Dịch Vụ Bankplus | CHUYỂN TIỀN MỌI LÚC THANH TOÁN MỌI NƠI
Có thể bạn quan tâm
BankPlus là dịch vụ hợp tác giữa Viettel và các ngân hàng, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển tiền qua điện thoại di động một cách nhanh chóng, an toàn, đơn giản, mọi lúc mọi nơi.
Website: http://bankplus.com.vn
Tổng đài hỗ trợ khách hàng của dịch vụ BankPlus: 19008099 (miễn phí).
Tiện ích dịch vụ
- Chuyển tiền: Gửi và nhận tiền chỉ sau 15 giây
- Thanh toán cước viễn thông Viettel: giảm tới 5.5%
- Tra cứu số dư và lịch sử giao dịch
- Thanh toán hóa đơn dịch vụ, mua sắm trực tuyến
Ưu điểm dịch vụ
- An toàn: Bảo mật 2 lớp gồm mật khẩu và mã xác thực
- Nhanh chóng: Thực hiện giao dịch chỉ sau 15 giây thao tác
- Sử dụng đơn giản, mọi lúc, mọi nơi:
- Không cần nhớ cú pháp nhắn tin
- Không cần cài đặt phần mềm
- Không phân biệt các dòng máy điện thoại
II. Biểu phí dịch vụ
1. Biểu phí dịch vụ BankPlus trên Di động:
1.1 Phí duy trì, thực hiện giao dịch chuyển tiền, tra cứu tài khoản:
Ngân hàng | Phí duy trì (1) (VNĐ/tháng) | Phí thực hiện giao dịch (VNĐ/giao dịch) | ||
Chuyển tiền | Tra cứu tài khoản | |||
Trong NH | Ngoài NH | |||
MB | 11.000 | Miễn phí | 11.000 | Miễn phí |
Vietcombank | 11.000 | Miễn phí | - | Miễn phí |
Vietinbank | 8.800 | 3.300 | - | Miễn phí |
ABBANK | Miễn phí | Miễn phí | - | Miễn phí |
HDBANK | 11.000 | Miễn phí | - | Miễn phí |
LienVietPostBank | 4.950 | Miễn phí | 5.500 | Miễn phí |
Maritime Bank | 11.000 | Miễn phí | - | Miễn phí |
VPBank | 11.000 | Miễn phí | 11.000 | Miễn phí |
Nam Á Bank | 8.800 | Miễn phí | - | Miễn phí |
BankPlus Mastercard | 5.500 | Miễn phí | - | Miễn phí |
BankPlus S | Miễn phí | Miễn phí | - | Miễn phí |
BIDV | Miễn phí | Miễn phí | - | 990 |
Agribank | 11.000 | Miễn phí | - | Miễn phí |
VIB | 11.000 | Miễn phí | 8.800 | Miễn phí |
(Biểu phí trên đã bao gồm thuế VAT)
1.2 Phí thực hiện giao dịch thanh toán hóa đơn:
Ngân hàng | Phí thực hiện giao dịch (VNĐ/giao dịch) | ||||
Thanh toán hóa đơn (2) | |||||
Cước Viettel | Điện | Nước | Game | Thẻ cào | |
MB | Giảm 5,5% giá trị thanh toán (3) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Vietcombank | - | - | - | - | |
Vietinbank | - | - | - | - | |
ABBANK | - | - | - | - | |
HDBANK | - | - | - | - | |
LienVietPostBank | - | - | - | - | |
Maritime Bank | - | - | - | - | |
VPBank | - | - | - | - | |
Nam Á Bank | - | - | - | - | |
BankPlus Mastercard | - | - | - | - | |
BankPlus S | Miễn phí | - | - | ||
BIDV | Giảm 3% giá trị thanh toán (3) | - | - | Miễn phí | Miễn phí |
Agribank | - | - | - | - | |
VIB | Miễn phí | - | - | - |
(Biểu phí trên đã bao gồm thuế VAT)
Lưu ý:
(1) Cách tính phí duy trì:
- Tính phí từ tháng kích hoạt dịch vụ: áp dụng với ngân hàng HDBank, Maritime Bank, VPBank. Các ngân hàng còn lại tính phí từ tháng đăng ký dịch vụ.
- Phí duy trì đã bao gồm dịch vụ SMS Banking: áp dụng với ngân hàng MB, BankPlus MasterCard, BankPlus S, Vietcombank, Vietinbank, VIB.
- Khách hàng sử dụng BankPlus đồng thời trên nhiều kênh giao dịch (*123#, SIM, wapsite, ứng dụng) chỉ phải trả phí duy trì 1 lần.
