Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa - EMG Online

EMG Online sẽ hướng dẫn tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay ý nghĩa nhất. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hy vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì? và đây cũng là một trong các bài học của chuỗi khóa học tiếng trung online miễn phí cấp tốc tại EMG Edication. Nếu ai chưa biết thì có thể tham khảo khóa học Trung cho người mới bất đầu tại phần memu khóa học nhé !

Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Ánh Nhung Tìm tên tiếng Trung vần N, A, T rồi ghép lại.

Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.

dịch tên tiếng việt sang tiếng trung hay và ý nghĩa

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo vần

Sau đây là một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.

TrangZhuāng
HằngHéng
Tâmxīn
Việtyuè
Thắm嘇/深shēn
Anān
Khanhqīng
Khươngqiāng
Mẫnmǐn
Mến?miǎn
LoanWān
Oanh là gìYīng
Nhungróng
Hườnghóng
Huyềnxuán
Yếnyàn

Tên tiếng Trung vần A

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa với người có vần A

Bạn sẽ quan tâm Bảng Vận Mẫu tiếng Trung cách Học nhanh dễ Nhớ Nhất
ANan
ANHYīng
Á
ÁNHYìng
ẢNHYǐng
ÂNĒn
ẤNYìn
ẨNYǐn

Tên tiếng Trung vần B

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần B

BA
BÁCHBǎi
BẠCHBái
BẢOBǎo
BẮCBěi
BẰNGFéng
BÍCH
BIÊNBiān
BÌNHPíng
BÍNHBǐng
BỐIBèi
BÙIPéi

Tên tiếng Trung vần C

Dịch tên tiếng Trung ý nghĩa sang tiếng Việt với người có vần c

CAOGāo
CẢNHJǐng
CHÁNHZhèng
CHẤNZhèn
CHÂUZhū
CHIZhī
CHÍZhì
CHIẾNZhàn
CHIỂUZhǎo
CHINHZhēng
CHÍNHZhèng
CHỈNHZhěng
CHUẨNZhǔn
CHUNGZhōng

Tên tiếng Trung vần D

Dịch tên sang tiếng Trung hay và ý nghĩa vớii người có vần D

DANHMíng
DẠ
DIỄMYàn
DIỆP
DIỆUMiào
DOANHYíng
DOÃNYǐn
DỤC
DUNGRóng
DŨNGYǒng
DUYWéi
DUYÊNYuán
DỰ
DƯƠNGYáng

Có thể bạn quan tâm: Cách đặt tên tiếng Trung hay cho nam nữ, bé trai bé gái => Tên tiếng trung hay

Tên tiếng Trung vần Đ

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa vớii người có vần Đ

ĐẠI
ĐÀOTáo
ĐANDān
ĐAMDān
ĐÀMTán
ĐẢMDān
ĐẠMDàn
ĐẠT
ĐẮCDe
ĐĂNGDēng
ĐĂNGDēng
ĐẶNGDèng
ĐÍCH
ĐỊCH

Tên tiếng Trung vần G

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa với người có vần B

Bạn sẽ quan tâm Cách đặt Câu Hỏi trong Tiếng Trung Hỏi đáp Thông thường
GẤMJǐn
GIAJiā
GIANGJiāng
GIAOJiāo
GIÁPJiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa với người có vần H

HẠXià
HẢIHǎi
HÀNHán
HẠNHXíng
HÀOHáo
HẢOHǎo
HẠOHào
HẰNGHéng
HÂNXīn
HẬUhòu
HIÊNXuān
HIỀNXián
HIỆNXiàn
HIỂNXiǎn
HIỆPXiá
HIẾUXiào
HINHXīn
HOAHuā
HÒA
HÓAHuà
HỎAHuǒ
HỌCXué
HOẠCHHuò
HOÀI怀Huái
HOANHuan
HOÁNHuàn
HOẠNHuàn
HOÀNHuán
HOÀNGHuáng
HỒ
HỒNGHóng
HỢP
HỢIHài
HUÂNXūn
HUẤNXun
HÙNGXióng
HUYHuī
HUYỀNXuán
HUỲNHHuáng
HUYNHXiōng
HỨA許 (许)
HƯNGXìng
HƯƠNGXiāng
HỮUYou

