Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung đầy đủ Và Chính Xác Nhất! - Hanka
Có thể bạn quan tâm
Qua bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng việt sang tiếng trung đầy đủ và chính xác nhất, dưới đây là những tên bằng âm Hán Việt thông dụng trong đời sống hàng ngày. Sau khi xem bài viết này của mình hy vọng chúng ta sẽ biết được họ tên mình dịch sang tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bạn có muốn biết tên tiếng việt của mình khi dịch sang tiếng trung có nghĩa là như thế nào không? nếu chưa hãy để lại tên của bạn dưới bình luận, mình sẽ dịch và gửi lại cho bạn ngay.
>> Xem thêm: Vận mẫu tiếng Trung
Mục lục
- 1 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần A, B
- 2 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần C, D
- 3 Tên dịch sang tiếng trung vần G, H
- 4 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L
- 5 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N
- 6 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q
- 7 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấn S, T
- 8 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V
- 9 Tên tiếng Việt vần X, Y
- 10 Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần A, B
ÁI | 爱 [Ài] | BĂNG | 冰 [Bīng] |
AN | 安 [An] | BẰNG | 冯 [Féng] |
ÂN | 恩 [Ēn] | BẢO | 宝 [Bǎo] |
ẨN | 隐 [Yǐn] | BÁT | 八 [Bā] |
ẤN | 印 [Yìn] | BẢY | 七 [Qī] |
ANH | 英 [Yīng] | BÉ | 閉 [Bì] |
ÁNH | 映 [Yìng] | BÍCH | 碧 [Bì] |
ẢNH | 影 [Yǐng] | BIÊN | 边 [Biān] |
BA | 波 [Bō] | BINH | 兵 [Bīn] |
BÁ | 伯 [Bó] | BÍNH | 柄 [Bǐng] |
BẮC | 北 [Běi] | BÌNH | 平 [Píng] |
BÁCH | 百 [Bǎi] | BỐI | 贝 [Bèi] |
BẠCH | 白 [Bái] | BỘI | 背 [Bèi] |
BAN | 班 [Bān] | BÙI | 裴 [Péi] |
BẢN: | 本 [Běn] | BỬU | 宝 [Bǎo] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần C, D
CA | 歌 [Gē] | ĐẢO | 岛 [Dǎo] |
CẦM | 琴 [Qín] | ĐẠO | 道 [Dào] |
CẨM | 锦 [Jǐn] | ĐẠT | 达 [Dá] |
CẬN | 近 [Jìn] | DẬU | 酉 [Yǒu] |
CẢNH | 景 [Jǐng] | ĐẤU | 斗 [Dòu] |
CAO | 高 [Gāo] | ĐÍCH | 嫡 [Dí] |
CÁT | 吉 [Jí] | ĐỊCH | 狄 [Dí] |
