DỊCH TIẾNG VIỆT CÁC TỪ TIẾNG ANH TRONG BẢNG KẾT QUẢ ...

Dịch từ tiếng anh trong SPSS

Team SPSS xin dịch các từ tiếng Anh trong các bảng kết quả xuất ra từ SPSS để các bạn tham khảo khi đưa vào bài phân tích của mình. Thường thì các kết quả phân tích trong luận văn hoặc khóa luận thì GVHD thường yêu cầu Việt hóa các từ tiếng Anh các bảng dữ liệu trình bày trong phân tích.

STTTừ tiếng anhTừ tiếng Việt
1N of ItemsSố biến quan sát
2Scale Mean if Item DeletedTrung bình thang đo nếu loại biến
3Scale Variance if Item DeletedPhương sai thang đo nếu loại biến
4Corrected Item-Total CorrelationHệ số tương quan biến – tổng
5Cronbach’s Alpha if Item DeletedCronbach’s alpha nếu loại biến
6 Total Variance ExplainedTổng phương sai trích
7KMO and Bartlett’s TestKiểm định KMO và Bartlett
8Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.Hệ số KMO
9Bartlett’s Test of SphericityKiểm định Bartlett
10Approx. Chi-SquareChi bình phương xấp xi
11dfBậc tự do
12Sig.Mức ý nghĩa
13ComponentNhân tố/Thành phần
14Initial EigenvaluesHệ số Eigenvalue khởi tạo
15% of Variance% Phương sai
16Cumulative %% Phương sai tích lũy
17Extraction Sums of Squared LoadingsChỉ số sau khi trích
18Rotation Sums of Squared LoadingsChỉ số sau khi xoay
19Rotated Component MatrixMa trận xoay nhân tố
20Pearson CorrelationHệ số tương quan Pearson
21R SquareR2
22Adjusted R SquareR2 điều chỉnh
23Std. Error of the EstimateSai số chuẩn
24ModelMô hình
25Sum of SquaresTổng bình phương
26Mean SquareTrung bình bình phương
27Independent variablesBiến độc lập
28Dependent VariableBiến phụ thuộc
29Unstandardized CoefficientsHệ số hồi quy chưa chuẩn hóa
30Standardized CoefficientsHệ số hồi quy chuẩn hóa
31Collinearity StatisticsKiểm tra đa cộng tuyến
32ToleranceĐộ chấp nhận
33ConstantHằng số
3495% Confidence Interval Khoảng tin cậy 95%
35Std. DeviationĐộ lệch chuẩn (S.D)
36Lower BoundGiới hạn dưới
37Upper BoundGiới hạn trên
38Test of Homogeneity of VariancesKiểm định mức độ đồng nhất của phương sai
39Levene StatisticKiểm định Levene
40Between GroupsGiữa các nhóm
41Within GroupsTrong cùng nhóm
42VIFHệ số phóng đại phương sai
43Convergent validityGiá trị hội tụ
44Discriminant validityGiá trị phân biệt
45Factor loadingHệ số tải nhân tố
46Construct’s content validityGiá trị nội dung của biến nghiên cứu
47Threshold valueGiá trị ngưỡng
48Composite reliabilityHệ số tin cậy tổng hợp
49Content validityGiá trị nội dung
50Average variance extracted – AVEGiá trị phương sai trích trung bình
51Total variance extracted – TVETổng phương sai trích
52ItemBiến quan sát
53Partial correlationTương quan từng phần
54CovarianceHiệp phương sai
55Random errorSai số ngẫu nhiên
56Systematic errorSai số hệ thống
57Moderated Multiple Regression – MMRHồi quy với biến điều tiết
  • Ouput SPSS
  • Tu tiếng Anh
Hồi quy nhị phânPrevious

HỒI QUY BINARY LOGISTIC

Câu hỏi nhiều lựa chọnNext

MÃ HÓA, XỬ LÝ BẢNG HỎI CÓ NHIỀU CÂU TRẢ LỜI TRONG SPSS

Be the first to comment

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published.

Comment

Name *

Email *

Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Search for:

HỖ TRỢ

Recent Posts

  • QUY TẮC KINH NGHIỆM ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ (REFLECTIVE MODEL)
  • CÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG SMART PLS
  • DỊCH TIẾNG VIỆT CÁC TỪ TIẾNG ANH TRONG SMART PLS
  • BIẾN NỘI SINH VÀ BIẾN NGOẠI SINH TRONG SMART PLS
  • HƯỚNG DẪN CHẠY BIẾN ĐIỀU TIẾT TRÊN SMART PLS4

Copyright © 2024 | WordPress Theme by MH Themes

x x

Từ khóa » Df Trong Spss Là Gì