(2) Thanh toán hóa đơn dịch vụ điện, nước, game, thẻ cào:
- Các giao dịch được thực hiện qua USSD(*123#), wapsite, ứng dụng BankPlus (chưa hỗ trợ giao dịch qua Sim Toolkit).
- Tính năng thanh toán tiền game: áp dụng với game Minh Châu.
(3) Thanh toán cước Viettel:
- Áp dụng cho thuê bao trả trước và thuê bao trả sau của các dịch vụ: di động, Dcom, HomePhone, PSTN, ADSL, FTTH, Leasedline, Truyền hình cáp
- 1 khách hàng BankPlus có thể thanh toán cước cho nhiều thuê bao và nhiều dịch vụ khác nhau.
2. Hạn mức giao dịch qua BankPlus trên Di động(4):
Ngân hàng | Hạn mức tối thiểu/giao dịch (VNĐ) | Hạn mức tối đa/giao dịch (VNĐ) | Hạn mức tối đa/ngày (VNĐ) | ||
Chuyển tiền | Thanh toán hóa đơn | ||||
Cước Viettel | Điện, nước, game, thẻ cào Viettel | ||||
ABBANK | 10.000 | 200.000.000 | - Di động, Dcom trả trước: 2.000.000 - Di động, Dcom trả sau, HomePhone, PSTN, ADSL, FTTH, Leasedline, Truyền hình cáp: 10.000.000 | - | 200.000.000 |
Agribank | 10.000 | 2.000.000 | - | 10.000.000 | |
BIDV | 10.000 | 30.000.000 | 10.000.000 | Chuyển tiền: 100.000.000 Thanh toán cước: 30.000.000 Thanh toán dịch vụ: 30.000.000 | |
HDBANK | 10.000 | 10.000.000 | - | 100.000.000 | |
LienVietPostBank | 10.000 | 20.000.000 | - | 100.000.000 | |
Maritime Bank | 30.000 | 3.000.000 | - | 10.000.000 | |
MB (Giao dịch trên SIM) | 10.000 | 20.000.000 | - | 50.000.000 | |
MB (Giao dịch qua wapsite, *123#, ứng dụng) | 10.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 | |
Nam Á Bank | 10.000 | 10.000.000 | - | 50.000.000 | |
VIB | 10.000 | Không quy định | Không quy định | 10.000.000 | |
Vietcombank | Chuyển tiền: 30.000 Thanh toán: 10.000 | 20.000.000 | - | 50.000.000 | |
Vietinbank | 10.000 | 10.000.000 | - | 50.000.000 | |
VPBank | Chuyển tiền: 30.000 Thanh toán: 10.000 | 20.000.000 | - | 50.000.000 | |
BankPlus Mastercard(giao dịch trên SIM) | 10.000 | 20.000.000 | - | 50.000.000 | |
BankPlus Mastercard(Giao dịch qua *123#, wap, ứng dụng) | 10.000 | 10.000.000 | - | 20.000.000 | |
BankPlus S (Giao dịch trên SIM) | 10.000 | 10.000.000 | - | 20.000.000 | |
BankPlus S (Giao dịch qua *123#) | 10.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 |
Lưu ý:
(4) Các hạn mức trên được tính cho tổng lượng giao dịch qua tất cả kênh *123#, SIM, wapsite, ứng dụng BankPlus (trừ BankPlusMB, BankPlus S và BankPlus MasterCard có hạn mức riêng).
III. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
1. Điều kiện sử dụng
- Khách hàng sử dụng dịch vụ di động của Viettel.(Nếu chưa sử dụng dịch vụ di động của Viettel, khách hàng có thể hòa mạng mới tại các cửa hàng Viettel trên toàn quốc).
- Có tài khoản tại ngân hàng mà Viettel liên kết cung cấp dịch vụ BankPlus.
2. Cách đăng ký và kích hoạt dịch vụ:
2.1. Đăng ký dịch vụ
Khách hàng là chính thủ thuê bao di động của Viettel mang giấy tờ tùy thân hợp lệ (1) (chứng minh thư, chứng minh sỹ quan, hộ chiếu…) tới các phòng giao dịch ngân hàng hoặc các cửa hàng Viettel gần nhất để đăng ký dich dịch vụ BankPlus theo hướng dẫn của nhân viên giao dịch.
