Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế - MobiFone - Chi Tiết Dịch Vụ
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
Dịch vụ di động
Quốc tế
Chi tiết dịch vụ
Chi tiết dịch vụDịch vụ Chuyển vùng quốc tế
Dịch vụ giúp các thuê bao giữ liên lạc khi ra nước ngoài bằng số MobiFone đang sử dụng của mình. MobiFone đã phủ sóng dịch vụ roaming với hơn 500 nhà mạng thuộc gần 200 quốc gia/vùng lãnh thổ. Giá cước dịch vụ cạnh tranh và có nhiều gói cước ưu đãi cho bạn lựa chọn.
Bạn sẽ đi đâu?
Chọn địa điểm Afghanistan (Áp-ga-nít-xtan) Albania (An-ba-ni) Algeria (An-giê-ri) American Samoa (American Samoa) American Virgin Isl. (Đảo Virgin Hoa Kỳ) Andorra (An-đô-ra) Angola (Ăng-gô-la) Anguilla (Anguilla) Antigua (Antigua) Antigua Barbuda (An-ti-gua và Babuda) Argentina (Ác-hen-ti-na) Armenia (Ác-mê-ni-a) Aruba (A-ru-ba) Ascension Isl. (Đảo Ascension) Australia (Úc) Austria (Áo) Azerbaijan (A-giơ-bai-gian) Azores Isl. (Đảo Azores) Bahamas (Quần đảo Ba-ha-mát) Bahrain (Ba-ranh) Baleric.Isl (Đảo Baleric) Bangladesh (Băng-la-đét) Barbados (Bác-ba-đốtx) Belarus (Bê-la-rút) Belgium (Bỉ) Belize (Be-li-ze) Benin (Bơ-nanh) Bermuda (Béc-mu-đa) Bhutan (Bu-tan) Bolivia (Bô-li-via-a) Bosnia & Herzegovina (Bốt-nhi-a và Héc-giơ-gô-vi-na) Botswana (Bốt-xoa-na) Brazil (Bờ-ra-gin) British Virgin Isl. (Quần đảo Virgin Vương Quốc Anh) British Virgin Islands (British Virgin Islands) Brunei (Bru-nây) Bulgaria (Bun-ga-ri) Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) Burundi (Bu-run-di) Cambodia (Campuchia) Cameroon (Cameroon) Canada (Canada) Canary Isl. (Đảo Ca-na-ry) Cape Verde (Kếp Vơ-đơ) Caribbean Isl (Đảo Ca-ri-bin) Cayman (Cayman) Cayman Isl. (Đảo Cay-man) Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) Chad (Chát) Chile (Chi-lê) China (Trung Quốc) Christmas Isl (Đảo Chrít-mas) Cocos Isl. (Đảo Cocos) Colombia (Cô-lôm-bi-a) Comoros (Comoros) Congo, DPR of the (Cộng hòa Công-gô) Congo, Rep of the (Cộng hòa Công-gô) Cook Islands (Cook Islands) Costa Rica (Cốt-ta-ri-ca) Croatia (Cróat-tia) Cuba (Cuba) Cyprus (Đảo Síp) Czech (Séc) Denmark (Đan Mạch) Diego Garcia (Di-e-go Ga-cia) Djibouti (Cộng hòa Di-bo-ti) Dominica (Dominica) Dominica Isl. (Đảo Do-mi-ni-ca) Dominican Rep. (Cộng hòa Do-mi-ni-ca) Ecuador (Ecuador) Egypt (Ai Cập) El Salvador (Eo-sa-va-do) Equatorial Guinea (E-qua-to-ri Gui-ni ) Eritrea (Eritrea) Estonia (Ét-tô-ni-a) Ethiopia (Ê-thi-ô-pi-a) Falkland Isl. (Đảo Falkland) Faroe Isl. (Đảo Faroe) Fiji (Fiji) Finland (Phần Lan) France (Pháp) French Departments & Territoriesin the Indian Ocean (Các Bộ & Lãnh thổ Ấn Độ Dương của Pháp) French Guyana (French G-ui-ana) French Polynesia (French Polynesia) GUERNSEY (GUERNSEY) Gabon (Gabon) Gambia (Gambia) Georgia (Gioóc-gi-a) Germany (Đức) Ghana (Gan-na) Gibratar (Gi-bra-ta) Greece (Hy Lạp) Greenland (Greenland) Grenada (G-rê-na-đa) Guadeloupe (Gua-de-lou) Guam (Guam) Guatemala (Gua-te-ma-la) Guinea (Gui-ne-a) Guinea Bissau (Guinea Bissau) Guyana (Guy-a-na) Haiti (Haiti) Honduras (Hon-du-ras) Hongkong (Hồng Kông) Hungary (Hung-ga-ri) INMARSAT (INMARSAT) Iceland (Ai-xơ-len) India (Ấn độ) Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Iran (Iran) Iraq (I-rắc) Ireland (Ai-len) Isle Of Man (Isle Of Man) Israel (Ix-ra-en) Italy (Ý) Ivory Coast (Bờ Biển Ngà) Jamaica (Jamaica) Japan (Nhật Bản) Jersey (Jersey) Jordan (Giooc - đan) Kazachstan (Ka-zắc-xtan) Kenya (Kê-ny-a) Kiribati (Kiribati) Korea, DPR of (Triều Tiên) Korea, Rep. of (Hàn Quốc) Kuwait (Cô-oét) Kyrgyzstan (Cơ-ghít-xtan) Laos (Lào) Latvia (Lat-vi-a) Lebanon (Li bang) (Le-ba-non) Lesotho (Lesotho) Liberia (Li-be-ria) Libya (Li-bya) Liechtenstein (Li-ếch-ten-xờ-tên) Lithuania (Lit-hua-ni-a) Luxembourg (Luých-xăm-bua) Macau (Ma-cao) Macedonia (Mac-xê-đô-nhi-a) Madagascar (Ma-đa-gatx-ca) Madeira (Ma-đê-ra) Malawi (Ma-la-wi) Malaysia (Ma-lai-xi-a) Maldives (Maldives) Mali (Ma-li) Malta (Cộng hòa Malta) Marshall Isl. (Đảo Marshall) Martinique (Ma-ti-nich) Mauritania (Mauritania) Mauritius (Mauritius) Mayotte Island (Đảo Mayotte) Mexico (Mexico) Micronesia (Mi-cro-nét-sia) Midway Isl. (Đảo Midway) Moldova (Môn-đô-va) Monaco (Mô-na-co) Mongolia (Mông Cổ) Montenegro (Mông-tê-nê-gờ-rô) Montserrat (Montserrat) Morocco (Ma-rốc) Mozambique (Mô-zăm-bích) Myanmar (My-an-ma) Namibia (Na-mi-bia) Nauru (Nauru) Nepal (Nê-pan) Netherlands (Hà Lan) Netherlands Antilles (Antille thuộc Hà Lan) New Caledonia (New Caledonia) Newzealand (Niu Di-lân) Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) Niger (Cộng hòa Ni-giơ) Nigeria (Ni-giê-ria) Niue Island (Niue Island) Norfolk Island (Đảo Norfolk) Northern Cyprus (Northern Cyprus) Norway (Na Uy) (Na Uy) Oman (Oman) Pakistan (Pa-kít-xtan) Palau (Palau) Palestine (Pa-lét-xơ-tin) Panama (Pa-na-ma) Papua New Guinea (Papua New Guinea) Paraguay (Pa-ra-guay) Peru (Pê-ru) Philippines (Phi-líp-pin) Poland (Ba Lan) Portugal (Bồ Đào Nha) Puerto Rico (Pu-éc-tô Ri-cô) Qatar (Qatar) Reunion (Đảo Reunion) Romania (Ru-ma-ni) Russia (Nga) Rwanda (Ru-an-đa) Saipan (Mariana) (Saipan (Mariana)) San Marino (San Marino) Sao Tome and Principe (Sao Tome và Principe) Saudi Arabia (Saudi Arabia) Senegal (Cộng hòa Sê-nê-gan) Serbia (Serbia) Seychelles (Đảo Seychelles) Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn) Singapore (Sing-ga-po) Slovakia (Slovakia) Slovenia (Slovenia) Solomon Islands (Solomon Islands) Somalia (So-ma-lia) South Africa (Nam Phi) South Sudan (Nam Su-đăng) Spain (Tây Ban Nha) Srilanka (Sri Lanka) St Helena (Xanh Helena) St Pierre and Miquelon (Xanh Pierre và Miquelon) St Vicent & Grenadines (Xanh Vin-cen & Gre -na-din) St. Kitts (St. Kitts) St. Kitts & Nevis (Xanh Kít & ne-vít) St. Lucia (Xanh Lu-cia) St. Vincent (St. Vincent) Sudan (Su-đăng) Suriname (Suriname) Swaziland (Xoa-di-len) Sweden (Thụy điển) Switzerland (Thụy Sỹ) Syria (Syria) Taiwan (Đài Loan) Tajikistan (Ta-gi-kít-tăng) Tanzania (Tan-za-nia) Thailand (Thái Lan) Timor Leste (Timor Leste) Togo (Togo) Tokelau (Tokelau) Tonga (Tonga) Tonga Islands (Tonga Islands) Trinidad & Tobago (Trinidad & Tobago) Tunisia (Tunisia) Turkey (Tho Nhi Ky) (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkmenistan (Tuốc-mê-nix-tan) Turks & Caicos (Turks & Caicos) Turks and Caicos Isl. (Đảo Tơc và Cai-cốt ) Tuvalu (Tuvalu) UAE (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất) USA - America (Mỹ-Hoa Kỳ) Uganda (U-gan-da) Ukraine (U-crai-na) United Kingdom (Vương quốc Anh) Uruguay (Uruguay) Uzbekistan (U-zơ-bê-kít-tăng) Vanuatu (Vanuatu) Vatican City (Thành phố Va-ti-căng) Venezuela (Vê-nê-zuê-la) Wake Isl. (Đảo Wake ) Wallis & Fortuna Isl. (Đảo Wa-li & For-tu-na ) Western Sahara (Western Sahara ) Western Samoa (Western Samoa) Yemen Republic (Cộng hòa Yemen) Zambia (Dăm-bi-a) Zimbabwe (Zim-ba-bu-ê) Chọn loại thuê bao Trả trước Trả sau Tìm kiếmCác gói cước ưu đãi
Đăng ký dịch vụ Chuyển vùng quốc tế
DK CVQT (Thoại, SMS) DK CVQT ALL (Thoại,SMS,Data)Gói cước Thoại, SMS, Data
Data RH2 (85 nước) Không giới hạn RUD7 (45 nước) Không giới hạn RUD3 (45 nước) Không giới hạn RUD1 (45 nước) Saver RS (69 nước) Combo RC3 (61 nước) Combo RC2 (62 nước) Combo RC1 (61 nước) Data RH1 (85 nước) Data RH (85 nước) Super RSD (53 nước)Gói cước theo khu vực
Go Malaysia Go HongKong Go USA EU1 (33 nước) Asean RAS (7 nước) EU2 (33 nước) Go Korea Border1 RB1 (2 nước) Border2 RB2 (2 nước) Border3 RB3 (1 nước) Go Japan Go ChinaHướng dẫn sử dụng dịch vụ
Hướng dẫn đăng ký
Điều kiện đăng ký:
- Thuê bao trả trước đang hoạt đồng hai chiều trên mạng MobiFone được mở mặc định dịch vụ CVQT Thoại và SMS.
- Thuê bao trả sau hòa mạng dưới 90 ngày không được hỗ trợ đăng ký dịch vụ CVQT qua SMS. Khách hàng cần qua các cửa hàng MobiFone để được hướng dẫn làm thủ tục đặt cọc.
Hướng dẫn đăng ký/ hủy dịch vụ:
- Đăng ký dịch vụ:
- Đăng ký dịch vụ CVQT Thoại, SMS: Soạn DK CVQT gửi 999 hoặc bấm *093*1*1#OK
- Đăng ký dịch vụ CVQT Thoại, SMS&Data: Soạn DK CVQT ALL gửi 999 hoặc bấm *093*2*1#OK
- Hủy dịch vụ:
- Hủy CVQT Data: Soạn HUY CVQT DATA gửi 999
- Hủy CVQT Thoại, SMS, Data: Soạn HUY CVQT ALL gửi 999 hoặc bấm *093*2*2#OK
Hướng dẫn sử dụng Data, Thoại, SMS
Huớng dẫn chọn mạng thủ công
Trình duyệt IOS | Trình duyệt Android |
Hướng dẫn cài đặt truy cập GPRS
- Cài đặt cấu hình APN trên điện thoại:
- Đối với HĐH IOS: Settings >> Cellular >> Cellular Data Network >> APN >> Cài đặt APN: m-wap.
- Đối với HĐH Android: Settings >> Mobile Network >> Access Point Names >> APNs >> Cài đặt APN: m-wap.
- Bật chế độ DATA Roaming ON trên điện thoại:
-
Đối với HĐH IOS: Settings >> Cellular Data Option >> Roaming ON >> DATA ROAMING ON
-
Đối với HĐH Android: Settings -> Connections -> Mobile Networks -> Access Point Names >> Roaming ON >> DATA ROAMING ON
-
Hướng dẫn cách gọi điện và nhắn tin
-
Gọi/ nhắn tin tới thuê bao của nước đang chuyển vùng: Bấm đầy đủ số theo quy định của mạng khách.
-
Gọi/ nhắn tin tới số thuê bao Việt Nam: +84 + số điện thoại cần gọi (Ví dụ: +8490123456)
- Gọi/ nhắn tin tới Thuê bao quốc tế: "+" (hoặc đầu số gọi ra quốc tế của nước cần gọi)_Mã nước cần gọi đến_Số điện thoại
Lưu ý: chọn chế độ 4G trong thiết bị vì nhiều quốc gia chưa hỗ trợ 5G
Hướng dẫn sử dụng Thoại & SMS tại quốc gia tắt 2G/3G
Lưu ý về việc thay sim 2G, 3G
Quý khách hàng lưu ý, hiện nay nhiều nhà mạng trên thế giới đã hoặc có kế hoạch dừng phát sóng 2G, 3G. Do đó, nếu quý khách vẫn sử dụng sim 2G, 3G thì nguy cơ KHÔNG sử dụng được dịch vụ CVQT tại các mạng này rất cao. Để đảm bảo dịch vụ CVQT khi tới các quốc gia này, MobiFone khuyến cáo khách hàng tới các cửa hàng gần nhất để đổi SIM 4G hoặc gọi tổng đài 9090 để được hỗ trợ. (Danh sách quốc gia ngừng cung cấp 2G, 3G xem chi tiết Tại đây.)
Khi đã sử dụng SIM 4G, quý khách cần lưu ý một số vấn đề sau:
1. Quý khách cần kiểm tra thiết bị đang sử dụng có hỗ trợ Thoại trên nền 4G (VoLTE) và đã bật tính năng VoLTE
2. Đăng ký dịch vụ CVQT ALL và dịch vụ VoLTE
Danh sách thiết bị hỗ trợ cuộc gọi trên nền 4G (VoLTE)
Các dòng máy hỗ trợ VoLTE | |
---|---|
Apple | Iphone 6s ++ |
Google Pixel 6 ++ | |
Huawei | Huawei Mate 20 ++ |
Motorola | Motorola Edge 30 Neo; Motorola Moto G32 |
OPPO | OPPO A15 ++; OPPO Find N2 Flip 5G ++; OPPO R15++; |
Samsung | Samsung Galaxy A01 ++; Samsung Galaxy J2 Core ++; Samsung Galaxy Note5; Samsung Galaxy S6 Edge ++; Samsung Galaxy XCover4s ++; Samsung Galaxy Z ++. |
Danh sách quốc gia tắt 2G - 3G
STT | Nước | Mạng | Thời gian dừng 2G | Thời gian dừng 3G |
---|---|---|---|---|
1 | ARGENTINA | CTI | 31/12/2023 | - |
2 | AUSTRALIA | Optus | 01/08/2017 | - |
Telstra | 01/12/2016 | 30/06/2024 | ||
Vodafone | 01/06/2018 | - | ||
3 | BRAZIL | Claro | 31/12/2023 | - |
4 | BRUNEI | UNN | 01/06/2021 | - |
5 | CANADA | Bell (BCE) | 30/04/2019 | - |
SaskTel | 01/07/2017 | - | ||
Telus | 31/05/2017 | - | ||
6 | CHILE | Claro | 31/12/2023 | - |
7 | CHINA | China Unicom | 31/12/2022 | - |
8 | COLOMBIA | COMCEL | 31/12/2023 | - |
9 | COSTA RICA | Liberty | 31/12/2023 | - |
10 | CZECH | T-Mobile | 31/12/2025 | 30/11/2021 |
Vodafone | 31/12/2025 | 31/03/2021 | ||
11 | DENMARK | Telenor | 31/12/2025 | 31/07/2022 |
12 | DOMINICAN REP. | Claro | 31/12/2023 | - |
13 | ECUADOR | Conecel (Claro) | 31/12/2023 | - |
14 | EL SALVADOR | CTE Telecom Personal | 31/12/2024 | - |
15 | ESTONIA | Telia | 31/12/2025 | 31/12/2023 |
16 | FINLAND | Finnet Networks | 31/12/2025 | 31/12/2023 |
Telia | 31/12/2025 | 31/12/2023 | ||
Elisa | - | Tháng 12/2023 | ||
17 | GERMANY | Vodafone | 31/12/2025 | 30/06/2021 |
18 | GREECE | Vodafone | 31/12/2025 | 31/12/2022 |
19 | GUAM | DOCOMO | 31/10/2018 | - |
20 | GUATEMALA | Claro | 31/12/2024 | - |
21 | HONG KONG | HONG KONG CSL | 30/09/2021 | - |
Hutchison HK | 30/09/2021 | - | ||
22 | HUNGARY | Vodafone | 31/12/2025 | 30/11/2022 |
23 | INDIA | Airtel, Delhi | 01/12/2023 | 30/09/2020 |
Airtel Punjab | - | 30/09/2020 | ||
Vodafone Delhi | - | 01/04/2022 | ||
24 | INDONESIA | XL (Axiata) | 01/12/2022 | 31/03/2022 |
25 | ITALY | TIM | 31/12/2029 | 30/06/2022 |
26 | JAPAN | KDDI | 22/07/2012 | 31/03/2022 |
SoftBank | 31/03/2011 | 31/01/2024 | ||
27 | KOREA | KT | 31/03/2012 | - |
LG Uplus | 30/06/2021 | 31/12/2017 | ||
SK Telecom | 27/07/2020 | - | ||
28 | LITHUANIA | Telia | - | Tháng 12/2023 |
Omnitel | 31/12/2025 | 31/12/2022 | ||
29 | MACAO | 3 (CK Hutchison) | 01/06/2015 | - |
CTM | 01/06/2015 | - | ||
30 | MALAYSIA | Celcom | - | Tháng 12/2021 |
31 | MEXICO | Movistar (Telefonica) | 30/01/2021 | - |
32 | NETHERLANDS | T-Mobile | 01/06/2023 | - |
Vodafone | 31/12/2025 | 04/02/2020 | ||
33 | NETHERLANDS ANTILLES | Telcell | 01/12/2018 | - |
34 | NEW ZEALAND | 2degrees | 15/03/2018 | - |
2degrees (Trilogy) | 01/03/2018 | - | ||
Spark | 31/03/2007 | - | ||
Vodafone | 01/12/2025 | - | ||
35 | NORWAY | Telenor | 31/12/2025 | 31/12/2021 |
Telia | 31/12/2025 | 09/11/2021 | ||
36 | PORTUGAL | Vodafone | 31/12/2025 | 31/03/2022 |
37 | PUERTO RICO | Claro | 31/12/2023 | - |
38 | SINGAPORE | M1 | 01/04/2017 | - |
Singtel Mobile | 01/04/2017 | - | ||
StarHub | 01/04/2017 | - | ||
39 | SWEDEN | Telia | 31/12/2025 | 31/12/2023 |
40 | SWITZERLAND | Salt | 31/12/2023 | - |
Sunrise (Liberty Global) | 31/12/2022 | - | ||
Swisscom | 31/12/2020 | - | ||
41 | TAIWAN | Asia Pacific Telecom | 01/08/2017 | 01/08/2017 |
Chunghwa | 01/06/2017 | - | ||
Far EasTone | 01/06/2017 | Tháng 12/2023 | ||
Taiwan Mobile | 01/06/2017 | - | ||
Taiwan Star Telecom | 31/12/2018 | - | ||
42 | THAILAND | Dtac | 31/12/2021 | - |
TrueMove H | 01/10/2019 | - | ||
43 | UNITED ARAB EMIRATES | Du | 31/12/2022 | - |
Etisalat | 31/12/2022 | - | ||
44 | UNITED KINGDOM | EE (BT) | 31/12/2025 | 31/12/2022 |
Vodafone | 31/12/2025 | 31/12/2023 | ||
45 | UNITED STATES | AT&T | 01/01/2017 | 22/02/2022 |
Union | 31/12/2019 | - | ||
Viaero Wireless | 09/05/2018 | - | ||
46 | URUGUAY | Claro | 31/12/2023 | - |
Bước 1
Đăng ký dịch vụ Thoại & SMS trên nền VoLTE để giữ kết nối dịch vụ
Soạn DK VoLTE gửi 999
Soạn CVQT ALL gửi 999
Bước 2
Bật chế độ Thoại trên nền 4G (VoLTE) trên máy điện thoại theo hướng dẫn
hệ điều hành ios
hệ điều hành android
Lưu ý
- Bạn nên đăng ký dịch vụ CVQT tại Việt Nam, trước khi ra nước ngoài để đảm bảo sử dụng được dịch vụ.
- Các gói cước nội địa mà bạn đăng ký trong nước sẽ không sử dụng được khi CVQT.
- Để đảm bảo việc chi tiêu của bạn không phát sinh ngoài ý muốn, MobiFone đã thiết lập hạn mức cước cho thuê bao trả sau. Khi mức sử dụng của bạn vượt quá hạn mức này, MobiFone sẽ tạm thời khóa dịch vụ CVQT của bạn. Để tiếp tục sử dụng dịch vụ, bạn cần thanh toán cước phát sinh tạm tính đã được thông báo. Để được tư vấn về hạn mức cước, vui lòng gọi tổng đài 9090 để được hỗ trợ kiểm tra.
- Việc tính cước CVQT, MobiFone phải dựa trên dự liệu cước mà nhà mạng nước ngoài gửi cho MobiFone. Theo quy định quốc tế, việc truyền nhận các dữ liệu cước này được phép chậm tối đa 30 ngày kể từ ngày phát sinh cước. Vì vậy, tổng cước phát sinh của bạn có thể được thể hiện trong hóa đơn của tháng mà bạn đi nước ngoài hoặc tháng kế tiếp.
- Để sử dụng được dịch vụ Data CVQT, khách hàng cần đăng ký dịch vụ CVQT Thoại, SMS, Data; chọn đúng nhà mạng có thỏa thuận cung cấp dịch vụ Data CVQT với MobiFone và bật DATA ROAMING ON trên điện thoại.
- Khi bạn đứng gần nơi biên giới giữa Việt Nam và các nước láng giềng (Trung Quốc, Lào và Campuchia), máy di động của bạn có thể tự động cập nhật vào các mạng di động thuộc các nước này (ví dụ China Mobile của Trung Quốc). Nếu không có nhu cầu dùng dịch vụ CVQT, bạn hãy hủy dịch vụ bằng cách soạn cú pháp HUY CVQT ALL gửi 999 hoặc tắt DATA ON trên điện thoại để tránh phát sinh cước ngoài ý muốn.
Tiện ích
Chi tiết
1. Tra cứu giá cước qua tin nhắn tới 994 (miễn phí trong nước)
- Tra cứu gói cước ưu đãi: Soạn Tênquốcgia gửi 994
- Tra cứu giá cước CVQT thông thường: Soạn Tênquốcgia CUOC gui 994
- Tra cứu phạm vi cung cấp gói cước: Soạn Têngóicước gửi 994
2. Tính năng TẶNG gói cước CVQT cho thuê bao khác
- Soạn TANG TênGóiCước ThuêBaoNhận gửi 999
- (Ví dụ: TANG RSD 090123456 gửi 999 để tặng gói Super Data Roam)
- Chỉ áp dụng với các thuê bao MobiFone tặng gói cước cho nhau. Không áp dụng tặng gói cho thuê bao ngoại mạng.
- Mức cước gửi tin nhắn tặng gói cước:
- Gửi tin nhắn tặng gói tại Việt Nam: 200 VND/tin nhắn
- Gửi tin nhắn tặng gói cước khi đang ở nước ngoài: Tính theo giá cước CVQT thông thường
- Tính năng tặng gói cước được áp dụng với tất cả các gói cước CVQT của MobiFone (trừ gói Data Roam Share)
3. Tiện ích Call Me gửi yêu cầu gọi lại khi đang CVQT
- Để gửi tin nhắn đề nghị thuê bao khác tại Việt Nam gọi lại, khách hàng bấm: *105*(Số điện thoại tại Việt Nam)#OK Ví dụ: *105*090123456#OK
- Thuê bao gửi tin nhắn Call me: thuê bao trả trước, trả sau của MobiFone (không bao gồm thuê bao Fast Connect).
- Thuê bao nhận tin nhắn Call me: thuê bao nội mạng, ngoại mạng của Việt Nam (không bao gồm thuê bao quốc tế).
- Mức cước dịch vụ:
- Thuê bao sử dụng dịch vụ qua mã USSD: Miễn phí tin nhắn.
- Thuê bao MobiFone đang chuyển vùng nhận cuộc gọi từ Việt Nam: tính cước nhận cuộc gọi theo bảng cước CVQT.
- Thuê bao MobiFone gọi thuê bao đang chuyển vùng: tính cước gọi nội, ngoại mạng theo quy định của MobiFone.
Các câu hỏi thường gặp
Tôi ra nước ngoài nhưng chưa đăng ký dịch vụ CVQT của MobiFone. Tôi phải làm gì để có thể đăng ký và sử dụng dịch vụ tại nước ngoài?Bạn nên đăng ký dịch vụ CVQT tại Việt Nam, trước khi ra nước ngoài để đảm bảo dịch vụ được cung cấp đầy đủ. Trong trường hợp bạn đã ra nước ngoài nhưng chưa đăng ký dịch vụ CVQT, bạn có thể gọi về tổng đài số +84904144144 để cung cấp một số thông tin định danh, tổng đài viên sẽ hỗ trợ mở dịch vụ CVQT cho bạn.
Tôi đã đăng ký sử dụng dịch vụ CVQT của MobiFone . Tại sao tôi vẫn không thể thực hiện được cuộc gọi khi ở nước ngoài?+ Bạn cần kiểm tra lại đã bấm số điện thoại cần gọi theo đúng cú pháp hay chưa. Cú pháp đúng là "+" (hoặc đầu số gọi ra quốc tế của nước cần gọi)_Mã nước cần gọi đến_Số điện thoại.
+ Nếu bạn là thuê bao trả trước, bạn có thể thực hiện cuộc gọi ở các mạng có thỏa thuận cho phép thực hiện cuộc gọi với MobiFone. Kiểm tra nhà mạng cung cấp dịch vụ bằng cách truy cập www.roaming.mobifone.vn và nhập thông tin vào phần tra cứu giá cước. Thông tin của các nhà mạng, loại dịch vụ cung cấp, giá cước dịch vụ sẽ được hiển thị đầy đủ trong mục Dịch vụ CVQT thông thường cho bạn tham khảo.
+ Nếu bạn là thuê bao trả sau, tín hiệu mạng ở khu vực bạn đang đứng có thể bị yếu. Vui lòng di chuyển đến địa điểm khác có sóng di động mạnh hơn. Hoặc thực hiện truy cập chọn lại mạng thủ công theo hướng dẫn chi tiết tại www.roaming.mobofine.vn
+ Nếu vẫn tiếp tục gặp sự cố không thực hiện được cuộc gọi, vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng của MobiFone +84904144144 để được hỗ trợ.
Tôi đi nước ngoài và đã trả tiền cước dịch vụ CVQT của tháng đó trong hóa đơn cuối tháng, tại sao tôi lại tiếp tục nhận được hóa đơn có phần cước dịch vụ CVQT vào tháng sau đó?Việc tính cước CVQT MobiFone phải dựa trên dữ liệu cước mà nhà mạng nước ngoài gửi cho MobiFone sau khi khách hàng phát sinh dịch vụ. Do theo quy định quốc tế, việc truyền nhận các dữ liệu cước này được phép chậm tối đa 30 ngày kể từ ngày phát sinh cước. Vì vậy, tổng cước phát sinh của khách hàng có thể được thể hiện trong hóa đơn của tháng khách hàng đi nước ngoài hoặc tháng kế tiếp.
Xem tất cả Tại sao máy điện thoại của tôi không hiển thị tên người gọi khi có cuộc gọi đến trong lúc tôi đang roaming tại nước ngoài?Tùy vào sự tương thích về mặt kỹ thuật giữa mạng MobiFone và mạng khác, khi bạn roaming tại nước ngoài, số của người gọi có thể hiện lên hoặc không. Nếu gặp hiện tượng này, bạn có thể liên hệ tổng đài +84904144144 để được hỗ trợ.
Khi đang CVQT, tôi muốn gọi điện về Việt Nam, tôi cần phải chú ý điều gì?Khi đang CVQT mà bạn muốn gọi điện về Việt Nam hoặc gọi đến số điện thoại ở một nước khác, bạn chú ý bấm đủ theo cấu trúc: "+" (hoặc đầu số gọi ra quốc tế của nước cần gọi)_Mã nước cần gọi đến_Số điện thoại (VD: gọi về số điện thoại tại Việt Nam: +8490123456).
Sau khi trở về Việt Nam, các gói cước Data mà tôi đăng ký trước khi ra nước ngoài có còn hiệu lực không?Dịch vụ CVQT độc lập với các gói cước trong nước mà khách hàng đã đăng ký. Do đó, khi ra nước ngoài khách hàng không thể sử dụng được các gói cước, dịch vụ nội địa Việt Nam như Mobile Internet, Fast Connect…mà khách hàng đang sử dụng trong nước. Sau khi về nước và hủy thành công dịch vụ CVQT, các gói Mobile Internet/Fast Connect, các dịch vụ GTGT sẽ được khôi phục sử dụng như bình thường. Dung lượng và thời hạn sử dụng của các gói cước, dịch vụ vẫn được giữ nguyên như trước khi sử dụng dịch vụ CVQT.
Tôi đã đăng ký dịch vụ CVQT của MobiFone nhưng khi ra nước ngoài điện thoại lại không có sóng, tôi không thể nghe- gọi và sử dụng được dịch vụ viễn thông. Tôi phải làm gì?Bước 1: Tắt/Khởi động lại máy để nhà mạng nước ngoài cập nhật lại thông tin về vị trí, các dịch vụ hỗ trợ cho thuê bao. Bước 2: Nếu sau khi tắt/khởi động lại máy mà điện thoại vẫn không có sóng, bạn hãy tiến hành chọn mạng thủ công trên điện thoại. Hướng dẫn chi tiết cách thức cài đặt truy cập mạng thủ công, xem tại www.roaming.mobifone.vn.
Tôi đã đăng ký dịch vụ CVQT của MobiFone nhưng khi ra nước ngoài tôi không truy cập được data. Tôi phải làm gì?Để khắc phục tình trạng này, bạn vui lòng kiểm tra lại các bước sau: Bước 1: Kiểm tra bạn đã đăng ký dịch vụ CVQT ALL chưa. Nếu chưa, soạn DK CVQT ALL gửi 999 hoặc bấm *093*2#OK. Bước 2: Kiểm tra bạn đã bật data roaming ON và cài APN m-wap trên điện thoại chưa? Nếu chưa, vui lòng xem hướng dẫn cài đặt truy cập GPRS chi tiết cho từng dòng điện thoại tại www.roaming.mobifone.vn
Khi ra nước ngoài, tôi cần làm gì để kiểm soát được dung lượng và cước phí sử dụng dịch vụ CVQT?Mặc dù cước dịch vụ CVQT cao hơn so với cước dịch vụ viễn thông trong nước, tuy nhiên bạn hoàn toàn có thể kiểm soát được dung lượng sử dụng và cước phí dịch vụ bằng cách áp dụng các biện pháp sau: + Hủy dịch vụ chuyển cuộc gọi (Call Forwarding) nếu không cần thiết để tránh bị tính cước 2 lần (cước nhận cuộc gọi và cước thực hiện cuộc gọi). Cách hủy: Bấm ##21# + Chủ động kiểm soát chặt chẽ các cuộc gọi đi, chỉ nhận các cuộc gọi cần thiết. + Kiểm soát việc sử dụng dịch vụ data: tải email, tự động update phần mềm, các ứng dụng chạy ngầm trên điện thoại… Nếu không có nhu cầu sử dụng dịch vụ data khi CVQT bạn có thể hủy dịch vụ CVQT data bằng cách soạn HUY CVQT DATA gửi 999 hoặc tắt data roaming trên điện thoại (hướng dẫn cài đặt truy cập GPRS chi tiết cho từng dòng điện thoại tại www.roaming.mobifone.vn). + Bạn có thể đăng ký một trong các gói cước ưu đãi của MobiFone để luôn chủ động kiểm soát được lưu lượng sử dụng và chi phí dịch vụ CVQT. Cú pháp kiểm tra dung lượng gói cước sử dụng: Soạn KT CVQT Mã gói gửi 999, hoặc truy cập App My MobiFone. + Mọi thắc mắc về gói cước ưu đãi và cước phí dịch vụ, bạn có thể gọi đến tổng đài 9090 (tại Việt Nam) hoặc +84904144144 (tại nước ngoài) của MobiFone để được giải đáp và tư vấn!
Nếu thuê bao tại Việt Nam gọi cho tôi khi tôi đang chuyển vùng tại nước ngoài thì người đó có phải trả cước gọi đi quốc tế không?Người gọi điện cho bạn không phải trả cước gọi quốc tế, cước phí được tính như cước gọi tại Việt Nam.
Tải ứng dụng My MobiFone
Kết nối với MobiFone
Tổng đài
9090 (200đ/phút) | 18001090(miễn phí)
Liên hệ
Tải ứng dụng My MobiFone
Kết nối với MobiFone
Giới thiệu
Giới thiệu MobiFone Hợp tác MobiFone Tuyển dụng Tải LogoHỗ trợ khách hàng
Gửi phản ánh Câu hỏi thường gặp Tìm kiếm cửa hàng Chuyển mạng giữ số Sitemap Đăng ký thông tinĐiều khoản & bảo mật
Điều khoản sử dụng Bảo mật thông tin Tổng công ty Viễn Thông MobiFone Số 01 phố Phạm Văn Bạch, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. (+84-24) 3783 1800 (+84-24) 3783 1734Tổng đài
9090 (200đ/phút)
18001090 (miễn phí)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Mã số doanh nghiệp: 0100686209, Đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 10/03/2021, cấp bởi sở KHĐT Thành phố Hà Nội.
© Copyright 2024 - MobiFone.Từ khóa » Cvqt Mobifone Là Gì
-
Gói CVQT MobiFone Là Gì? CVQT Có Mất Phí Không? - DichvuMobi.Net
-
Gói CVQT Của MobiFone Là Gì? Cách Hủy Gói CVQT MobiFone?
-
Hướng Dẫn Cách đăng Ký Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế Mobifone
-
6 Cách Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Thành Công 100%
-
Hướng Dẫn Hủy Gói Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone
-
Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế - Roaming MobiFone Miễn Phí
-
Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Và 4 điều Cần Biết - MobifoneGo
-
Hướng Dẫn đăng Ký Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone 2022
-
Dịch Vụ Cvqt Của Mobifone Là Gì - Autocadtfesvb
-
Tìm Hiểu Về Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Từ A – Z
-
Top 15 Cvqt Khong Gioi Han Mobifone
-
Chuyển Vùng Quốc Tế Cùng MobiFone
-
Làm Thế Nào Kiểm Tra Thuê Bao MobiFone CVQT Thành Công Hay ...
-
Dịch Vụ Cvqt Của Mobifone Là Gì – VIETNAMNET.INFO