CẦU | 球 [Qiú] | DIỄM | 艳 [Yàn] |
CHẤN | 震 [Zhèn] | ĐIỀM | 恬 [Tián] |
CHÁNH | 正 [Zhèng] | ĐIỂM | 点 [Diǎn] |
CHÂU | 朱 [Zhū] | DIỄN | 演 [Yǎn] |
CHI | 芝 [Zhī] | DIỆN | 面 [Miàn] |
CHÍ | 志 [Zhì] | ĐIỀN | 田 [Tián] |
CHIẾN | 战 [Zhàn] | ĐIỂN | 典 [Diǎn] |
CHIỂU | 沼 [Zhǎo] | ĐIỆN | 电 [Diàn] |
CHINH | 征 [Zhēng] | DIỆP | 叶 [Yè] |
CHÍNH | 正 [Zhèng] | ĐIỆP | 蝶 [Dié] |
CHỈNH | 整 [Zhěng] | DIỆU | 妙 [Miào] |
CHU | 珠 [Zhū] | ĐIỀU | 条 [Tiáo] |
CHƯ | 诸 [Zhū] | DINH | 营 [Yíng] |
CHUẨN | 准 [Zhǔn] | ĐINH | 丁 [Dīng] |
CHÚC | 祝 [Zhù] | ĐÍNH | 订 [Dìng] |
CHUNG | 终 [Zhōng] | ĐÌNH | 庭 [Tíng] |
CHÚNG | 众 [Zhòng] | ĐỊNH | 定 [Dìng] |
CHƯNG | 征 [Zhēng] | DỊU | 柔 [Róu] |
CHƯƠNG | 章 [Zhāng] | ĐÔ | 都 [Dōu] |
CHƯỞNG | 掌 [Zhǎng) | ĐỖ | 杜 [Dù] |
CHUYÊN | 专 [Zhuān] | ĐỘ | 度 [Dù] |
CÔN | 昆 [Kūn] | ĐOÀI | 兑 [Duì] |
CÔNG | 公 [Gōng] | DOÃN | 尹 [Yǐn] |
CỪ | 棒 [Bàng] | ĐOAN | 端 [Duān] |
CÚC | 菊 [Jú] | ĐOÀN | 团 [Tuán] |
CUNG | 工 [Gōng] | DOANH | 嬴 [Yíng] |
CƯƠNG | 疆 [Jiāng] | ĐÔN | 惇 [Dūn] |
CƯỜNG | 强 [Qiáng] | ĐÔNG | 东 [Dōng] |
CỬU | 九 [Jiǔ] | ĐỒNG | 仝 [Tóng] |
DẠ | 夜 [Yè] | ĐỘNG | 洞 (Dòng) |
ĐẮC | 得 [De] | DU | 游 [Yóu] |
ĐẠI | 大 [Dà] | DƯ | 余 [Yú] |
ĐAM | 担 [Dān] | DỰ | 吁 [Xū] |
ĐÀM | 谈 [Tán] | DỤC | 育 [Yù] |
ĐẢM | 担 [Dān] | ĐỨC | 德 [Dé] |
ĐẠM | 淡 [Dàn] | DUNG | 蓉 [Róng] |
DÂN | 民 [Mín] | DŨNG | 勇 [Yǒng] |
DẦN | 寅 [Yín] | DỤNG | 用 [Yòng] |
ĐAN | 丹 [Dān] | ĐƯỢC | 得 [De] |
ĐĂNG | 登 [Dēng] | DƯƠNG | 羊 [Yáng] |
ĐĂNG | 灯 [Dēng] | DƯỠNG | 养 [Yǎng] |
ĐẢNG | 党 [Dǎng] | ĐƯỜNG | 唐 [Táng] |
ĐẲNG | 等 [Děng] | DƯƠNG | 杨 [Yáng] |
ĐẶNG | 邓 [Dèng] | DUY | 维 [Wéi] |
DANH | 名 [Míng] | DUYÊN | 缘 [Yuán] |
ĐÀO | 桃 [Táo] | DUYỆT | 阅 [Yuè] |
Tên dịch sang tiếng trung vần G, H
GẤM | 錦 [Jǐn] | HOÀI | 怀 [Huái] |
GIA | 嘉 [Jiā] | HOAN | 欢 [Huan] |
GIANG | 江 [Jiāng] | HOÁN | 奂 [Huàn] |
GIAO | 交 [Jiāo] | HOÀN | 环 [Huán] |
GIÁP | 甲 [Jiǎ] | HOẠN | 宦 [Huàn] |
GIỚI | 界 [Jiè] | HOÀNG | 黄 [Huáng] |
HÀ | 何 [Hé] | HOÀNH | 横 [Héng] |
HẠ | 夏 [Xià] | HOẠT | 活 [Huó] |
HẢI | 海 [Hǎi] | HỌC | 学 [Xué] |
HÁN | 汉 [Hàn] | HỐI | 悔 [Huǐ] |
