 0.11% | 鍾 | zhōng |
46 | Triệu | 0.1% | 赵 | zhào |
47 | Kiều | 0.098% | 乔 / 桥 | qiáo |
48 | Hồng | 0.097% | 洪 | hóng |
49 | Trang | 0.097% | 庄 | zhuāng |
50 | Đồng | 0.093% | 同 | tóng |
51 | Danh | 0.089% | 名 | míng |
52 | Lư | 0.087% | 闾 | lǘ |
53 | Lữ | 0.076% | 吕 | lǚ |
54 | Thân | 0.075% | 申 | shēn |
55 | Kim | 0.067% | 金 | jīn |
56 | Mã | 0.063% | 马 | mǎ |
57 | Bạch | 0.062% | 白 | bái |
58 | Liêu | 0.059% | 廖 | Liào |
59 | Tiêu | 0.056% | 萧 | xiāo |
60 | Dư | 0.054% | 余 | yú |
61 | Bành | 0.054% | 彭 | Péng |
62 | Âu | 0.054% | 区 | ōu |
63 | Tôn | 0.053% | 孙 | sūn |
64 | Khưu | 0.052% | 丘 / 邱 | qiū |
65 | Sơn | 0.047% | 山 | shān |
66 | Tất | 0.044% | 毕 | bì |
67 | Nghiêm | 0.044% | 严 | yán |
68 | Lục | 0.043% | 陆 | lù |
69 | Quan | 0.041% | 关 / 官 / 關 | guān |
70 | Phương | 0.040% | 方 | fāng |
71 | Mạc | 0.039% | 莫 | mò |
72 | Lai | 0.038% | 赖 | lài |
73 | Vòng | 0.038% | 釯 | máng |
74 | Mạch | 0.036% | 麦 | mài |
75 | Thiều | 0.035% | 韶 | sháo |
76 | Trà | 0.035% | 茶 | chá |
77 | Đậu | 0.035% | 窦 | dòu |
78 | Nhan | 0.034% | 颜 | yán |
79 | Lã | 0.033% | 吕 | lǚ |
80 | Trình | 0.031% | 程 | chéng |
81 | Ninh | 0.031% | 寧 | nìng |
82 | Trầm | 0.029% | 沉 | chén |
83 | Vi | 0.029% | 韋 | wéi |
84 | Biện | 0.029% | 卞 | biàn |
85 | Hàng | 0.027% | 杭 | háng |
86 | Ôn | 0.027% | 温 | wēn |
87 | Chế | 0.027% | 製 / 制 | zhì |
88 | Nhâm | 0.025% | 任 | rèn |
89 | Tôn Nữ | 0.025% | 尊女 | Zūn nǚ |
90 | Thi | 0.025% | 施 | shī |
91 | Doãn | 0.024% | 尹 | yǐn |
92 | Khổng | 0.024% | 孔 | kǒng |
93 | Phù | 0.022% | 扶 / 符 | fú |
94 | Đường | 0.022% | 唐 | táng |
95 | Ông | 0.022% | 翁 | wēng |
96 | Tôn Thất | 0.022% | 尊室 | Zūn shì |
97 | Ngụy | 0.022% | 魏 | wèi |
98 | Viên | 0.022% | 袁 | yuán |
99 | Tào | 0.021% | 曹 | cáo |
100 | Cù | 0.021% | 瞿 | jù |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nam
Dưới đây là tổng hợp các tên tiếng Việt được dịch sang tiếng Trung dành cho nam hay gặp để các bạn tham khảo
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
An | 安 | ān | yên bình, ổn định |
谙 | ān | thông thạo, am hiểu | |
Anh | 英 | yīng | tài hoa, anh hùng |
渶 | yīng | tên một dòng sông | |
煐 | yīng | tên người (trong sách cổ) | |
Ánh | 硬 | yìng | cứng cỏi, kiên cường |
暎 | yìng | ánh sáng | |
Ân | 恩 | ēn | ơn đức |
Bách | 柏 | bǎi | cây Bách |
Bạch | 白 | bái | màu trắng |
Bắc | 北 | běi | phương Bắc |
Bảo | 宝 | bǎo | quý giá |
保 | bǎo | bảo vệ , giữ gìn | |