STT | Ngân hàng | Mã viết tắt của các Ngân hàng | Địa điểm đăng ký dịch vụ | |
Phòng giao dịch Ngân hàng | Cửa hàng Viettel | |||
1 | MB | MB hoặc 000 | X | X (2) |
2 | BIDV | BIDV hoặc1234 | X | |
3 | Vietcombank | VCB hoặc 666 | X | X (3) |
4 | VietinBank | VIETINBANK hoặc 888 | X | |
5 | VIB | VIB hoặc 868 | X | |
6 | HDBank | HDB hoặc 970437 | X | |
7 | ABBANK (4) | ABBANK hoặc 170 | X | |
8 | Agribank | VBA hoặc 668 | X | |
9 | LienVietPostBank | LPB hoặc 555 | X | |
10 | MSB | MSB hoặc 111 | X | |
11 | BankPlus MasterCard | BMC hoặc 611 | X | |
12 | BankPlus Simple | VBS hoặc 789 | X | |
13 | VPBank | VPB hoặc 689 | X | |
14 | Nam Á | NAB hoặc 222 | X |
(1)Giấy tờ tùy thân để đăng ký dịch vụ BankPlus phải trùng với giấy tờ mà Quý khách đã mở tài khoản ngân hàng.
(2) Áp dụng với khách hàng chưa có tài khoản ngân hàng MB.
(3) Áp dụng với khách hàng đã có tài khoản ngân hàng Vietcombank và đang sử dụng dịch vụ SMS Banking gắn với số điện thoại đăng ký dịch vụ BankPlus.
(4) Khách hàng vui lòng đổi SIM BankPlus tại cửa hàng Viettel.
(Mã viết tắt của ngân hàng được sử dụng khi Quý khách thao tác “chuyển ngân hàng” trên BankPlus).
2.2 Kích hoạt dịch vụ
Sau khi đăng ký thành công, khách hàng sẽ nhận được mã PIN cấp lần đầu và thực hiện kích hoạt dịch vụ theo 1 trong 3 cách sau:
- Cách 1: Kích hoạt qua SIM BankPlus (áp dụng cho tất cả ngân hàng, trừ VIB)
- Khách hàng vào ứng dụng BankPlus trên thư mục SIM, chọn “Cai dat” => “Kich hoat DV” => chọn Trả lời/Reply
- Khách hàng nhập mã ngân hàng => chọn Trả lời/Reply
- Khách hàng nhập mã PIN được cấp lần đầu gồm 06 ký tự số=> chọn Trả lời/Reply
- Khách hàng nhập mã PIN mới gồm 06 ký tự số, sau đó nhập lại mã PIN mới thêm 1 lần nữa.
Hệ thống sẽ gửi thông báo “Kich hoat dich vu thanh cong” tới điện thoại của khách hàng.
- Cách 2: Kích hoạt qua USSD *123#(áp dụng tại tất cả ngân hàng, trừ ABBANK và MSB)
- Khách hàng gọi *123# => chọn Trả lời/Reply
- Khách hàng nhập mã ngân hàng => chọn Trả lời/Reply
- Khách hàng nhập mã PIN cấp lần đầu gồm 06 ký tự số => chọn Trả lời/ReplyKhách hàng nhập mã PIN mới gồm 06 ký tự số, sau đó nhập lại mã PIN mới thêm 1 lần nữa.
Hệ thống sẽ gửi thông báo “Kich hoat dich vu thanh cong” tới điện thoại của khách hàng.
- Cách 3: Kích hoạt dịch vụ qua wapsite, ứng dụng BankPlus (áp dụng cho tất cả ngân hàng, trừ ABBANK và MSB)
- Khách hàng vào ứng dụng BankPlus trên wapsite hoặc ứng dụng, chọn mục “Cai dat” => “Kich hoat dich vu”
- Khách hàng nhập mã PIN cấp lần đầu gồm 06 ký tự số.
- Khách hàng nhập lại mã PIN mới (xác nhận).
- Khách hàng nhập mã ngân hàng => chọn thực hiện.
Hệ thống sẽ gửi tin nhắn thông báo kích hoạt dịch vụ thành công tới điện thoại khách hàng
3. Cách hủy dịch vụ
Áp dụng tương tự như thủ tục đăng ký dịch vụ tại mục 2.1
4. Quy định khác:
- Nếu nhập sai mã PIN dịch vụ BankPlus 3 lần liên tiếp, dịch vụ sẽ được tự động khóa. Để mở lại dịch vụ, Quý khách cần liên hệ điểm giao dịch ngân hàng hoặc cửa hàng Viettel (chỉ áp dụng với BankPlus MB, VCB, BankPlus Mastercard, BankPlus S).
- 01 số thuê bao di động của Viettel có thể đăng ký sử dụng BankPlus với nhiều tài khoản ngân hàng khác nhau.