HÀN | 韩 [Hán] | HỒI | 回 [Huí] |
HÂN | 欣 [Xīn] | HỘI | 会 [Huì] |
HẰNG | 姮 [Héng] | HỢI | 亥 [Hài] |
HÀNH | 行 [Xíng] | HỒNG | 红 [Hóng] |
HẠNH | 行 [Xíng] | HỢP | 合 [Hé] |
HÀO | 豪 [Háo] | HỨA | 許 (许) [Xǔ] |
HẢO | 好 [Hǎo] | HUÂN | 勋 [Xūn] |
HẠO | 昊 [Hào] | HUẤN | 训 [Xun] |
HẬU | 后 [Hòu] | HUẾ | 喙 [Huì] |
HIÊN | 萱 [Xuān] | HUỆ | 惠 [Hu] |
HIẾN | 献 [Xiàn] | HÙNG | 雄 [Xióng] |
HIỀN | 贤 [Xián] | HƯNG | 兴 [Xìng] |
HIỂN | 显 [Xiǎn] | HƯƠNG | 香 [Xiāng] |
HIỆN | 现 [Xiàn] | HƯỚNG | 向 [Xiàng] |
HIỆP | 侠 [Xiá] | HƯỜNG | 红 [Hóng] |
HIẾU | 孝 [Xiào] | HƯỞNG | 响 [Xiǎng] |
HIỂU | 孝 [Xiào] | HƯU | 休 [Xiū] |
HIỆU | 校 [Xiào] | HỮU | 友 [You] |
HINH | 馨 [Xīn] | HỰU | 又 [Yòu] |
HỒ | 湖 [Hú] | HUY | 辉 [Huī] |
HOA | 花 [Huā] | HUYỀN | 玄 [Xuán] |
HÓA | 化 [Huà] | HUYỆN | 县 [Xiàn] |
HÒA | 和 [Hé] | HUYNH | 兄 [Xiōng] |
HỎA | 火 [Huǒ] | HUỲNH | 黄 [Huáng] |
HOẠCH | 获 [Huò] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L
KẾT | 结 [Jié] | LÂM | 林 [Lín] |
KHA | 轲 [Kē] | LÂN | 麟 [Lín] |
KHẢ | 可 [Kě] | LĂNG | 陵 [Líng] |
KHẢI | 凯 [Kǎi] | LÀNH | 令 [Lìng] |
KHÂM | 钦 [Qīn] | LÃNH | 领 [Lǐng] |
KHANG | 康 [Kāng] | LÊ | 黎 [Lí] |
KHANH | 卿 [Qīng] | LỄ | 礼 [Lǐ] |
KHÁNH | 庆 [Qìng] | LỆ | 丽 [Lì] |
KHẨU | 口 [Kǒu] | LEN | 縺 [Lián] |
KHIÊM | 谦 [Qiān] | LI | 犛 [Máo] |
KHIẾT | 洁 [Jié] | LỊCH | 历 [Lì] |
KHOA | 科 [Kē] | LIÊN | 莲 [Lián] |
KHỎE | 好 [Hǎo] | LIỄU | 柳 [Liǔ] |
KHÔI | 魁 [Kuì] | LINH | 泠 [Líng] |
KHUẤT | 屈 [Qū] | LOAN | 湾 [Wān] |
KHUÊ | 圭 [Guī] | LỘC | 禄 [Lù] |
KHUYÊN | 圈 [Quān] | LỢI | 利 [Lì] |
KHUYẾN | 劝 [Quàn] | LONG | 龙 [Lóng] |
KIÊN | 坚 [Jiān] | LỤA | 绸 [Chóu] |
KIỆT | 杰 [Jié] | LUÂN | 伦 [Lún] |
KIỀU | 翘 [Qiào] | LUẬN | 论 [Lùn] |
KIM | 金 [Jīn] | LỤC | 陸 [Lù] |
KÍNH | 敬 [Jìng] | LỰC | 力 [Lì] |
KỲ | 淇 [Qí] | LƯƠNG | 良 [Liáng] |
KỶ | 纪 [Jì] | LƯỢNG | 亮 [Liàng] |
LÃ | 吕 [Lǚ] | LƯU | 刘 [Liú] |
LẠC | 乐 [Lè] | LUYẾN | 恋 [Liàn] |
LAI | 来 [Lái] | LY | 璃 [Lí] |
LẠI | 赖 [Lài] | LÝ | 李 [Li] |
LAM | 蓝 [Lán] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N
MÃ | 马 [Mǎ] | NGÔ | 吴 [Wú] |
MAI | 梅 [Méi] | NGỘ | 悟 [Wù] |