葆 | bǎo | tươi tốt, um tùm | |
Bình | 平 | píng | ổn định, yên ổn |
泙 | píng | tiếng sóng | |
玶 | píng | tên một loại ngọc | |
Châu | 周 | zhōu | Chu đáo, chu toàn |
洲 | zhōu | Châu lục | |
舟 | zhōu | Thuyền, đò | |
Chí | 志 | zhì | Chí hướng, chí nguyện |
挚 | zhì | Chân thành, thành khẩn | |
Chiến | 战 | zhàn | Chiến đấu, chiến tranh |
Chính | 政 | zhèng | Chính trị |
正 | zhèng | Chính trực, ngay thẳng | |
Công | 工 | gōng | Khéo léo, tinh xảo |
功 | gōng | sự nghiệp | |
公 | gōng | công bình, công chính | |
攻 | gōng | tiến công, tấn công | |
Cường | 強 | qiáng | Mạnh mẽ |
彊 | jiāng | Mạnh khỏe | |
Danh | 名 | míng | Danh tiếng, tiếng tăm |
Doanh | 嬴 | yíng | Đầy đủ |
盈 | yíng | Phong phú, tràn đầy | |
Dũng | 勇 | yǒng | Gan dạ |
Duy | 惟 | wéi | Duy nhất |
维 | wéi | Tư duy, suy nghĩ | |
Dương | 昜 | yáng | Tươi sáng, vinh quang |
洋 | yáng | biển, đại dương | |
杨 | yáng | Cây Dương | |
Đại | 大 | dà | To, lớn, rộng |
Đan | 丹 | dān | Thuốc viên |
单 | dān | Đơn, độc nhất | |
Đạt | 達 | dá | thông suốt, thông hiểu |
Đăng | 灯 | dēng | Đèn |
Điền | 田 | tián | Ruộng |
Đình | 亭 | tíng | Đình, trạm |
停 | tíng | Thỏa đáng, ổn thỏa | |
廷 | tíng | Triều đình | |
Định | 定 | dìng | Ổn định, yên bình |
Đông | 东 | dōng | Phương Đông |
冬 | dōng | Mùa đông | |
Đức | 德 | dé | Phẩm hạnh, đức hạnh |
Giang | 江 | jiāng | Sông lớn |
Hải | 海 | hǎi | Biển, đại dương |
Hào | 豪 | háo | Tài năng xuất chúng Phóng khoáng |
Hậu | 厚 | hòu | Sâu nặng, đậm sâu |
后 | hòu | Sau (hậu thế) | |
Hiển | 显 | xiǎn | Hiển hách |
Hiệp | 协 | xié | Đồng tâm hiệp lực |
侠 | xiá | Hào hiệp, nghĩa hiệp | |
Hiếu | 孝 | xiào | Hiếu thuận, hiếu thảo |
Hòa | 和 | hé | Hòa nhã, hài hòa |
Hoàng | 煌 | huáng | Sáng, sáng sủa |
皇 | huáng | Vĩ đại | |
黄 | huáng | Mầu vàng | |
凰 | huáng | Chim Phượng | |
Hồ | 湖 | hú | Hồ (hồ nước) |
狐 | hú | Hồ (hồ ly, cáo) | |
瑚 | hú | San hô | |
Hội | 会 | huì | Công đoàn, công hội |
绘 | huì | Vẽ | |
缋 | huì | Hội họa | |
荟 | huì | Hội tụ | |
Hùng | 熊 | xióng | Con gấu |
雄 | xióng | Mạnh khỏe | |
Huy | 輝 | huī | Ánh sáng |
麾 | huī | Cờ đầu, chỉ huy | |
暉 | huī | Ánh sáng mặt trời | |
徽 | huī | Tốt đẹp | |
Hưng | 兴 | xìng | hưng thịnh |
Kha | 柯 | kē | Cành cây, nhánh cây |
珂 | kē | Ngọc thạch | |
Khải | 凯 | kǎi | Thắng lợi |
启 | qǐ | Khởi đầu | |
Khang | 康 | kāng | Khỏe mạnh, bình an |
矼 | gāng | Thực thà | |
Khanh | 卿 | qīng | Khanh (chức quan thời xưa) |
铿 | kēng | Tiếng đàn cầm | |
Khánh | 庆 | qìng | May mắn |
