Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - 300+ Tên Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Home » Văn hóa Hàn quốc » Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng HànDịch tên bạn sang tên tiếng Hàn là việc làm rất quan trọng, nhất là nếu bạn sử dụng nó sau này tại Hàn Quốc. Để tránh những rắc rối mà nhiều bạn (không chỉ lao động, mà cả du học sinh …) gặp phải liên quan tới vấn đề tên tiếng Hàn, trong bài viết này Tự học online sẽ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn và tiện nhất.
Các bạn cũng có thể sử dụng google để dịch tên bạn sang tiếng Hàn, tuy nhiên nhiều trường hợp sẽ không được chính xác. Các bạn nên tham khảo bảng tra phía dưới để có được tên tiếng Hàn của bạn chính xác hơn. Nếu họ tên hoặc tên đệm của bạn không có trong list, hãy comment phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ giúp bạn chuyển tên bạn sang tên tiếng Hàn
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
DỊCH
Nếu tên bạn chưa được dịch hết, hãy comment xuống phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ chuyển giúp bạn.
Ái | 애 |
An | 안 |
Ân | 은 |
Anh, Ánh | 영 |
Âu | 유 |
Y, Ỷ, Ý | 의 |
Yến | 연 |
Ba,bả | 파 |
Bắc, Bác | 박 |
Bách | 박 |
Bạch | 백 |
Ban | 반 |
Bân | 빈 |
Bàng | 방 |
Bảo, Bao | 보 |
Bích | 평 |
Biển, Biên | 변 |
Bình, Bính | 평 |
Bối, Bội, Bùi | 배 |
Bông | 봉 |
Bùi | 배 |
Cam | 갬 |
Cầm | 금 |
Cầm, Cát, Cúc | 구 |
Căn | 근 |
Cấn | 근 |
Can, Cán, Cấn | 간 |
Cảnh, Cánh, Canh,Cành, | 경 |
Cao | 고 |
Cát | 길 |
Cha | 차 |
Chánh | 정 |
Châu, Chu | 주 |
Chí | 지 |
Chi, Tri | 지 |
Chiến | 전 |
Chiểu | 조 |
Chiểu, Chinh, Chính | 정 |
Chuẩn | 준 |
Chung | 종 |
Cù | 구 |
Cư, Cử, Cự, Cứ | 거 |
Cúc | 국 |
Cung | 궁 |
Củng, Công | 공 |
Cường, Cương | 강 |
Cửu | 구 |
Da, Dạ | 야 |
Đắc | 득 |
Đài | 대 |
Đại | 대 |
Đàm | 담 |
Đảm, Đạm, Đảm | 담 |
Dân | 민 |
Đan, Đàn, Đán, Đản | 단 |
Đằng | 등 |
Đăng, Đặng | 등 |
Danh | 명 |
Đảo | 도 |
Đạo, Đào, Đỗ | 도 |
Đảo, Đậu | 도 |
Đạt | 달 |
Đậu | 두 |
Đích | 적 |
Điềm, Điểm | 점 |
Diễm, Diêm, Diễn | 염 |
Diễn | 연 |
Điền, Điện | 전 |
Diệp | 옆 |
Điệp | 덮 |
Diệu | 묘 |
Diệu, Dư, Dự | 여 |
Đinh, Đình, Định | 정 |
Đỗ / Đào | 도 |
Doãn | 윤 |
Đoan | 단 |
Đoàn | 단 |
Doanh | 영 |
Doanh, Duẫn | 영 |
Đôn, Đồn | 돈 |
Động | 동 |
Đông, Đồng | 동 |
Dư, Dự | 여 |
Duẫn | 윤 |