MẬN | 李 [Li] | NGOAN | 乖 [Guāi] |
MẠNH | 孟 [Mèng] | NGỌC | 玉 [Yù] |
MẬU | 贸 [Mào] | NGUYÊN | 原 [Yuán] |
MÂY | 云 [Yún] | NGUYỄN | 阮 [Ruǎn] |
MẾN | 缅 [Miǎn] | NHÃ | 雅 [Yā] |
MỊ | 咪 [Mī] | NHÂM | 壬 [Rén] |
MỊCH | 幂 [Mi] | NHÀN | 闲 [Xiá] |
MIÊN | 绵 [Mián] | NHÂN | 人 [Rén] |
MINH | 明 [Míng] | NHẤT | 一 [Yī] |
MƠ | 梦 [Mèng] | NHẬT | 日 [Rì] |
MỔ | 剖 [Pōu] | NHI | 儿 [Er] |
MY | 嵋 [Méi] | NHIÊN | 然 [Rán] |
MỸ | 美 [Měi] | NHƯ | 如 [Rú] |
NAM | 南 [Nán] | NHUNG | 绒 [Róng] |
NGÂN | 银 [Yín] | NHƯỢC | 若 [Ruò] |
NGÁT | 馥 [Fù] | NINH | 娥 [É] |
NGHỆ | 艺 [Yì] | NỮ | 女 [Nǚ] |
NGHỊ | 议 [Yì] | NƯƠNG | 娘 [Niang] |
NGHĨA | 义 [Yì] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q
PHÁC | 朴 [Pǔ] | PHƯỢNG | 凤 [Fèng] |
PHẠM | 范 [Fàn] | QUÁCH | 郭 [Guō] |
PHAN | 藩 [Fān] | QUAN | 关 [Guān] |
PHÁP | 法 [Fǎ] | QUÂN | 军 [Jūn] |
PHI | 菲 [Fēi] | QUANG | 光 [Guāng] |
PHÍ | 费 [Fèi] | QUẢNG | 广 [Guǎng] |
PHONG | 峰 [Fēng] | QUẾ | 桂 [Guì] |
PHONG | 风 [Fēng] | QUỐC | 国 [Guó] |
PHÚ | 富 [Fù] | QUÝ | 贵 [Guì] |
PHÙ | 扶 [Fú] | QUYÊN | 娟 [Juān] |
PHÚC | 福 [Fú] | QUYỀN | 权 [Quán] |
PHÙNG | 冯 [Féng] | QUYẾT | 决 [Jué] |
PHỤNG | 凤 [Fèng] | QUỲNH | 琼 [Qióng] |
PHƯƠNG | 芳 [Fāng] |
>> Có thể bạn muốn biết cách download & tải miễn phí phần mềm Quick Translator dịch tiếng Trung sang tiếng Việt mới nhất
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấn S, T
SÂM | 森 [Sēn] | THỤC | 熟 [Shú] |
SẨM | 審 [Shěn] | THƯƠNG | 鸧 [Cāng] |
SANG | 瀧 [Shuāng] | THƯƠNG | 怆 [Chuàng] |
SÁNG | 创 [Chuàng] | THƯỢNG | 上 [Shàng] |
SEN | 莲 [Lián] | THÚY | 翠 [Cuì] |
SƠN | 山 [Shān] | THÙY | 垂 [Chuí] |
SONG | 双 [Shuāng] | THỦY | 水 [Shuǐ] |
SƯƠNG | 霜 [Shuāng] | THỤY | 瑞 [Ruì] |
TẠ | 谢 [Xiè] | TIÊN | 仙 [Xian] |
TÀI | 才 [Cái] | TIẾN | 进 [Jìn] |
TÂN | 新 [Xīn] | TIỆP | 捷 [Jié] |
TẤN | 晋 [Jìn] | TÍN | 信 [Xìn] |
TĂNG | 曾 [Céng] | TÌNH | 情 [Qíng] |
TÀO | 曹 [Cáo] | TỊNH | 净 [Jìng] |
TẠO | 造 [Zào] | TÔ | 苏 [Sū] |
THẠCH | 石 [Shí] | TOÀN | 全 [Quán] |
THÁI | 泰 [Tài] | TOẢN | 攒 [Zǎn] |
THÁM | 探 [Tàn] | TÔN | 孙 [Sūn] |
