Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn

Home » Văn hóa Hàn quốc » Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Dịch tên bạn sang tên tiếng Hàn là việc làm rất quan trọng, nhất là nếu bạn sử dụng nó sau này tại Hàn Quốc. Để tránh những rắc rối mà nhiều bạn (không chỉ lao động, mà cả du học sinh …) gặp phải liên quan tới vấn đề tên tiếng Hàn, trong bài viết này Tự học online sẽ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn và tiện nhất.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Các bạn cũng có thể sử dụng google để dịch tên bạn sang tiếng Hàn, tuy nhiên nhiều trường hợp sẽ không được chính xác. Các bạn nên tham khảo bảng tra phía dưới để có được tên tiếng Hàn của bạn chính xác hơn. Nếu họ tên hoặc tên đệm của bạn không có trong list, hãy comment phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ giúp bạn chuyển tên bạn sang tên tiếng Hàn

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

DỊCH

Nếu tên bạn chưa được dịch hết, hãy comment xuống phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ chuyển giúp bạn.

Tại sao cần dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn?

Phục vụ công việc và học tập :

Ngay khi mới học tiếng Hàn chắc các bạn đã tự hỏi : tên tiếng Hàn của mình là gì? hay : tên của mình chuyển sang tiếng Hàn sẽ thành như thế nào? Tới khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Hàn như : làm giấy tờ đi du học, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào 1 doanh nghiệp Hàn, hay làm hồ sơ đi lao động tại Hàn. Bạn sẽ phải quan tâm tới cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn một cách nghiêm túc hơn, chứ không hẳn là cho biết như ban đầu.

Thống nhất văn bản giấy tờ

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn mục đích đầu tiên là để người Hàn có thể đọc tên của bạn gần với tên gốc nhất, nhưng khi bạn đã sử dụng tên đó vào giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy, khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để họ có thể phát âm gần tên bạn nhất. Bạn không nên thay đổi cách phiên âm khi đã có giấy tờ quan trọng liên quan dùng 1 cách phiên âm tên trước đó, bởi chúng sẽ ảnh hưởng tới cách giấy tờ sau này.

Lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Có hai hình thức chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn :

Chuyển theo âm Hán Việt

Đây là hình thức chuyển dựa theo nghĩa của tên tiếng Việt. Đầu tiên chúng ta tìm nghĩa Hán Việt của tên tiếng Việt, sau đó tìm cách đọc của chữ Hán đó tương ứng trong tiếng Hàn. Hình thức này được ưa chuộng hơn. Bảng danh sách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn trên Tuhoconline cũng chủ yếu dựa trên cách này. Những tên quá khó, ít phổ biến thì sử dụng hình thức phía dưới

Chuyển theo phiên âm tiếng Việt

Đây là hình thức chuyển âm của tên tiếng Việt sang âm gần nhất trong tiếng Hàn. Hình thức này ít được ưa chuộng hơn và được áp dụng với những tên gọi khó, ít phố biến.

Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Đây là bảng dịch dựa trên tên người Việt thông dụng, dựa theo wiki

Vần A, B

Ái Ae
An Ahn
Ân Eun
Anh, Ánh  Yeong
Âu Yoo
Ba,bả Pa
Bắc, Bác Park
Bách Baek/ Park
Bạch Baek
Ban Ban
Bân Bin
Bàng Bang
Bảo, Bao Bo
Bích Pyeong
Biển, Biên Byeon
Bình, Bính Pyeong
Bối, Bội, Bùi Bae
Bông Bong
Bùi Bae

Vần C, Ch

Cam Kaem
Cầm Keum
Cầm, Cát, Cúc Ku/Goo
Căn Geun
Cấn Keun
Can, Cán, Cấn Kan
Cảnh, Cánh, Canh,Cành, Kyeong
Cao Ko/ Go
Cát Kil
Cha Cha
Chánh Jeong
Châu, Chu  Joo
Chí Ji
Chi, Tri Ji
Chiến Jeon
Chiểu Jo
Chiểu, Chinh, Chính Jeong
Chuẩn Jun
Chung Jong
Ku/ Goo
Cư, Cử, Cự, Cứ Geo
Cúc Kuk
Cung Gung/ Kung
Củng, Công Kong
Cường, Cương Kang
Cửu Koo/ Goo