Tên tiếng Trung vần K

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa với người có vần K

KIMJīn
KIỀUQiào
KIỆTJié
KHA
KHANGKāng

Tên tiếng Trung vần L

Dịch tên tiếng tiếng Trung hay và ý nghĩa với người có vần L

LẠILài
LANLán
LÀNHLìng
LÃNHLǐng

Tên tiếng Trung vần M

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa với người có vần M

MẠC
MAIMéi
MẠNHMèng
MỊCHMi
MINHMíng
MỔPōu
MYMéi
MỸ / MĨMěi

Tên tiếng Trung vần N

Dịch tên tiếng Trung Quốc đẹp với người có vần N

NAMNán
NHẬT
NHÂNRén
NHIEr
NHIÊNRán
NHƯ
NINHÉ
NGÂNYín
NGỌC
NGÔ
NGỘ
NGUYÊNYuán
NGUYỄNRuǎn
NỮ

Tên tiếng Trung vần P

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần P

Bạn sẽ quan tâm Màu Sắc trong Tiếng Trung Từ Vựng và Bảng màu Thông dụng
PHANFān
PHẠMFàn
PHIFēi
PHÍFèi
PHONGFēng
PHONGFēng
PHÚ
PHÙ
PHƯƠNGFāng
PHÙNGFéng
PHỤNGFèng
PHƯỢNGFèng

Tên tiếng Trung vần Q

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần Q

QUANGGuāng
QUÁCHGuō
QUÂNJūn
QUỐCGuó
QUYÊNJuān
QUỲNHQióng

Tên tiếng Trung vần S

Dịch tên tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần S

SANGshuāng
SÂMSēn
SẨMShěn
SONGShuāng
SƠNShān

Tên tiếng Trung vần T

Dịch tên tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần A

TẠXiè
TÀICái
TÀOCáo
TÂNXīn
TẤNJìn
TĂNGCéng
THÁItài
THANHQīng
THÀNHChéng
THÀNHChéng
THÀNHChéng
THẠNHShèng
THAOTáo
THẢOCǎo
THẮNGShèng
THẾShì
THIShī
THỊShì
THIÊMTiān
THỊNHShèng
THIÊNTiān
THIỆNShàn
THIỆUShào
THOAChāi
THOẠIHuà
THỔ
THUẬNShùn
THỦYShuǐ
THÚYCuì
THÙYChuí
THÙYShǔ
THỤYRuì
THUQiū
THƯShū
THƯƠNGCāng
THƯƠNGChuàng
TIÊNXian
TIẾNJìn
TÍNXìn
TỊNHJìng
TOÀNQuán
宿
TÙNGSōng
TUÂNXún
TUẤNJùn
TUYẾTXuě
TƯỜNGXiáng
TRANGZhuāng
TRÂMZān
TRẦMChén
TRẦNChén
TRÍZhì
TRINH貞 贞Zhēn
TRỊNHZhèng
TRIỂNZhǎn
TRÚCZhú
TRUNGZhōng
TRƯƠNGZhāng
TUYỀNXuán

Tên tiếng Trung vần U

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần U

UYÊNYuān
UYỂNYuàn

Tên tiếng Trung vần V

Dịch tên tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần V

VĂNWén
VÂNYún
VẤNWèn
Wěi
VINHRóng
VĨNHYǒng
VIẾTYuē
VIỆTYuè
VƯƠNGWáng
VƯỢNGWàng
VIWéi
VYWéi

Tên tiếng Trung vần Y

Dịch tên tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần Y

Ý
YÊNĀn
YẾNYàn

Tên tiếng Trung vần X

Dịch tên tiếng Trung hay và ý nghĩa vơi người có vần X

XÂMJìn
XUÂNChūn
XUYÊNChuān
XUYẾNChuàn

Với bảng Họ tên trên thì bạn có thể tự dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung một cách đơn giản nhất qua đó bạn cung có thể biết được tên tiếng Trung của bạn.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung với các họ phổ biến hơn

Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này. Cùng tham khảo các dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa nhé !

Nghiêmyán
Ngô
Nguyễnruǎn
Trầnchén
Triệuzhào
Trịnhzhèng
Trươngzhāng
Vănwén
Võ, Vũ
Tháicài
Phó
Tônsūn
Lưuliú
Mạc
Maiméi
Phanfān
Phạmfàn
Tạxiè
Tăngzēng
Thạchshí