THẮM | 深 [Shēn] | TRÀ | 茶 [Chá] |
THẦN | 神 [Shén] | TRÂM | 簪 (Zān ) |
THẮNG | 胜 [Shèng] | TRẦM | 沉 [Chén] |
THANH | 青 [Qīng] | TRẦN | 陈 [Chén] |
THÀNH | 城 [Chéng] | TRANG | 妝 [Zhuāng] |
THÀNH | 成 [Chéng] | TRÁNG | 壮 [Zhuàng] |
THÀNH | 诚 [Chéng] | TRÍ | 智 [Zhì] |
THẠNH | 盛 [Shèng] | TRIỂN | 展 [Zhǎn] |
THAO | 洮 [Táo] | TRIẾT | 哲 [Zhé] |
THẢO | 草 [Cǎo] | TRIỀU | 朝 [Cháo] |
THẾ | 世 [Shì] | TRIỆU | 赵 [Zhào] |
THẾ | 世 [Shì] | TRỊNH | 郑 [Zhèng] |
THI | 诗 [Shī] | TRINH | 贞 [Zhēn] |
THỊ | 氏 [Shì] | TRỌNG | 重 [Zhòng] |
THIÊM | 添 [Tiān] | TRUNG | 忠 [Zhōng] |
THIÊN | 天 [Tiān] | TRƯƠNG | 张 [Zhāng] |
THIỀN | 禅 [Chán] | TÚ | 宿 [Sù] |
THIỆN | 善 [Shàn] | TƯ | 胥 [Xū] |
THIỆU | 绍 [Shào] | TƯ | 私 [Sī] |
THỊNH | 盛 [Shèng] | TUÂN | 荀 [Xún] |
THO | 萩 [Qiū] | TUẤN | 俊 [Jùn] |
THƠ | 诗 [Shī] | TUỆ | 慧 [Huì] |
THỔ | 土 [Tǔ] | TÙNG | 松 [Sōng] |
THOA | 釵 [Chāi] | TƯỜNG | 祥 [Xiáng] |
THOẠI | 话 [Huà] | TƯỞNG | 想 [Xiǎng] |
THOAN | 竣 [Jùn] | TUYÊN | 宣 [Xuān] |
THƠM | 香 [Xiāng] | TUYỀN | 璿 [Xuán] |
THÔNG | 通 [Tōng] | TUYỀN | 泉 [Quán] |
THU | 秋 [Qiū] | TUYẾT | 雪 [Xuě] |
THƯ | 书 [Shū] | TÝ | 子 [Zi] |
THUẬN | 顺 [Shùn] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V
UYÊN | 鸳 [Yuān] | VINH | 荣 [Róng] |
UYỂN | 苑 [Yuàn] | VĨNH | 永 [Yǒng] |
UYỂN | 婉 [Wǎn] | VỊNH | 咏 [Yǒng] |
VÂN | 芸 [Yún] | VÕ | 武 [Wǔ] |
VĂN | 文 [Wén] | VŨ | 武 [Wǔ] |
VẤN | 问 [Wèn] | VŨ | 羽 [Wǔ] |
VI | 韦 [Wéi] | VƯƠNG | 王 [Wáng] |
VĨ | 伟 [Wěi] | VƯỢNG | 旺 [Wàng] |
VIẾT | 曰 [Yuē] | VY | 韦 [Wéi] |
VIỆT | 越 [Yuè] | VỸ | 伟 [Wěi] |
Tên tiếng Việt vần X, Y
XÂM | 浸 [Jìn] | Ý | 意 [Yì] |
XUÂN | 春 [Chūn] | YÊN | 安 [Ān] |
XUYÊN | 川 [Chuān] | YẾN | 燕 [Yàn] |
XUYẾN | 串 [Chuàn] |
Như vậy đến đây các bạn đã có thể tự tra cứu được tên của mình trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Trung là gì và cách đọc cách phát âm ra sao rồi. Dưới đây mình tổng thêm cho các bạn các họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung nữa để thuận lợi hơn khi các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc được chính xác nhất.