Đức | 덕 |
Dục, Dực | 육 |
Dũng | 용 |
Dương | 양 |
Dưỡng | 양 |
Duy | 두 |
Duyên, | 연 |
Duyệt | 열 |
Gấm | 감 |
Gia | 가 |
Giảng | 강 |
Giang, Khánh, Khang, Khương | 강 |
Giao | 요 |
Giáo | 교 |
Giáp | 갑 |
Hạ | 하 |
Hà, Hàn, Hán | 하 |
Hách | 혁 |
Hai | 해 |
Hải | 해 |
Hàm | 함 |
Hân | 흔 |
Hạnh | 행 |
Hành, Hanh | 행 |
Hạo, Hồ, Hào, Hảo | 호 |
Hậu | 후 |
Hi, Hỷ | 히 |
Hiển | 훈 |
Hiến, Hiện | 헌 |
Hiền, Huyền | 현 |
Hiệp | 협 |
Hiếu | 효 |
Hiểu | 효 |
Hinh | 형 |
Hình | 형 |
Hồ, Hổ, Hộ, Hố | 호 |
Hoa, Hòa, Hóa, Hỏa, Họa | 화 |
Hoạch | 확 |
Hoài | 회 |
Hoan, Hoàn | 환 |
Hoán, Hoán, Hoạn | 환 |
Hoàng / Huỳnh | 황 |
Học, | 학 |
Hồi, Hội, Hối | 회 |
Hồng | 홍 |
Hồng, Hợp | 홍 |
Hợp | 합 |
Hứa | 허 |
Huân, Huấn | 훈 |
Húc | 욱 |
Huế, Huệ, Huê | 혜 |
Hùng | 훙 |
Hưng, Hằng | 흥 |
Hương | 향 |
Hường | 형 |
Hữu, Hựu | 유 |
Huy | 회 |
Huyên | 현 |
Huỳnh, Huynh | 형 |
Kha, Khả, Khá, | 가 |
Kha, Khả, Khá, Khái | 가 |
Khắc | 극 |
Khái | 개 |
Khải, Khởi | 개 |
Khang | 강 |
Khanh, Khánh | 경 |
Khanh, Khánh, Khang | 항 |
Khoa | 과 |
Khôi | 회 |
Khổng | 공 |
Khuất, | 굴 |
Khuê | 규 |
Khương | 강 |
Kiêm, Kiểm | 검 |
Kiên | 근 |
Kiện | 건 |
Kiệt | 결 |
Kiều | 교 |
Kim | 김 |
Kính, Kinh | 경 |
Kỵ | 기 |
Kỳ, ; Kỷ, Cơ | 기 |
La | 나 |
Lã, Lữ | 여 |
Lại | 래 |
Lai, Lài | 래 |
Lâm | 림 |
Lan | 란 |
Lành, Lãnh | 영 |
Lạp | 라 |
Lập | 립 |
Lê | 려 |
Lễ | 례 |
Lê, Lệ | 려 |
Len, Lên | 렌 |
Liên | 련 |
Liễu | 류 |
Linh, Lĩnh | 령 |
Lỗ | 노 |
Loan | 란 |
Lộc | 록 |
Lợi | 리 |
Long | 용 |
Luân, Luận | 륜 |
Lục | 육 |
Lương, Lượng, | 량 |
Lưu | 류 |
Lựu | 류 |
Luyến, Luyện | 련 |
Lý | 이 |
Lý, Ly | 리 |
Mã | 마 |
Ma, Mạ | 마 |
Mạc Mác | 막 |
Mạc, Mác | 막 |
Mai | 매 |
Mẫn | 민 |
Mạnh | 맹 |
Mao | 모 |
Mậu | 무 |
Mĩ, Mỹ, My | 미 |
Mịch | 미 |
Miễn | 뮨 |
Minh | 명 |
Na | 나 |
Nam | 남 |
Nga | 아 |
Ngà | 아 |
Ngân | 은 |
Ngần | 은 |
Nghệ | 예 |
Nghi, Nghĩa | 의 |
Nghiêm | 염 |
Ngô | 오 |
Ngộ | 오 |
Ngô, Ngổ | 오 |
Ngoan | 완 |
Ngọc | 억 |
Nguyễn | 원 |
Nguyện | 원 |
Nguyên, Nguyễn | 원 |
Nguyệt | 월 |
Nha, Nhã | 아 |
Nhàn | 한 |
Nhân | 인 |
Nhẫn | 인 |
Nhật, Nhất | 일 |
Nhi, Nhỉ | 이 |
Nhiên, | 연 |
Nhiếp | 섶 |
Nho | 유 |
Nhu | 유 |
Như | 으 |
Nhung | 늉 |
Ni | 니 |
Ninh | 녕 |
Nông | 농 |
Nữ | 녀 |
Oanh | 앵 |
Phạm | 범 |
Phan | 반 |
Phạn | 반 |
Phát | 팔 |
Phi | 비 |
Phí | 비 |
Phong | 풍 |
Phòng, Phóng | 방 |
Phú, Phù, Phụ | 부 |
Phúc, Phước | 복 |
Phùng | 봉 |
Phụng | 봉 |