IV. Khuyến mại
STT | Nội dung khuyến mại | Điều kiện áp dụng | ||
Ngân hàng | Thời gian | Đối tượng | ||
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG MỚI | ||||
1 | Miễn phí duy trì dịch vụ BankPlus trong 03 tháng đầu tiên | Vietcombank | Từ 01/01/2013 | Khách hàng đăng ký lần đầu dịch vụ |
Nam Á | Từ 24/01/2014 | Khách hàng kích hoạt lần đầu dịch vụ | ||
VPBank, Hdbank | Từ 04/01/2014 | |||
2 | Tặng 50% giá trị thẻ nạp đầu tiên cho TBTT (di động, d-com) được nạp tiền qua BankPlus (giá trị khuyến mại không quá 250.000đ) | VPBank, HDBank, Nam Á Bank | 04/01/2014 - 31/12/2014 | Khách hàng kích hoạt dịch vụ lần đầu |
3 | - Miễn phí 6 tháng phí duy trì - Giảm 60% phí chuyển tiền ngoài ngân hàng trong 06 tháng từ tháng đăng ký | LienVietPostBank | Từ 05/10/2014 | Khách hàng đăng ký dịch vụ lần đầu |
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ DỤNG DỊCH VỤ | ||||
4 | Chương trình "Cho bạn, cho tôi": - A được tặng 30.000đ vào TKKM nội mạng - B được tặng 20.000đ vào TKKM nội mạng hoặc giảm trừ vào cước gọi nội mạng trả sau | Tất cả ngân hàng | 05/01/2014 - 31/12/2014 | - A (KH giới thiệu): là thuê bao sinh viên đang sử dụng dịch vụ BankPlus - B (KH được giới thiệu): là khách hàng kích hoạt mới lần đầu dịch vụ BankPlus - B nhắn tin xác nhận A giới thiệu: GTSV [Số điện thoại A] gửi 9889 |
5 | Chương trình Niềm vui lan tỏa: Tặng 30.000đ cho khách hàng A giới thiệu dịch vụ BankPlus thành công, tặng 20.000 cho người được giới thiệu B. Số tiền được cộng vào TKKM nội mạng hoặc giảm trừ vào cước gọi nội mạng của tháng | MB, BankPlus S, BankPlus MasterCard | 02/07/2014 - 31/12/2014 | - Khách hàng B kích hoạt mới lần đầu dịch vụ. - Khách hàng A nhắn tin xác nhận theo cú pháp: GT [Mã ngân hàng] [ Số thuê bao được giới thiệu] gửi 9889 |
6 | Tặng 100 SMS nội mạng và 100 MB lưu lượng 3G/tháng nếu KH phát sinh tối thiểu 01 giao dịch thanh toán/tháng (tối đa 3 tháng). | MB, BIDV, VIB, BankPlus S | 16/05/2014 - 30/11/2014 | Khách hàng thanh toán tiền điện/ nước qua BankPlus tại khu vực HCM |
Tag: dịch vụ bankplus viettel, bankplus viettel, chuyển tiền bankplus
Từ khóa » Phí Dịch Vụ Bankplus Mb Bank
-
Bankplus MB Là Gì? Cách đăng Ký Và Sử Dụng Miễn Phí 2022
-
CÁC GÓI SẢN PHẨM - BankPlus
-
Bankplus MB Là Gì? Cách đăng Ký Qua điện Thoại Miễn Phí
-
Trung Tâm Dịch Vụ Khách Hàng 24/7 - MB-BANK
-
Bankplus MB Là Gì? Cách đăng Ký Dịch Vụ - TheBank
-
Cách đăng Ký Và Sử Dụng Dịch Vụ Bankplus Ngân Hàng MBBank
-
MB Bankplus Là Gì ? Hướng Dẫn Đăng Ký Bankplus MB Nhanh Nhất ...
-
Bankplus MB Là Gì? Cách đăng Ký, Sử Dụng Và Biểu Phí 2022
-
Bankplus Là Gì? Những Tiện Ích Khi Sử Dụng Dịch Vụ Bankplus
-
Các Cách Chuyển Tiền Qua BankPlus MB Dễ Dàng Và Nhanh Nhất
-
Cách đăng Ký BankPlus MB Bank: Điều Kiện Và Thủ Tục Cần Có
-
MB Bankplus Là Gì ? Hướng Dẫn Đăng Ký Bankplus MB ... - Wiki Fin
-
Cách đăng Ký Bankplus Mb Bank Qua điện Thoại Online Dễ Dàng 2022
-
BankPlus Của MB Có Những ưu điểm Gì?