Khiêm | 谦 | qiān | khiêm tốn |
Khoa | 科 | kē | Kỳ thi, khoa cử |
姱 | kuā | Tốt đẹp | |
Khôi | 傀 | guī | Cao to, vạm vỡ |
瑰 | guī | Quý báu | |
魁 | kuí | Đứng đầu | |
Kiên | 坚 | jiān | Vững chắc, kiên cố |
Kiệt | 杰 | jié | Tài giỏi, xuất chúng |
Kim | 今 | jīn | Hiện nay, thời nay |
金 | jīn | Kim tiền | |
Kỳ | 旗 | qí | Cờ (lá cờ) |
棋 | qí | Cờ (trò chơi) | |
琦 | qí | đẹp đẽ | |
Lam | 岚 | lán | Sương mù trên rừng |
蓝 | lán | Mầu xanh da trời | |
Lâm | 林 | lín | Rừng cây |
Lân | 粼 | lín | Trong, trong veo |
麟 | lín | Lân (Kỳ lân) | |
Lễ | 礼 | lǐ | Lễ nghi, lễ độ |
Linh | 灵 | líng | Linh hoạt |
霝 | líng | Hạt mưa | |
Long | 龙 | lóng | Rồng |
隆 | lóng | Cao quý, long trọng | |
Lộc | 祿 | lù | Tốt lành |
鹿 | lù | Hươu, nai | |
Lợi | 俐 | lì | Thông minh, linh hoạt |
利 | lì | Bổ ích, lợi ích | |
Luân | 伦 | lún | Luân thường, nề nếp |
圇 | lún | Hoàn chỉnh, nguyên vẹn | |
轮 | lún | Vòng, vầng | |
Luận | 論 | lùn | Luận bàn |
论 | lùn | Dư luận | |
Lưu | 流 | liú | di chuyển (lưu lượng) |
留 | liú | Lưu (lưu giữ) | |
Mạnh | 孟 | mèng | Trưởng, cả |
猛 | měng | Mạnh, dũng cảm | |
Minh | 明 | míng | Sáng |
盟 | méng | Kết minh | |
銘 | míng | Khắc sâu, không quên | |
Nam | 南 | nán | Phương nam |
男 | nán | Phái nam | |
Nghị | 毅 | yì | Nghị lực |
谊 | yì | Tình bạn bè (hữu nghị) | |
议 | yì | Nghị luận | |
Nghĩa | 义 | yì | Chính nghĩa |
Ngọc | 玉 | yù | Ngọc thạch |
Nguyên | 元 | yuán | Đứng đầu, thứ nhất |
原 | yuán | Khởi đầu | |
源 | yuán | Nguồn gốc | |
Nhàn | 娴 | xián | Thành thạo, thanh nhã |
闲 | xián | Thanh nhàn | |
Nhân | 人 | rén | Con người |
仁 | rén | Nhân ái, lòng nhân từ | |
Nhật | 日 | rì | Mặt trời, thái dương |
Nhựt | 日 | rì | Mặt trời, thái dương |
Phát | 發 | fā | Phát triển, hưng thịnh |
Phi | 丕 | pī | Lớn, lớn lao |
扉 | fēi | Cánh cửa | |
飞 | fēi | Bay | |
Phong | 风 | fēng | Gió |
丰 | fēng | Sung túc, dồi dào | |
Phú | 富 | fù | Giầu có, sung túc |
Phúc | 福 | fú | May mắn, tốt lành |
腹 | fù | Nội tâm | |
Phùng | 逢 | féng | gặp nhau (trùng phùng) |
Phước | 福 | fú | may mắn. hạnh phúc |
Phương | 芳 | fāng | Tiếng thơm, danh tiếng |
方 | fāng | Chính trực, ngay ngắn | |
Quang | 光 | guāng | Vẻ vang, rực rỡ |
Quảng | 广 | guǎng | Phổ biến, rộng rãi |
Quân | 匀 | yún | San sẻ |
军 | jūn | Binh lính | |
昀 | yún | Biình minh | |
Quốc | 国 | guó | Đất nước |
Quý | 贵 | guì | Sang trọng, quý giá |
季 | jì | Quý trong năm | |
Quyền | 惓 | quán | Nghiêm chỉnh |
拳 | quán | Quyền (quyền thuật) | |
权 | quán | Quyền (quyền lực) | |
Quyết | 决 | jué | Quyết (quyết định) |
Sang | 创 | chuàng | Bắt đầu, khởi đầu |
Sơn | 山 | shān | Núi |
Tài | 才 | cái | Giỏi giang |
財 | cái | Tiền bạc, của cải | |
Tâm | 心 | xīn | Trái tim, tâm tư |
Tân | 新 | xīn | Mới |
Tấn | 晋 | jìn | Tiến tới |
Tấn | 迅 | xùn | nhanh chóng |
Thạch | 石 | shí | Đá |
Thái | 太 | tài | To lớn |
彩 | cǎi | Rực rỡ | |
Thanh | 清 | qīng | Yên tĩnh |
青 | qīng | màu xanh, tuổi trẻ | |
Thành | 成 | chéng | Thành tựu, thành công |
诚 | chéng | Chân thật, trung thực | |
城 | chéng | thành lũy | |
Thắng | 胜 | shèng | Thắng lợi |
Thiên | 天 | tiān | Trời |
Thiện | 善 | shàn | Hiền lành, lương thiện |
Thiệu | 劭 | shào | Tốt đẹp, cao thượng |
卲 | shào | Tốt đẹp, cao thượng | |
绍 | shào | Kế thừa | |
Thịnh | 盛 | shèng | Hưng vượng, phồn vinh |
晟 | shèng | Ánh sáng rực rỡ | |
Thông | 通 | tōng | Thông suốt, thông hiểu |
聪 | cōng | Sáng suốt | |
葱 | cōng | Tươi tốt, mầu xanh | |
Thuận | 顺 | shùn | Suôn sẻ |
Tiến | 進 | jìn | Tiến tới |
牮 | jiàn | Tiến cử | |
Tín | 信 | xìn | Tin tưởng |
Toàn | 全 | quán | Đầy đủ, trọn vẹn, tất cả |
Toản | 攒 | zǎn | Tích lũy, tích trữ |
纘 | zuǎn | Thừa kế, kế thừa | |
Tôn | 尊 | zūn | Kính trọng, tôn trọng |
Trí | 智 | zhì | Thông minh, trí tuệ |
緻 | zhì | Tinh tế, tỉ mỉ | |
Triết | 哲 | zhé | Trí tuệ, thông minh |
Trọng | 重 | zhòng | Nặng, sâu nặng |
仲 | zhòng | ở giữa, thứ 2 | |
Trung | 忠 | zhōng | Trung thành |
衷 | zhōng | Tốt lành | |
中 | zhōng | Trung tâm, chính giữa | |
Trường | 长 | cháng | dài, lâu, xa |
Tú | 秀 | xiù | Ưu tú, giỏi |
Tuân | 徇 | xùn | Thuận theo |
恂 | xún | Thành thật | |
Tuấn | 俊 | jùn | Thanh tú Tài giỏi |
峻 | jùn | Cao to | |
Tùng | 松 | sōng | Cây thông, cây tùng |
从 | cóng | Vâng lời, nghe theo | |
Tường | 祥 | xiáng | Cát lợi, tốt lành |
详 | xiáng | Rõ ràng, kỹ càng | |
Văn | 闻 | wén | Nghe |
文 | wén | văn tự, văn hóa | |
Vĩ | 伟 | wěi | Vĩ đại, to lớn |
暐 | wěi | Sáng chói | |
玮 | wěi | Quý báu, quý trọng | |
尾 | wěi | Đuôi, phần cuối | |
Việt | 越 | yuè | Nước Việt Nam |
樾 | yuè | Bóng râm | |
Vinh | 荣 | róng | Hưng thịnh, phồn vinh |
Vũ | 雨 | yǔ | Mưa |
宇 | yǔ | không gian vũ trụ | |
瑀 | yǔ | Tên loại đá: đá Vũ | |
武 | wǔ | Võ, võ dũng | |
舞 | wǔ | khiêu vũ, nhẩy múa | |
Vương | 王 | wáng | Vương, vua |
Vượng | 旺 | wàng | Vượng (thịnh vượng) |
Vỹ | 伟 | wěi | Vĩ đại, to lớn |
暐 | wěi | Sáng chói | |
玮 | wěi | Quý báu, quý trọng | |
尾 | wěi | Đuôi, phần cuối |
Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nữ hay và ý nghĩa
Tên tiếng Trung hay dành cho nữ phổ biến được dịch từ tiếng Việt, mọi người cùng theo dõi
Tên tiếng Việt | tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
An | 安 | ān | Yên bình, ổn định |
Anh | 英 | yīng | Tài giỏi |
瑛 | yīng | Ánh ngọc | |
霙 | yīng | Bông tuyết | |
媖 | yīng | Đẹp | |
Ánh | 映 | yìng | Ánh sáng |
暎 | yìng | Ánh sáng | |
Ân | 恩 | ēn | Ân (ân đức) |
Băng | 冰 | bīng | Băng |
Bích | 碧 | bì | Ngọc bích |
Bình | 平 | píng | An bình |
Châu | 珠 | zhū | Châu (châu ngọc) |
朱 | zhū | Đỏ thắm (son môi) | |
周 | zhōu | Chu đáo, chu toàn | |
Chi | 支 | zhī | Nhánh |
芝 | zhī | Chi (Linh chi) | |
祗 | zhī | Kính trọng | |
Cúc | 菊 | jú | Cúc (hoa cúc) |
Di | 怡 | yí | Vui vẻ |
夷 | yí | Bình yên | |
Diễm | 艳 | yàn | Tươi đẹp |
琰 | yǎn | Diễm (ngọc diễm) | |
Diệp | 叶 | yè | Diệp (lá cây) |
晔 | yè | Ánh sáng | |
Diệu | 妙 | miào | Tuyệt diệu |
曜 | yào | Ánh sáng mặt trời | |
Doanh | 嬴 | yíng | Đầy đủ |
Dung | 容 | róng | Dung (bao dung) |
融 | róng | Hòa hợp | |
Duyên | 缘 | yuán | Duyên (duyên phận) |
Dư | 舆 | yú | Dư (dư luận) |
艅 | yú | Thuyền gỗ | |
Dương | 昜 | yáng | Tươi sáng, vinh quang |
洋 | yáng | biển, đại dương | |
杨 | yáng | Cây Dương | |
Đan | 丹 | dān | Thuốc viên |
单 | dān | Đơn, độc nhất | |
Đào | 桃 | táo | Đào (cây đào) |
Gấm | 锦 | jǐn | Gấm (gấm vóc) |
Giang | 江 | jiāng | Sông lớn |
杠 | gàng | cầu nhỏ | |
Hà | 河 | hé | Hà (sông) |
河 | hé | Hà (sông) | |
荷 | hé | Sen (hoa sen) | |
Hạ | 夏 | xià | Hạ (mùa hạ) |
Hạnh | 幸 | xìng | Hạnh phúc |
杏 | xìng | Hạnh (quả hạnh) | |
行 | xíng | Hạnh (phẩm hạnh) | |
Hằng | 姮 | héng | Hằng (Hằng Nga) |
恒 | héng | Lâu bên | |
Hân | 欣 | xīn | Vui vẻ |
昕 | xīn | Hừng đông, sáng sớm | |
Hiền | 贤 | xián | Hiền (thảo hiền) |
Hiếu | 孝 | xiào | Hiếu thảo |
Hoa | 华 | huá | Hoa lệ, đẹp đẽ |
花 | huā | Hoa (bông hoa) | |
Hoài | 怀 | huái | Hoài (hoài niệm) |
Hoan | 欢 | huān | Hân hoan |
Hồng | 紅 | hóng | Hồng (mầu hồng, may mắn) |
洪 | hóng | Lớn (hồng phúc) | |
Hợp | 合 | hé | Hợp (phù hợp) |
Huệ | 惠 | huì | Huệ (ân huệ) |
僡 | huì | Huệ (ân huệ) | |
Huyền | 玄 | xuán | Huyền (huyền diệu) |
弦 | xián | Dây đàn | |
Hương | 香 | xiāng | Hương thơm |
乡 | xiāng | Quê hương | |
Hường | 紅 | hóng | Hồng |
Khanh | 铿 | kēng | Tiếng đàn cầm |
Khánh | 庆 | qìng | Chúc mừng (khánh chúc) |
Khuê | 奎 | kuí | Khuê (sao khuê) |
圭 | guī | Khuê (ngọc khuê) | |
闺 | guī | Khuê (khuê phòng) | |
Kiều | 娇 | jiāo | Yêu kiều |
Kim | 今 | jīn | Hiện tại |
金 | jīn | Quý giá | |
Kỳ | 琦 | qí | đẹp đẽ |
Lam | 蓝 | lán | Lam (xanh lam) |
Lan | 兰 | lán | Lan (hoa lan) |
Lâm | 林 | lín | Rừng cây |
Lệ | 丽 | lì | Lệ (mỹ lệ) |
Liên | 莲 | lián | Sen (hoa sen) |
Liễu | 柳 | liǔ | Liễu (cây liễu) |
Linh | 灵 | líng | Khéo léo |
霝 | líng | Hạt mưa | |
Loan | 鸾 | luán | Loan (loan phượng) |
Ly | 骊 | lí | Ngựa ô |
Mai | 梅 | méi | Mai (cây mai) |
玫 | méi | Hoa hồng | |
Mẫn | 敏 | mǐn | Minh mẫn |
僶 | mǐn | Cố gắng | |
Mi | 鹛 | méi | Mi (họa mi) |
Minh | 明 | míng | Sáng tỏ |
My | 鹛 | méi | Mi (họa mi) |
Mỹ | 美 | měi | Duyên dáng |
Nga | 娥 | é | Mỹ nữ |
鹅 | é | nga (thiên nga) | |
Ngân | 银 | yín | Bạc (ngân sắc) |
訚 | yín | Từ tốn, bình tĩnh | |
Nghi | 宜 | yí | Thích hợp |
儀 | yí | Nghi (lễ nghi) | |
Ngọc | 玉 | yù | Đẹp đẽ |
Nguyên | 元 | yuán | Đứng đầu, thứ nhất |
原 | yuán | Khởi đầu | |
源 | yuán | Nguồn gốc | |
Nguyệt | 月 | yuè | Mặt trăng |
Nhã | 雅 | yǎ | Nhã nhặn |
Nhàn | 闲 | xián | Nhàn hạ |
娴 | xián | Thanh nhã | |
Nhi | 儿 | ér | Trẻ, nhi đồng |
Nhiên | 然 | rán | Đúng, phải |
Nhu | 柔 | róu | Nhu, mềm |
Nhung | 绒 | róng | Nhung (nhung lụa) |
Như | 如 | rú | Như (giống như) |
Oanh | 莺 | yīng | Oanh (chim oanh) |
嫈 | yīng | Cẩn thận | |
Phúc | 福 | fú | Phúc (hạnh phúc) |
Phụng | 凤 | fèng | Phượng hoàng |
奉 | fèng | Phụng (phụng dưỡng) | |
Phương | 芳 | fāng | Hương thơm |
方 | fāng | Ngay ngắn | |
Phượng | 凤 | fèng | Phượng hoàng |
奉 | fèng | Phụng (phụng dưỡng) | |
Quân | 匀 | yún | Đều đặn |
昀 | yún | Ánh mặt trời | |
Quyên | 娟 | juān | Quyên, đẹp |
鹃 | juān | Quyên (chim quyên) | |
蠲 | juān | Sạch sẽ | |
Quỳnh | 琼 | qióng | Đẹp |
Sương | 霜 | shuāng | Sương (sương lạnh) |
Tâm | 心 | xīn | Trái tim, tâm tư |
Thanh | 清 | qīng | Thanh văng |
青 | qīng | mầu xanh, tuổi trẻ | |
Thảo | 草 | cǎo | Cỏ cây |
Thắm | 潭 | tán | Đầm |
Thi | 诗 | shī | Thi ca |
Thoa | 釵 | chāi | Thoa (trâm) |
Thơ | 诗 | shī | Thơ ca |
初 | chū | Đứng đầu | |
Thùy | 垂 | chuí | Buông xuống |
Thủy | 水 | shuǐ | Thủy (nước) |
Thúy | 翠 | cuì | Thúy (phỉ thúy) |
Thư | 书 | shū | Chữ (thư pháp) |
舒 | shū | Thư thả, thư thái | |
Thương | 商 | shāng | Buôn bán (thương nghiệp) |
苍 | cāng | xanh biếc | |
Thy | 诗 | shī | Thi ca |
Tiên | 仙 | xiān | Tiên (thần tiên) |
Tình | 情 | qíng | Tình (tình cảm) |
晴 | qíng | Trời quang | |
Trà | 茶 | chá | Trà (chè) |
Trang | 粧 | zhuāng | Trang (trang sức) |
妆 | zhuāng | Trang (trang sức) | |
Trâm | 簪 | zān | Trâm (cây trâm cài) |
Trân | 珍 | zhēn | Quý giá |
Trinh | 贞 | zhēn | Trinh (trung trinh) |
祯 | zhēn | May mắn | |
Trúc | 竹 | zhú | Trúc (cây trúc) |
Tú | 秀 | xiù | Tú (thanh tú, tài giỏi) |
绣 | xiù | Thêu thùa | |
Tuệ | 慧 | huì | Thông minh, trí tuệ |
穗 | suì | lúa (cây lúa) | |
Tuyền | 泉 | quán | Suối |
璇 | xuán | Tuyền (1 loại ngọc) | |
Tuyết | 雪 | xuě | Tuyết |
Tường | 祥 | xiáng | Cát tường |
详 | xiáng | Kỹ càng | |
Uyên | 鸳 | yuān | Uyên (uyên ương) |
Vân | 云 | yún | Mây |
Vi | 微 | wēi | Nhỏ nhắn |
Vy | 微 | wēi | Nhỏ nhắn |
Xuân | 春 | chūn | Xuân (mùa xuân) |
Ý | 意 | yì | Ý nghĩ, ý nguyện |
懿 | yì | Tốt, đẹp | |
Yến | 燕 | yàn | Yến (chim yến) An nhàn |
Tên đệm tiếng Việt dịch sang tiếng Trung như thế nào?
Trong tiếng Việt có 2 tên đệm được sử dụng là “Văn” (dùng cho nam) và “Thị” (dùng cho nữ). Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL dịch 2 tên đệm này:
- “Văn” - 文 : /wén/
- “Thị” - 氏 : /shi/
Bên cạnh đó SOFL sẽ liệt kê một vài tên đệm thường thấy trong tiếng Việt và dịch sang tiếng Trung
- “Anh” - 英 / 瑛 / 霙 / 媖 : /yīng/
- “Bảo” - 宝 / 保 : /bǎo/
- “Bích” - 碧 : /bì/
- “Đức” - 德 : /dé/
- “Hoàng” - 煌 / 皇 / 黄 / 凰 : /huáng/
- “Hữu” - 有 : /yǒu/
- “Minh” - 明 / 銘 : /míng/
- “Ngọc” - 玉 : /yù/
- “Như” - 如 : /rú/
- “Quốc” - 国 : /guó/
- “Quỳnh” - 琼 : /qióng/
- “Thùy” - 垂 : /chuí/
- “Trọng” - 重 : /zhòng/
- “Tuấn” - 俊 / 峻 : /jùn/
- “Vân” - 云 : /yún/
Trên đây là tổng hợp của Trung tâm tiếng Trung SOFL về cách dịch và các tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung phổ biến, hay gặp. Vậy tên tiếng Trung của bạn là gì? Nếu bạn chưa tìm thấy tên của mình khi dịch sang tiếng Trung, hãy để lại bình luận để SOFL bổ sung cho bạn nhé.
Từ khóa » Dịch Tên Ra Tiếng Trung Quốc
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc Online 2022*
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung đầy đủ Và Chính Xác Nhất! - Hanka
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
Hướng Dẫn Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì?
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Dịch Ra Tiếng Việt [Đầy đủ]
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc Cùng Chinese
-
Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Là Gì?
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️Chuẩn Nhất
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - MarvelVietnam