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần D, Đ

Da, Dạ Ya
Đắc Deuk
Đài Dae
Đại Dae
Đàm Dam
Đảm, Đạm, Đảm Dam
Dân Min
Đan, Đàn, Đán, Đản Dan
Đằng Deung
Đăng, Đặng Deung
Danh Myeong
Đảo Do
Đạo, Đào, Đỗ Do
Đảo, Đậu Do
Đạt Dal
Đậu Doo
Đích Jeok
Điềm, Điểm Jeom
Diễm, Diêm, Diễn Yeom
Diễn Yeon
Điền, Điện Jeon
Diệp Yeop
Điệp Deop
Diệu Myo
Diệu, Dư, Dự Yeo
Đinh, Đình, Định Jeong
Đỗ / Đào Do
Doãn Yoon
Đoan  Dan
Đoàn Dan
Doanh Yeong
Doanh, Duẫn Yeong
Đôn, Đồn don
Động Dong
Đông, Đồng Dong
Dư, Dự Yeo
Duẫn Yoon
Đức Deok
Dục, Dực Yook
Dũng Yong
Dương  Yang
Dưỡng Yang
Duy Doo
Duyên, Yeon
Duyệt Yeol

Vần G, H

Gấm Gam
Gia Ga
Giảng Kang
Giang, Khánh, Khang, Khương Kang
Giao Yo
Giáo Kyo
Giáp Gap
Hạ Ha
Hà, Hàn, Hán Ha
Hách Hyeok
Hai Hae
Hải Hae
Hàm Ham
Hân Heun
Hạnh Haeng
Hành, Hanh  행 Haeng
Hạo, Hồ, Hào, Hảo Ho
Hậu Hoo
Hi, Hỷ Hee
Hiển Hun
Hiến, Hiện Heon
Hiền, Huyền Hyeon
Hiệp Hyeob
Hiếu Hyo
Hiểu Hyo
Hinh Hyeong
Hình Hyeong
Hồ, Hổ, Hộ, Hố Ho
Hoa, Hòa, Hóa, Hỏa, Họa Hwa
Hoạch Hwak
Hoài Hwi
Hoan, Hoàn Hwan
Hoán, Hoán, Hoạn Hwan
Hoàng / Huỳnh Hwang
Học, Hak
Hồi, Hội, Hối Hwe
Hồng Hong
Hồng, Hợp Hong
Hợp Hab
Hứa Heo
Huân, Huấn Hun
Húc Wook
Huế, Huệ, Huê Hye
Hùng Hung
Hưng, Hằng Heung
Hương Hyang
Hường Hyeong
Hữu, Hựu Yoo
Huy Hwi
Huyên Hyeon
Huỳnh, Huynh Hyeong

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần Kh, K,

Kha, Khả, Khá, Ka
Kha, Khả, Khá, Khái Ka
Khắc Keuk
Khái Kae
Khải, Khởi Kae/ Gae
Khang Kang
Khanh, Khánh Kyung
Khanh, Khánh, Khang Hang
Khoa Gwa
Khôi Hwe
Khổng Gong/ Kong
Khuất, Kul
Khuê Kyu
Khương Kang
Kiêm, Kiểm Keom
Kiên Gun
Kiện Geon
Kiệt Kyeol
Kiều Kyo
Kim Kim
Kính, Kinh Kyeong
Kỵ Ki
Kỳ, ; Kỷ, Cơ Ki

Vần L

La Na
Lã, Lữ Yeo
Lại Rae
Lai, Lài Rae
Lâm Rim
Lan Ran
Lành, Lãnh Yeong
Lạp Ra
Lập Rib
Ryeo
Lễ Ryae
Lê, Lệ Ryeo
Len,  Lên Len
Liên  Ryeon
Liễu Ryu
Linh, Lĩnh Ryeong
Lỗ No
Loan Ran
Lộc Rok
Lợi Ri
Long Yong
Luân, Luận Ryun
Lục Ryuk/ Yuk
Lương, Lượng, Ryang
Lưu Ryoo
Lựu Ryu
Luyến, Luyện Ryeon
Lee
Lý, Ly Lee

Vần M, N, Ng, Nh

Ma
Ma, Mạ Ma
Mạc Mác Mak
Mạc, Mác Mak
Mai Mae
Mẫn Min
Mạnh Maeng
Mao Mo
Mậu Moo
Mĩ, Mỹ, My Mi
Mịch Mi
Miễn Myun
Minh Myung
Na Na
Nam Nam
Nga Ah
Ngà Ah
Ngân Eun
Ngần Eun
Nghệ Ye
Nghi, Nghĩa Wi,
Nghiêm Yeom
Ngô  Oh
Ngộ Oh
Ngô, Ngổ Oh
Ngoan Wan
Ngọc Ok
Nguyễn Won
Nguyện Won
Nguyên, Nguyễn Won
Nguyệt Wol
Nha, Nhã Ah
Nhàn Han
Nhân In
Nhẫn In
Nhật, Nhất Yil
Nhi, Nhỉ Yi
Nhiên, Yeon
Nhiếp Sub
Nho Yoo
Nhu Yoo
Như Eu
Nhung Nyung
Ni Ni
Ninh Nyeong
Nông Nong
Nữ Nyeo

Vần O,  P, Q

Oanh Aeng
Phạm Beom
Phan Ban
Phạn Ban
Phát Pal
Phi Bi
Phí Bi
Phong Pung/ Poong
Phòng, Phóng Bang
Phú, Phù, Phụ Bu
Phúc, Phước Pook
Phùng Bong
Phụng Bong
Phương Bang
Quách Kwak
Quân Goon/ Kyoon
Quan, Quản, Quán Kwan
Quang Gwang
Quảng Kwang
Quế, Kwe
Quốc Gook
Quý, Quy, Quỳ Kwi
Quyên Kyeon
Quyền  Kwon
Quyết Kyeol
Quỳnh, Kính Kyung

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần S, T, Th

Sa Sa
Sắc Se
Sam,Sâm, Sam
San, Sản San
Sinh Saeng
Sơn San
Song Song
Tạ Sa
Tả, Tá Sa
Tại, Tài, Trãi Jae
Tâm, Thẩm Sim
Tân, Bân Bin
Tấn, Tân Sin
Tăng Jeung
Tao, Tào, Táo, Tảo Jo
Thạch Taek
Thái Tae
Thắm, Thẩm Sim
Thân Sin
Thăng, Thắng Seung
Thánh Seong
Thảnh, Thạnh Seong
Thành, Thịnh Seong
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh Jeong
Thảo Cho
Thao, Thào, Thảo, Thạo Cho
Thất Chil
Thế Se
Thể Che
Thị Yi
Thích, Tích Seok
Thiêm, Thiệm Cheom
Thiên Jeon
Thiện, Tiên Seon
Thiên, Toàn Cheon
Thiệp Cheob
Thiều Seo (đọc là Sơ)
Thinh, Thịnh Seong
Thơ Si
Thọ,  Tho Su
Thọ, Thơ, Tho Su
Thoa Cha
Thoại Hwa
Thoải, Thoái Twe
Thoại, Thoải, Thoái Twe
Thoan, Thoản Dan
Thời, Thủy, Thy Si
Thôi, Triệu Choi
Thông, Thống Jong
Thụ Soo
Thu, Thuỷ Su
Thư, Thùy, Thúy, Thụy Seo
Thừa Seung
Thuận Soon
Thục Sook/ Sil
Thương Shang
Thượng Sang
Thương, Thường, Thưởng,  Tường, Tưởng Sang
Thy, Thi Si
Tiến Syeon
Tiên, Tiền, Tiển Seon
Tiếp Jeop
Tiệp Seob
Tiết Seol
Tiêu, Tiều, Tiếu, Tiểu So
Tin Sin
Tín, Thân Shin
Tính Seong
Tình, Tịnh  정 Jeong
Tố Sol
Tô, Tiêu So
Toán San
Toan, Toàn, Toản Chan
Toan, Toàn, Toán, Toản San
Tôn, Không Son
Tống Song
Trà Ja
Trác Tak
Trâm Chim
Trầm Jam
Trâm, Trầm Cham
Trần Jin
Trần, Trân, Trấn Jin
Tráng Jang
Trang, Trường Jang
Trí Ji
Triển Jeon
Triết Cheol
Triệu Jo
Trinh, Trịnh, Trình Jeong
Trịnh/ Đinh/Trình Jeong
Trọng, Jung
Trúc Juk
Trung Chung
Trương Jang
Trường Chang
Soo
Từ Suk
Tư, Tứ, Tử, Tự Sa
Tuân Jun
Tuấn, Xuân Joon/ Jun
Tuệ, Twe
Tùng, Song
Tương Sang
Tuyên Syeon
Tuyên,Tuyền Seon
Tuyết Syeol
Tỷ, Tỉ, Ti Sae

Vần U, V, Y

Ứng, Ưng Eung
Uông Wang
Uông, Ứng, Ưng Ung
Uyên, Uyển Wan
Vân Woon
Văn Moon/ Mun
Vấn Mun
Vận, Vân Un
Vi, Vy Wi
Viêm Yeom
Viết Wal
Việt Meol
Vĩnh, Vinh, Yeong
Võ / Vũ Woo
Võ, Vũ Woo
Vui Hwan
Vương Wang
Vượng, Vường Wang
Vỹ wi
Xa Ja
Xương Chang
Y, Ỷ, Ý eui
Yến Yeon

Trên đây là hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài tương tự trong chuyên mục : văn hóa Hàn Quốc

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

Từ khóa » Diệu Trong Tiếng Hàn Là Gì