300 họ tên trung Quốc hay và ý nghĩa nhất

AN 安 an
ANH 英 yīng
Á 亚 Yà
ÁNH 映 Yìng
ẢNH 影 Yǐng
ÂN 恩 Ēn
ẤN印 Yìn
ẨN 隐 Yǐn
BA 波 Bō
伯 Bó
BÁCH 百 Bǎi
BẠCH 白 Bái
BẢO 宝 Bǎo
BẮC 北 Běi
BẰNG 冯 Féng
閉 Bì
BÍCH 碧 Bì
BIÊN 边 Biān
BÌNH 平 Píng
BÍNH 柄 Bǐng
BỐI 贝 Bèi
BÙI 裴 Péi
CAO 高 Gāo
CẢNH 景 Jǐng
CHÁNH 正 Zhèng
CHẤN 震 Zhèn
CHÂU 朱 Zhū
CHI 芝 Zhī
CHÍ 志 Zhì
CHIẾN 战 Zhàn
CHIỂU 沼 Zhǎo
CHINH 征 Zhēng
CHÍNH 正 Zhèng
CHỈNH 整 Zhěng
CHUẨN 准 Zhǔn
CHUNG 终 Zhōng
CHÚNG 众 Zhòng
CÔNG 公 Gōng
CUNG 工 Gōng
CƯỜNG 强 Qiáng
CỬU 九 Jiǔ
DANH 名 Míng
DẠ 夜 Yè
DIỄM 艳 Yàn
DIỆP 叶 Yè
DIỆU 妙 Miào
DOANH 嬴 Yíng
DOÃN 尹 Yǐn
DỤC 育 Yù
DUNG 蓉 Róng
DŨNG 勇 Yǒng
DUY 维 Wéi
DUYÊN 缘 Yuán
DỰ 吁 Xū
DƯƠNG 羊 Yáng
DƯƠNG 杨 Yáng
DƯỠNG 养 Yǎng
ĐẠI 大 Dà
ĐÀO 桃 Táo
ĐAN 丹 Dān
ĐAM 担 Dān
ĐÀM 谈 Tán
ĐẢM 担 Dān
ĐẠM 淡 Dàn
ĐẠT 达 Dá
ĐẮC 得 De
ĐĂNG 登 Dēng
ĐĂNG 灯 Dēng
ĐẶNG 邓 Dèng
ĐÍCH 嫡 Dí
ĐỊCH 狄 Dí
ĐINH 丁 Dīng
ĐÌNH 庭 Tíng
ĐỊNH 定 Dìng
ĐIỀM 恬 Tián
ĐIỂM 点 Diǎn
ĐIỀN 田 Tián
ĐIỆN 电 Diàn
ĐIỆP 蝶 Dié
ĐOAN 端 Duān
ĐÔ 都 Dōu
ĐỖ 杜 Dù
ĐÔN 惇 Dūn
ĐỒNG 仝 Tóng
ĐỨC 德 Dé
GẤM 錦 Jǐn
GIA 嘉 Jiā
GIANG 江 Jiāng
GIAO 交 Jiāo
GIÁP 甲 Jiǎ
QUAN 关 Guān
何 Hé
HẠ 夏 Xià
HẢI 海 Hǎi
HÀN 韩 Hán
HẠNH 行 Xíng
HÀO 豪 Háo
HẢO 好 Hǎo
HẠO 昊 Hào
HẰNG 姮 Héng
HÂN 欣 Xīn
HẬU 后 hòu
HIÊN 萱 Xuān
HIỀN 贤 Xián
HIỆN 现 Xiàn
HIỂN 显 Xiǎn
HIỆP 侠 Xiá
HIẾU 孝 Xiào
HINH 馨 Xīn
HOA 花 Huā
HÒA
HÓA
HỎA 火 Huǒ
HỌC 学 Xué
HOẠCH 获 Huò
HOÀI 怀 Huái
HOAN 欢 Huan
HOÁN 奂 Huàn
HOẠN 宦 Huàn
HOÀN 环 Huán
HOÀNG 黄 Huáng
HỒ 胡 Hú
HỒNG 红 Hóng
HỢP 合 Hé
HỢI 亥 Hài
HUÂN 勋 Xūn
HUẤN 训 Xun
HÙNG 雄 Xióng
HUY 辉 Huī
HUYỀN 玄 Xuán
HUỲNH 黄 Huáng
HUYNH 兄 Xiōng
HỨA 許 (许) Xǔ
HƯNG 兴 Xìng
HƯƠNG 香 Xiāng
HỮU 友 You
KIM 金 Jīn
KIỀU 翘 Qiào
KIỆT 杰 Jié
KHA 轲 Kē
KHANG 康 Kāng
KHẢI 啓 (启) Qǐ
KHẢI 凯 Kǎi
KHÁNH 庆 Qìng
KHOA 科 Kē
KHÔI 魁 Kuì
KHUẤT 屈 Qū
KHUÊ 圭 Guī
KỲ 淇 Qí
吕 Lǚ
LẠI 赖 Lài
LAN 兰 Lán
LÀNH 令 Lìng
LÃNH 领 Lǐng
LÂM 林 Lín
LEN 縺 Lián
黎 Lí
LỄ 礼 Lǐ
LI 犛 Máo
LINH 泠 Líng
LIÊN 莲 Lián
LONG 龙 Lóng
LUÂN 伦 Lún
LỤC 陸 Lù
LƯƠNG 良 Liáng
LY 璃 Lí
李 Li
马 Mǎ
MAI 梅 Méi
MẠNH 孟 Mèng
MỊCH 幂 Mi
MINH 明 Míng
MỔ 剖 Pōu
MY 嵋 Méi
MỸ 美 Měi
NAM 南 Nán
NHẬT 日 Rì
NHÂN 人 Rén
NHI 儿 Er
NHIÊN 然 Rán
NHƯ 如 Rú
NINH 娥 É
NGÂN 银 Yín
NGỌC 玉 Yù
NGÔ 吴 Wú
NGỘ 悟 Wù
NGUYÊN 原 Yuán
NGUYỄN 阮 Ruǎn