Phương | 방 |
Quách | 곽 |
Quân | 균 |
Quan, Quản, Quán | 관 |
Quang | 광 |
Quảng | 광 |
Quế, | 계 |
Quốc | 귝 |
Quý, Quy, Quỳ | 귀 |
Quyên | 견 |
Quyền | 권 |
Quyết | 결 |
Quỳnh, Kính | 경 |
Sa | 사 |
Sắc | 새 |
Sam,Sâm, | 삼 |
San, Sản | 산 |
Sinh | 생 |
Sơn | 산 |
Song | 성 |
Tạ | 사 |
Tả, Tá | 사 |
Tại, Tài, Trãi | 재 |
Tâm, Thẩm | 심 |
Tân, Bân | 빈 |
Tấn, Tân | 신 |
Tăng | 증 |
Tao, Tào, Táo, Tảo | 조 |
Thạch | 땍 |
Thái | 대 |
Thắm, Thẩm | 심 |
Thân | 신 |
Thăng, Thắng | 승 |
Thánh | 성 |
Thảnh, Thạnh | 성 |
Thành, Thịnh | 성 |
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh | 정 |
Thảo | 초 |
Thao, Thào, Thảo, Thạo | 초 |
Thất | 칠 |
Thế | 새 |
Thể | 체 |
Thị | 이 |
Thích, Tích | 석 |
Thiêm, Thiệm | 첨 |
Thiên | 전 |
Thiện, Tiên | 선 |
Thiên, Toàn | 천 |
Thiệp | 첩 |
Thiều | 서 |
Thinh, Thịnh | 성 |
Thơ | 시 |
Thọ, Tho | 수 |
Thọ, Thơ, Tho | 수 |
Thoa | 차 |
Thoại | 화 |
Thoải, Thoái | 퇴 |
Thoại, Thoải, Thoái | 퇴 |
Thoan, Thoản | 단 |
Thời, Thủy, Thy | 시 |
Thôi, Triệu | 최 |
Thông, Thống | 종 |
Thụ | 수 |
Thu, Thuỷ | 수 |
Thư, Thùy, Thúy, Thụy | 서 |
Thừa | 승 |
Thuận | 숭 |
Thục | 실 |
Thương | 상 |
Thượng | 상 |
Thương, Thường, Thưởng, Tường, Tưởng | 상 |
Thy, Thi | 시 |
Tiến | 션 |
Tiên, Tiền, Tiển | 선 |
Tiếp | 접 |
Tiệp | 섭 |
Tiết | 설 |
Tiêu, Tiều, Tiếu, Tiểu | 소 |
Tin | 신 |
Tín, Thân | 신 |
Tính | 성 |
Tình, Tịnh | 정 |
Tố | 솔 |
Tô, Tiêu | 소 |
Toán | 산 |
Toan, Toàn, Toản | 찬 |
Toan, Toàn, Toán, Toản | 산 |
Tôn, Không | 손 |
Tống | 숭 |
Trà | 자 |
Trác | 닥 |
Trâm | 침 |
Trầm | 잠 |
Trâm, Trầm | 참 |
Trần | 진 |
Trần, Trân, Trấn | 진 |
Tráng | 장 |
Trang, Trường | 장 |
Trí | 지 |
Triển | 전 |
Triết | 철 |
Triệu | 조 |
Trinh, Trịnh, Trình | 정 |
Trịnh/ Đinh/Trình | 정 |
Trọng, | 중 |
Trúc | 즉 |
Trung | 충 |
Trương | 장 |
Trường | 장 |
Tú | 수 |
Từ | 숙 |
Tư, Tứ, Tử, Tự | 사 |
Tuân | 준 |
Tuấn, Xuân | 준 |
Tuệ, | 퇴 |
Tùng, | 송 |
Tương | 상 |
Tuyên | 션 |
Tuyên,Tuyền | 선 |
Tuyết | 셜 |
Tỷ, Tỉ, Ti | 새 |
Ứng, Ưng | 응 |
Uông | 왕 |
Uông, Ứng, Ưng | 웅 |
Uyên, Uyển | 완 |
Vân | 윤 |
Văn | 문 |
Vấn | 문 |
Vận, Vân | 운 |
Vi, Vy | 위 |
Viêm | 염 |
Viết | 왈 |
Việt | 멀 |
Vĩnh, Vinh, | 영 |
Võ / Vũ | 우 |
Võ, Vũ | 우 |
Vui | 환 |
Vương | 왕 |
Vượng, Vường | 왕 |
Vỹ | 위 |
Xa | 자 |
Xương | 장 |
Y, Ỷ, Ý | 의 |
Yến | 연 |
Tại sao cần dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn?