>> Xem thêm: Học 214 bộ thủ Hán Ngữ bằng thơ lục bát
Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Họ tiếng Việt | Tiếng Trung |
BANG | 邦 [Bāng] | MAI | 枚 [Méi] |
BÙI | 裴 [Péi] | MÔNG | 蒙 [Méng] |
CAO | 高 [Gāo] | NGHIÊM | 严 [Yán] |
CHÂU | 周 [Zhōu] | NGÔ | 吴 [Wú] |
CHIÊM | 占 [Zhàn] | NGUYỄN | 阮 [Ruǎn] |
CHÚC | 祝 [Zhù] | NHAN | 顏 [Yán] |
CHUNG | 钟 [Zhōng] | NING | 宁 [Níng] |
ĐÀM | 谭 [Tán] | NÔNG | 农 [Nóng] |
ĐẶNG | 邓 [Dèng] | PHẠM | 范 [Fàn] |
ĐINH | 丁 [Dīng] | PHAN | 番 [Fān] |
ĐỖ | 杜 [Dù] | QUÁCH | 郭 [Guō] |
ĐOÀN | 段 [Duàn] | QUẢN | 管 [Guǎn] |
ĐỒNG | 童 [Tóng] | TẠ | 谢 [Xiè] |
DƯƠNG | 杨 [Yáng] | TÀO | 曹 [Cáo] |
HÀ | 河 [Hé] | THÁI | 太 [Tài] |
HÀM | 含 [Hán] | THÂN | 申 [Shēn] |
HỒ | 胡 [Hú] | THÙY | 垂 [Chuí] |
HUỲNH | 黄 [Huáng] | TIÊU | 萧 [Xiāo] |
KHỔNG | 孔 [Kǒng] | TÔ | 苏 [Sū] |
KHÚC | 曲 [Qū] | TÔN | 孙 [Sūn] |
KIM | 金 [Jīn] | TỐNG | 宋 [Sòng] |
LÂM | 林 [Lín] | TRẦN | 陈 [Chen] |
LĂNG | 陵 [Líng] | TRIỆU | 赵 [Zhào] |
LĂNG | 凌 [Líng] | TRƯƠNG | 张 [Zhang] |
LÊ | 黎 [Lí] | TRỊNH | 郑 [Zhèng] |
LÍ | 李 [Li] | TỪ | 徐 [Xú] |
LIỄU | 柳 [Liǔ] | UÔNG | 汪 [Wāng] |
LÔ | 芦 [Lú] | VĂN | 文 [Wén] |
LINH | 羚 [Líng] | VI | 韦 [Wēi] |
LƯƠNG | 梁 [Liáng] | VŨ (VÕ) | 武 [Wǔ] |
LƯU | 刘 [Liú] | VƯƠNG | 王 [Wáng] |
Nếu như bạn chẳng thể nào tra cứu được họ, tên của bản thân thì bạn cũng đừng buồn vì đây cũng chỉ mang tính tham khảo, hãy để lại họ tên của mình bên dưới để được dịch giúp nhé!