NỮ 女 Nǚ
PHAN 藩 Fān
PHẠM 范 Fàn
PHI菲 Fēi
PHÍ 费 Fèi
PHONG 峰 Fēng
PHONG 风 Fēng
PHÚ 富 Fù
PHÙ 扶 Fú
PHƯƠNG 芳 Fāng
PHÙNG 冯 Féng
PHỤNG 凤 Fèng
PHƯỢNG 凤 Fèng
QUANG 光 Guāng
QUÁCH 郭 Guō
QUÂN 军 Jūn
QUỐC 国 Guó
QUYÊN 娟 Juān
QUỲNH 琼 Qióng
SANG瀧 shuāng
SÂM 森 Sēn
SẨM 審 Shěn
SONG 双 Shuāng
SƠN 山 Shān
TẠ 谢 Xiè
TÀI 才 Cái
TÀO 曹 Cáo
TÂN 新 Xīn
TẤN 晋 Jìn
TĂNG曾 Céng
THÁI 泰 Zhōu
THANH 青 Qīng
THÀNH 城 Chéng
THÀNH 成 Chéng
THÀNH 诚 Chéng
THẠNH 盛 Shèng
THAO 洮 Táo
THẢO 草 Cǎo
THẮNG 胜 Shèng
THẾ 世 Shì
THI 诗 Shī
THỊ 氏 Shì
THIÊM 添 Tiān
THỊNH 盛 Shèng
THIÊN 天 Tiān
THIỆN 善 Shàn
THIỆU 绍 Shào
THOA 釵 Chāi
THOẠI 话 Huà
THỔ 土 Tǔ
THUẬN 顺 Shùn
THỦY 水 Shuǐ
THÚY 翠 Cuì
THÙY 垂 Chuí
THÙY 署 Shǔ
THỤY 瑞 Ruì
THU 秋 Qiū
THƯ 书 Shū
THƯƠNG
THƯƠNG 怆 Chuàng
TIÊN 仙 Xian
TIẾN 进 Jìn
TÍN 信 Xìn
TỊNH 净 Jìng
TOÀN 全 Quán
苏 Sū
宿 Sù
TÙNG 松 Sōng
TUÂN 荀 Xún
TUẤN 俊 Jùn
TUYẾT 雪 Xuě
TƯỜNG 祥 Xiáng
胥 Xū
TRANG 妝 Zhuāng
TRÂM 簪 Zān
TRẦM 沉 Chén
TRẦN 陈 Chén
TRÍ 智 Zhì
TRINH 貞 贞 Zhēn
TRỊNH 郑 Zhèng
TRIỂN 展 Zhǎn
TRUNG 忠 Zhōng
TRƯƠNG 张 Zhāng
TUYỀN 璿 Xuán
UYÊN 鸳 Yuān
UYỂN 苑 Yuàn
VĂN 文 Wén
VÂN 芸 Yún
VẤN 问 Wèn
伟 Wěi
VINH 荣 Róng
VĨNH 永 Yǒng
VIẾT 曰 Yuē
VIỆT 越 Yuè
武 Wǔ
武 Wǔ
羽 Wǔ
VƯƠNG 王 Wáng
VƯỢNG 旺 Wàng
VI 韦 Wéi
VY 韦 Wéi
Ý 意 Yì
YẾN 燕 Yàn
XÂM 浸 Jìn
XUÂN 春 Chūn

Như vậy qua nôi dung trên EMG Online đã hướng dẫn bạn cách dịch họ tên tiếng việt sang tiếng Trung hay và ỹ nghĩa nhất, chắc hẳn bạn cũng biết tên tiếng Trung của bạn là gì rồi đúng không nào? Nếu bạn nào con lăn tăn trong việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hì có thể bình luận dưới bài viết để mình hỗ trợ dịch tên sang tiếng Trung nhé !

Bài viết liên quan

Hòa mình vào thế giới đua xe đầy màu sắc và tốc độ với Asphalt 9 Hòa mình vào thế giới đua xe đầy màu sắc và tốc độ với Asphalt 9 giáo trình hán ngữ 6 quyển file pdf Link Download Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1 Đến 6 Tiếng Việt Mới PDF Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất! Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì? Cập nhật lần cuối lúc 15:55 ngày 13 Tháng Mười, 2021

Từ khóa » Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Online