Phục vụ công việc và học tập :
Ngay khi mới học tiếng Hàn chắc các bạn đã tự hỏi : tên tiếng Hàn của mình là gì? hay : tên của mình chuyển sang tiếng Hàn sẽ thành như thế nào? Tới khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Hàn như : làm giấy tờ đi du học, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào 1 doanh nghiệp Hàn, hay làm hồ sơ đi lao động tại Hàn. Bạn sẽ phải quan tâm tới cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn một cách nghiêm túc hơn, chứ không hẳn là cho biết như ban đầu.
Thống nhất văn bản giấy tờ
Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn mục đích đầu tiên là để người Hàn có thể đọc tên của bạn gần với tên gốc nhất, nhưng khi bạn đã sử dụng tên đó vào giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy, khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để họ có thể phát âm gần tên bạn nhất. Bạn không nên thay đổi cách phiên âm khi đã có giấy tờ quan trọng liên quan dùng 1 cách phiên âm tên trước đó, bởi chúng sẽ ảnh hưởng tới cách giấy tờ sau này.
Lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Có hai hình thức chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn :
Chuyển theo âm Hán Việt
Đây là hình thức chuyển dựa theo nghĩa của tên tiếng Việt. Đầu tiên chúng ta tìm nghĩa Hán Việt của tên tiếng Việt, sau đó tìm cách đọc của chữ Hán đó tương ứng trong tiếng Hàn. Hình thức này được ưa chuộng hơn. Bảng danh sách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn trên Tuhoconline cũng chủ yếu dựa trên cách này. Những tên quá khó, ít phổ biến thì sử dụng hình thức phía dưới
Chuyển theo phiên âm tiếng Việt
Đây là hình thức chuyển âm của tên tiếng Việt sang âm gần nhất trong tiếng Hàn. Hình thức này ít được ưa chuộng hơn và được áp dụng với những tên gọi khó, ít phố biến.
Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Đây là bảng dịch dựa trên tên người Việt thông dụng, dựa theo wiki
Vần A, B
Ái | 애 | Ae |
An | 안 | Ahn |
Ân | 은 | Eun |
Anh, Ánh | 영 | Yeong |
Âu | 유 | Yoo |
Ba,bả | 파 | Pa |
Bắc, Bác | 박 | Park |
Bách | 박 | Baek/ Park |
Bạch | 백 | Baek |
Ban | 반 | Ban |
Bân | 빈 | Bin |
Bàng | 방 | Bang |
Bảo, Bao | 보 | Bo |
Bích | 평 | Pyeong |
Biển, Biên | 변 | Byeon |
Bình, Bính | 평 | Pyeong |
Bối, Bội, Bùi | 배 | Bae |
Bông | 봉 | Bong |
Bùi | 배 | Bae |
Vần C, Ch
Cam | 갬 | Kaem |
Cầm | 금 | Keum |
Cầm, Cát, Cúc | 구 | Ku/Goo |
Căn | 근 | Geun |
Cấn | 근 | Keun |
Can, Cán, Cấn | 간 | Kan |
Cảnh, Cánh, Canh,Cành, | 경 | Kyeong |
Cao | 고 | Ko/ Go |
Cát | 길 | Kil |
Cha | 차 | Cha |
Chánh | 정 | Jeong |
Châu, Chu | 주 | Joo |
Chí | 지 | Ji |
Chi, Tri | 지 | Ji |
Chiến | 전 | Jeon |
Chiểu | 조 | Jo |
Chiểu, Chinh, Chính | 정 | Jeong |
Chuẩn | 준 | Jun |
Chung | 종 | Jong |
Cù | 구 | Ku/ Goo |
Cư, Cử, Cự, Cứ | 거 | Geo |
Cúc | 국 | Kuk |
Cung | 궁 | Gung/ Kung |
Củng, Công | 공 | Kong |
Cường, Cương | 강 | Kang |
Cửu | 구 | Koo/ Goo |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần D, Đ
Da, Dạ | 야 | Ya |
Đắc | 득 | Deuk |
Đài | 대 | Dae |
Đại | 대 | Dae |
Đàm | 담 | Dam |
Đảm, Đạm, Đảm | 담 | Dam |
Dân | 민 | Min |
Đan, Đàn, Đán, Đản | 단 | Dan |
Đằng | 등 | Deung |
Đăng, Đặng | 등 | Deung |
Danh | 명 | Myeong |
Đảo | 도 | Do |
Đạo, Đào, Đỗ | 도 | Do |
Đảo, Đậu | 도 | Do |
Đạt | 달 | Dal |
Đậu | 두 | Doo |
Đích | 적 | Jeok |
Điềm, Điểm | 점 | Jeom |
Diễm, Diêm, Diễn | 염 | Yeom |
Diễn | 연 | Yeon |
Điền, Điện | 전 | Jeon |
Diệp | 옆 | Yeop |
Điệp | 덮 | Deop |
Diệu | 묘 | Myo |
Diệu, Dư, Dự | 여 | Yeo |
Đinh, Đình, Định | 정 | Jeong |
Đỗ / Đào | 도 | Do |
Doãn | 윤 | Yoon |
Đoan | 단 | Dan |
Đoàn | 단 | Dan |
Doanh | 영 | Yeong |
Doanh, Duẫn | 영 | Yeong |
Đôn, Đồn | 돈 | don |
Động | 동 | Dong |
Đông, Đồng | 동 | Dong |
Dư, Dự | 여 | Yeo |
Duẫn | 윤 | Yoon |
Đức | 덕 | Deok |
Dục, Dực | 육 | Yook |
Dũng | 용 | Yong |
Dương | 양 | Yang |
Dưỡng | 양 | Yang |
Duy | 두 | Doo |
Duyên, | 연 | Yeon |
Duyệt | 열 | Yeol |
Vần G, H
Gấm | 감 | Gam |
Gia | 가 | Ga |
Giảng | 강 | Kang |
Giang, Khánh, Khang, Khương | 강 | Kang |
Giao | 요 | Yo |
Giáo | 교 | Kyo |
Giáp | 갑 | Gap |
Hạ | 하 | Ha |
Hà, Hàn, Hán | 하 | Ha |
Hách | 혁 | Hyeok |
Hai | 해 | Hae |
Hải | 해 | Hae |
Hàm | 함 | Ham |
Hân | 흔 | Heun |
Hạnh | 행 | Haeng |
Hành, Hanh | 행 | Haeng |
Hạo, Hồ, Hào, Hảo | 호 | Ho |
Hậu | 후 | Hoo |
Hi, Hỷ | 히 | Hee |
Hiển | 훈 | Hun |
Hiến, Hiện | 헌 | Heon |
Hiền, Huyền | 현 | Hyeon |
Hiệp | 협 | Hyeob |
Hiếu | 효 | Hyo |
Hiểu | 효 | Hyo |
Hinh | 형 | Hyeong |
Hình | 형 | Hyeong |
Hồ, Hổ, Hộ, Hố | 호 | Ho |
Hoa, Hòa, Hóa, Hỏa, Họa | 화 | Hwa |
Hoạch | 확 | Hwak |
Hoài | 회 | Hwi |
Hoan, Hoàn | 환 | Hwan |
Hoán, Hoán, Hoạn | 환 | Hwan |
Hoàng / Huỳnh | 황 | Hwang |
Học, | 학 | Hak |
Hồi, Hội, Hối | 회 | Hwe |
Hồng | 홍 | Hong |
Hồng, Hợp | 홍 | Hong |
Hợp | 합 | Hab |
Hứa | 허 | Heo |
Huân, Huấn | 훈 | Hun |
Húc | 욱 | Wook |
Huế, Huệ, Huê | 혜 | Hye |
Hùng | 훙 | Hung |
Hưng, Hằng | 흥 | Heung |
Hương | 향 | Hyang |
Hường | 형 | Hyeong |
Hữu, Hựu | 유 | Yoo |
Huy | 회 | Hwi |
Huyên | 현 | Hyeon |
Huỳnh, Huynh | 형 | Hyeong |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần Kh, K,
Kha, Khả, Khá, | 가 | Ka |
Kha, Khả, Khá, Khái | 가 | Ka |
Khắc | 극 | Keuk |
Khái | 개 | Kae |
Khải, Khởi | 개 | Kae/ Gae |
Khang | 강 | Kang |
Khanh, Khánh | 경 | Kyung |
Khanh, Khánh, Khang | 항 | Hang |
Khoa | 과 | Gwa |
Khôi | 회 | Hwe |
Khổng | 공 | Gong/ Kong |
Khuất, | 굴 | Kul |
Khuê | 규 | Kyu |
Khương | 강 | Kang |
Kiêm, Kiểm | 검 | Keom |
Kiên | 근 | Gun |
Kiện | 건 | Geon |
Kiệt | 결 | Kyeol |
Kiều | 교 | Kyo |
Kim | 김 | Kim |
Kính, Kinh | 경 | Kyeong |
Kỵ | 기 | Ki |
Kỳ, ; Kỷ, Cơ | 기 | Ki |
Vần L
La | 나 | Na |
Lã, Lữ | 여 | Yeo |
Lại | 래 | Rae |
Lai, Lài | 래 | Rae |
Lâm | 림 | Rim |
Lan | 란 | Ran |
Lành, Lãnh | 영 | Yeong |
Lạp | 라 | Ra |
Lập | 립 | Rib |
Lê | 려 | Ryeo |
Lễ | 례 | Ryae |
Lê, Lệ | 려 | Ryeo |
Len, Lên | 렌 | Len |
Liên | 련 | Ryeon |
Liễu | 류 | Ryu |
Linh, Lĩnh | 령 | Ryeong |
Lỗ | 노 | No |
Loan | 란 | Ran |
Lộc | 록 | Rok |
Lợi | 리 | Ri |
Long | 용 | Yong |
Luân, Luận | 륜 | Ryun |
Lục | 육 | Ryuk/ Yuk |
Lương, Lượng, | 량 | Ryang |
Lưu | 류 | Ryoo |
Lựu | 류 | Ryu |
Luyến, Luyện | 련 | Ryeon |
Lý | 이 | Lee |
Lý, Ly | 리 | Lee |
Vần M, N, Ng, Nh
Mã | 마 | Ma |
Ma, Mạ | 마 | Ma |
Mạc Mác | 막 | Mak |
Mạc, Mác | 막 | Mak |
Mai | 매 | Mae |
Mẫn | 민 | Min |
Mạnh | 맹 | Maeng |
Mao | 모 | Mo |
Mậu | 무 | Moo |
Mĩ, Mỹ, My | 미 | Mi |
Mịch | 미 | Mi |
Miễn | 뮨 | Myun |
Minh | 명 | Myung |
Na | 나 | Na |
Nam | 남 | Nam |
Nga | 아 | Ah |
Ngà | 아 | Ah |
Ngân | 은 | Eun |
Ngần | 은 | Eun |
Nghệ | 예 | Ye |
Nghi, Nghĩa | 의 | Wi, |
Nghiêm | 염 | Yeom |
Ngô | 오 | Oh |
Ngộ | 오 | Oh |
Ngô, Ngổ | 오 | Oh |
Ngoan | 완 | Wan |
Ngọc | 억 | Ok |
Nguyễn | 원 | Won |
Nguyện | 원 | Won |
Nguyên, Nguyễn | 원 | Won |
Nguyệt | 월 | Wol |
Nha, Nhã | 아 | Ah |
Nhàn | 한 | Han |
Nhân | 인 | In |
Nhẫn | 인 | In |
Nhật, Nhất | 일 | Yil |
Nhi, Nhỉ | 이 | Yi |
Nhiên, | 연 | Yeon |
Nhiếp | 섶 | Sub |
Nho | 유 | Yoo |
Nhu | 유 | Yoo |
Như | 으 | Eu |
Nhung | 늉 | Nyung |
Ni | 니 | Ni |
Ninh | 녕 | Nyeong |
Nông | 농 | Nong |
Nữ | 녀 | Nyeo |
Vần O, P, Q
Oanh | 앵 | Aeng |
Phạm | 범 | Beom |
Phan | 반 | Ban |
Phạn | 반 | Ban |
Phát | 팔 | Pal |
Phi | 비 | Bi |
Phí | 비 | Bi |
Phong | 풍 | Pung/ Poong |
Phòng, Phóng | 방 | Bang |
Phú, Phù, Phụ | 부 | Bu |
Phúc, Phước | 복 | Pook |
Phùng | 봉 | Bong |
Phụng | 봉 | Bong |
Phương | 방 | Bang |
Quách | 곽 | Kwak |
Quân | 균 | Goon/ Kyoon |
Quan, Quản, Quán | 관 | Kwan |
Quang | 광 | Gwang |
Quảng | 광 | Kwang |
Quế, | 계 | Kwe |
Quốc | 귝 | Gook |
Quý, Quy, Quỳ | 귀 | Kwi |
Quyên | 견 | Kyeon |
Quyền | 권 | Kwon |
Quyết | 결 | Kyeol |
Quỳnh, Kính | 경 | Kyung |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần S, T, Th
Sa | 사 | Sa |
Sắc | 새 | Se |
Sam,Sâm, | 삼 | Sam |
San, Sản | 산 | San |
Sinh | 생 | Saeng |
Sơn | 산 | San |
Song | 성 | Song |
Tạ | 사 | Sa |
Tả, Tá | 사 | Sa |
Tại, Tài, Trãi | 재 | Jae |
Tâm, Thẩm | 심 | Sim |
Tân, Bân | 빈 | Bin |
Tấn, Tân | 신 | Sin |
Tăng | 증 | Jeung |
Tao, Tào, Táo, Tảo | 조 | Jo |
Thạch | 땍 | Taek |
Thái | 대 | Tae |
Thắm, Thẩm | 심 | Sim |
Thân | 신 | Sin |
Thăng, Thắng | 승 | Seung |
Thánh | 성 | Seong |
Thảnh, Thạnh | 성 | Seong |
Thành, Thịnh | 성 | Seong |
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh | 정 | Jeong |
Thảo | 초 | Cho |
Thao, Thào, Thảo, Thạo | 초 | Cho |
Thất | 칠 | Chil |
Thế | 새 | Se |
Thể | 체 | Che |
Thị | 이 | Yi |
Thích, Tích | 석 | Seok |
Thiêm, Thiệm | 첨 | Cheom |
Thiên | 전 | Jeon |
Thiện, Tiên | 선 | Seon |
Thiên, Toàn | 천 | Cheon |
Thiệp | 첩 | Cheob |
Thiều | 서 | Seo (đọc là Sơ) |
Thinh, Thịnh | 성 | Seong |
Thơ | 시 | Si |
Thọ, Tho | 수 | Su |
Thọ, Thơ, Tho | 수 | Su |
Thoa | 차 | Cha |
Thoại | 화 | Hwa |
Thoải, Thoái | 퇴 | Twe |
Thoại, Thoải, Thoái | 퇴 | Twe |
Thoan, Thoản | 단 | Dan |
Thời, Thủy, Thy | 시 | Si |
Thôi, Triệu | 최 | Choi |
Thông, Thống | 종 | Jong |
Thụ | 수 | Soo |
Thu, Thuỷ | 수 | Su |
Thư, Thùy, Thúy, Thụy | 서 | Seo |
Thừa | 승 | Seung |
Thuận | 숭 | Soon |
Thục | 실 | Sook/ Sil |
Thương | 상 | Shang |
Thượng | 상 | Sang |
Thương, Thường, Thưởng, Tường, Tưởng | 상 | Sang |
Thy, Thi | 시 | Si |
Tiến | 션 | Syeon |
Tiên, Tiền, Tiển | 선 | Seon |
Tiếp | 접 | Jeop |
Tiệp | 섭 | Seob |
Tiết | 설 | Seol |
Tiêu, Tiều, Tiếu, Tiểu | 소 | So |
Tin | 신 | Sin |
Tín, Thân | 신 | Shin |
Tính | 성 | Seong |
Tình, Tịnh | 정 | Jeong |
Tố | 솔 | Sol |
Tô, Tiêu | 소 | So |
Toán | 산 | San |
Toan, Toàn, Toản | 찬 | Chan |
Toan, Toàn, Toán, Toản | 산 | San |
Tôn, Không | 손 | Son |
Tống | 숭 | Song |
Trà | 자 | Ja |
Trác | 닥 | Tak |
Trâm | 침 | Chim |
Trầm | 잠 | Jam |
Trâm, Trầm | 참 | Cham |
Trần | 진 | Jin |
Trần, Trân, Trấn | 진 | Jin |
Tráng | 장 | Jang |
Trang, Trường | 장 | Jang |
Trí | 지 | Ji |
Triển | 전 | Jeon |
Triết | 철 | Cheol |
Triệu | 조 | Jo |
Trinh, Trịnh, Trình | 정 | Jeong |
Trịnh/ Đinh/Trình | 정 | Jeong |
Trọng, | 중 | Jung |
Trúc | 즉 | Juk |
Trung | 충 | Chung |
Trương | 장 | Jang |
Trường | 장 | Chang |
Tú | 수 | Soo |
Từ | 숙 | Suk |
Tư, Tứ, Tử, Tự | 사 | Sa |
Tuân | 준 | Jun |
Tuấn, Xuân | 준 | Joon/ Jun |
Tuệ, | 퇴 | Twe |
Tùng, | 송 | Song |
Tương | 상 | Sang |
Tuyên | 션 | Syeon |
Tuyên,Tuyền | 선 | Seon |
Tuyết | 셜 | Syeol |
Tỷ, Tỉ, Ti | 새 | Sae |
Vần U, V, Y
Ứng, Ưng | 응 | Eung |
Uông | 왕 | Wang |
Uông, Ứng, Ưng | 웅 | Ung |
Uyên, Uyển | 완 | Wan |
Vân | 윤 | Woon |
Văn | 문 | Moon/ Mun |
Vấn | 문 | Mun |
Vận, Vân | 운 | Un |
Vi, Vy | 위 | Wi |
Viêm | 염 | Yeom |
Viết | 왈 | Wal |
Việt | 멀 | Meol |
Vĩnh, Vinh, | 영 | Yeong |
Võ / Vũ | 우 | Woo |
Võ, Vũ | 우 | Woo |
Vui | 환 | Hwan |
Vương | 왕 | Wang |
Vượng, Vường | 왕 | Wang |
Vỹ | 위 | wi |
Xa | 자 | Ja |
Xương | 장 | Chang |
Y, Ỷ, Ý | 의 | eui |
Yến | 연 | Yeon |
Trên đây là hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài tương tự trong chuyên mục : văn hóa Hàn Quốc
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook
Từ khóa » Nhi Dịch Ra Tiếng Hàn
-
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
-
Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì?
-
Nhi Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Tổng Hợp Những Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - Hanka
-
Tên Bạn Dịch Sang Tiếng Hàn Quốc Là Gì? - ICOLanguage
-
Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì? – Cách đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
-
Web App Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Online 2022*
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tên Hàn Quốc Cực Dễ Chỉ Với 3 Bước đơn Giản
-
Hướng Dẫn Cách Dịch Tên Của Bạn Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất
-
Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn So Cool So Cute Chỉ Trong 1p30s
-
Dịch Tên Sang Tiếng Hàn Và Ý Nghĩa, Bạn đã Biết Chưa?
-
Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn Quốc Của Bạn Là Gì?