Download tập tin bách gia trăm họ, tên tiếng việt lúc dịch qua tiếng trung kèm với 300 mẫu tên thường gặp trong tiếng trung để xem thêm ở đây./
Login Label {} [+] Name* Email* PHONE Label {} [+] Name* Email* 23 Comments Oldest Newest Most Voted Inline Feedbacks View all comments Nhi 3 years agoTrần Vũ Phương Nhi
0 Reply View Replies (1) Vĩ* 2 years agoLò Văn Cường , Liêu Quốc Vĩ
0 Reply Mẫn 2 years agoMạc Quất Trĩ
0 Reply Ngaa 2 years agoTrầm Thị Mỹ Nga
0 Reply Nông Thị Hồng Chuyên 2 years agoNông Thị Hồng Chuyên
0 Reply Nguyễn xuân trường 2 years agoNuyễn Xuân Trường
0 Reply Trân 2 years agoNguyễn trần huyền trân
0 Reply Huỳnh Thị Minh Thùy 2 years agoHuỳnh Thị Minh Thùy
0 Reply Thoáng 2 years agoNguyễn Thị Thoáng
0 Reply ,vương thị phúc 2 years agochang zhu peng
0 Reply Nhí 2 years agoNhí
0 Reply Đàn 2 years agoĐàn
0 Reply Nguyễn Thị Thùy Trang 2 years agoNguyễn Thị Thùy Trang
0 Reply Thư 2 years agoLê Văn Bếp Làm ơn giúp tôi với ạ
0 Reply Cửu 2 years agoĐỗ Bạch Cửu
0 Reply Tiến 2 years agoTrịnh Ngọc Tiến
0 Reply manh 2 years agophạm thì ngà
0 Reply Phạm Thị Kim Hoa 2 years agoPhạm Liên Hương
0 Reply Huang 1 year agoLê Văn Anh Hoàng
0 Reply Sỹkb 1 year agoTrương Tiến sỹ
0 Reply Trần Thị Thu Thủy 1 year agoTrần Thị Thu Thủy
0 Reply Hậu 1 year agoĐường Ngọc Hậu
0 Reply CÓ THỂ BẠN QUAN TÂMThanh mẫu, phụ âm trong tiếng trung
Thanh điệu trong tiếng trung và quy tắc cần nhớ
Tập viết chữ hán theo giáo trình Hán ngữ pdf
1001 câu chúc mừng sinh nhật tiếng trung
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa
Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán tiếng trung qua thơ lục bát
TOP 7 phần mềm học tiếng Trung trên Smart phone
Học tiếng Trung miễn phí và những câu chuyện dở khóc dở cười
Download & Tải miễn phí phần mềm dịch tiếng trung Quick Translator
Tất tần tật tài liệu TIẾNG TRUNG cho người TỰ HỌC [pdf]
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
THỜI GIAN CHỈ CÒN 00Ngày:
00Giờ:
00Phút:
00Giây KÈM NHỮNG QUÀ TẶNG HẤP DẪN- Giảm - 40% HỌC PHÍ
- FREE Giáo trình & tài liệu + VIDEO bài giảng bổ trợ kiến thức gửi SHIP tận nhà.
- Tặng học bổng tiền mặt 800.000đ - 1.000.000đ trừ vào học phí.
- Hỗ trợ MIỄN PHÍ học phí cho HSSV và người mới học từ đầu
Trung Tâm Ngoại Ngữ Và Du Học - Hanka
Trụ sở: 38/165 Phố Chùa Bộc, Hà Nội
VPTS: 9C/181 Xuân Thủy, Hà Nội.
Hotline 1: 0988658495
Hotline 2: (024) 33994555
ĐĂNG KÝ LỊCH HỌC
Khóa học mà bạn quan tâmTiếng AnhTiếng TrungTiếng NhậtTiếng Hàn Địa điểm bạn muốn tham gia học?Học Online qua Zoom9C/181 Xuân Thủy - Cầu Giấy38/165 Chùa Bộc - Đống Đa 0988658495 0988658495 wpDiscuzInsertTừ khóa » Doãn Tiếng Trung Là Gì
-
Doãn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Doãn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Doãn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
"doãn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Doãn Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Doãn (họ): Họ (尹) - Wiki Tiếng Việt 2022 - Du Học Trung Quốc
-
Tra Từ: Doãn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Cứu Tên Doãn Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Ý Nghĩa Tên Doãn Duy - Tên Con
-
200+ Họ Và Tên Người Việt Nam Trong Tiếng Trung Quốc
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Gia Thế Và Học Vấn ấn Tượng Của Bạn Gái Hậu Vệ Đoàn Văn Hậu
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa