Dịch Vụ Trung Kế E1 | Phòng CNTT Chi Nhánh HCM - Viettel
Có thể bạn quan tâm
I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông đến tổng đài nội bộ của khách hàng. Mỗi đường trung kế cho phép thiết lập 30 cuộc gọi đồng thời cùng lúc.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ
- Chất lượng cao:Trung kế số E1 thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài PABX của khách hàng, không qua các tổng đài trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao và bảo mật thông tin tốt hơn hẳn so với điện thoại thông thường.
- Tín hiệu ổn định: Trung kế số E1 được triển khai bằng sợi cáp quang nên không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài, tín hiệu thoại luôn ổn định.
- Tối ưu chi phí: Sử dung trung kế số E1 có cước thấp hơn hẳn so với dịch vụ PSTN thông thường.
- Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.
Mô tả đặc tính kỹ thuật
- Trung kế E1 triển khai trên hạ tầng cáp quang, có tốc độ 2 Mbps.
- Khai báo không giới hạn số lượng các số thoại trên 01 luồng Trung kế E1.
- Thực hiện đồng thời 30 kênh thoại, mỗi kênh tốc độ 64 kbps (2048 kbps = 32 x 64 kbps) và 02 kênh báo hiệu.
- Tổng đài của khách hàng phải có cổng giao tiếp E1, sử dụng báo hiệu SS7 hoặc R2
Phạm vi, đối tượng sử dụng dịch vụ.
Viettel Telecom cung cấp dịch vụ Trung kế số (E1) phù hợp cho tất cả các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tổng đài nội bộ có nhu cầu dịch vụ thoại lớn, mong muốn nâng cao chất lượng và tối ưu chi phí cho doanh nghiệp.
II. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá cước | Ghi chú |
1 | Cước hoà mạng | Luồng E1 (2Mbps) | 3.636.363 | Trả 1 lần |
2 | Cước thuê kênh | Luồng E1 (2Mbps) | 1.000.000 | Trả hàng tháng |
3 | Cước thuê bao đầu số | Số | 18.000 đ/số/tháng | Miễn phí 30 số đầu tiên trong luồng E1 |
4 | Cước liên lạc | |||
4.1 | Nội hạt | 6s + 1s | ||
- Đến ≤ 21.000 phút | đ/phút | 120 | ||
- Từ 21.0001 đến ≤ 105.000 phút | đ/phút | 80 | ||
- Từ 105.001 trở lên | đ/phút | 40 | ||
4.2 | Liên tỉnh | 6s + 1s | ||
Nội mạng | đ/phút | 718 | ||
Ngoại mạng | đ/phút | 909 | ||
4.3 | Di động | 6s + 1s | ||
Nội mạng | đ/phút | 718 | ||
Ngoại mạng | đ/phút | 991 | ||
4.4 | Quốc tế | đ/phút | Chỉ từ 3.273 | 6s + 1s |
(Mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)
III. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
Để đăng ký dịch vụ, khách hàng cần có những loại giấy tờ sau:
1. CMDN của người đi làm thủ tục
2. Giấy giới thiệu do Giám đốc ký tên, đóng dấu (đối với công ty).
3. Hợp đồng
4. Phụ lục hợp đồng
5. Biên bản cam kết sử dụng dịch vụ ( đối với khách hàng tham gia CTKM)
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với DNNN 1 thành viên; Cty TNHH/Cổ phần/ DNTN)
7. Giấy tờ thay thế khác:
Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài) Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài)
8. Quyết định cho phép sử dụng Internet bằng văn bản của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng (đối với tập thể, đơn vị Quân đội, lực lượng vũ trang)
9. Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ.
IV. HỖ TRỢ DỊCH VỤ
- Mr Trường: 0984 61 65 69 - Mr Dương: 0968 37 0979
- Truongdt4@viettel.com.vn
- Thaitruong.viettel@gmail.com
Từ khóa » đường Truyền Dẫn E1
-
Phân Biệt Giữa Luồng E1 Và Luồng T1
-
E1 Là Gì? - Siêu Nhật Thanh
-
Trung Kế E1 - Lắp Mạng Viettel
-
Sự Khác Biệt Giữa E1 Và T1 (Công Nghệ) - Sawakinome
-
Trung Kế E1 Viettel
-
Sự Khác Nhau Giữa Luồng FE Và E1 2022 - Công Nghệ
-
Dịch Vụ Trung Kế Số (E1) - Viettel
-
Trung Kế Số E1 - Cổng Thông Tin Di động, Internet, Truyền Hình Viettel
-
Dịch Vụ Trung Kế Của Viettel
-
Thiết Bị Chuyển đổi Giao Thức E1-10/100 - Công Nghệ TM
-
Dịch Vụ Trung Kế Số (e1) - Viettel Solutions
-
Tín Hiệu E1, FE1, V35 - - Switch Công Nghiệp POE
-
Dịch Vụ Trung Kế Số (E1) - Giải Pháp Doanh Nghiệp Viettel
-
Dịch Vụ Kênh Trung Kế Số E1 - GoViettel