Dịch Vụ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Dịch vụ là một hành động hoặc hoạt động mà người tiêu dùng, doanh nghiệp hoặc chính phủ sẵn sàng trả tiền[1][2]. Các ví dụ bao gồm công việc của thợ cắt tóc, bác sĩ, luật sư, thợ cơ khí, ngân hàng, công ty bảo hiểm, nghệ sĩ, tiếp thị nội dung v.v. Dịch vụ công là những dịch vụ mà toàn xã hội (nhà nước dân tộc, liên minh tài chính hoặc khu vực) chi trả. Bằng cách sử dụng các nguồn lực, kỹ năng, sự khéo léo và kinh nghiệm, nhà cung cấp dịch vụ mang lại lợi ích cho người tiêu dùng dịch vụ. Dịch vụ có thể được định nghĩa là những hành động hoặc hoạt động vô hình mà nhà cung cấp dịch vụ cung cấp giá trị cho khách hàng.
Danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ tính theo tỷ giá thị trường theo giá trị danh nghĩa từ năm 2018.
Kinh tế | Danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ tính theo giá trị danh nghĩa ở mức cao nhất tính đến năm 2018 (tỷ USD) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(01) Hoa Kỳ | 16,451 | ||||||||
(—) Liên minh châu Âu | 13,616 | ||||||||
(02) Trung Quốc | 7,025 | ||||||||
(03) Nhật Bản | 4,299 | ||||||||
(04) Đức | 2,792 | ||||||||
(05) Anh Quốc | 2,481 | ||||||||
(06) Pháp | 2,284 | ||||||||
(07) Brasil | 1,903 | ||||||||
(08) Ý | 1,775 | ||||||||
(09) Ấn Độ | 1,654 | ||||||||
(10) Nga | 1,431 | ||||||||
(11) Canada | 1,294 | ||||||||
(12) Tây Ban Nha | 1,219 | ||||||||
(13) Úc | 1,101 | ||||||||
(14) Hàn Quốc | 965 | ||||||||
(15) México | 841 | ||||||||
(16) Hà Lan | 669 | ||||||||
(17) Thổ Nhĩ Kỳ | 584 | ||||||||
(18) Thụy Sĩ | 523 | ||||||||
(19) Indonesia | 466 | ||||||||
(20) Bỉ | 415 | ||||||||
20 quốc gia có sản lượng dịch vụ lớn nhất (tính theo giá trị danh nghĩa ở mức cao nhất tính đến năm 2018), theo IMF và CIA World Factbook. |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hàng hóa
- Khu vực chế tạo
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ McConnell, Campbell R.; và đồng nghiệp (2009). Economics. Principles, Problems and Policies (PDF) (ấn bản thứ 18). New York: McGraw-Hill. ISBN 978-0-07-337569-4. Bản gốc (PDF contains full textbook) lưu trữ 6 tháng Mười năm 2016., Glossary, p. G-25.
- ^ Harrison, Tina; Estelami, Hooman (5 tháng 12 năm 2014). The Routledge Companion to Financial Services Marketing. Routledge. ISBN 9781134095629.
- Dịch vụ
- Hàng hóa
- Trang có các đối số formatnum không phải số
Từ khóa » Các Ngành Dịch Vụ
-
Dịch Vụ Là Gì? 12 Nhóm Ngành Dịch Vụ? - Luật Hoàng Phi
-
Ngành Dịch Vụ Là Gì? Phân Loại Trong Ngành Dịch Vụ - Isocert
-
Ngành Dịch Vụ Là Gì? 12 Ngành Dịch Vụ Gồm Những Ngành Nào?
-
Ngành Dịch Vụ Là Gì? Nghề Dịch Vụ Gồm Những Nghề Nào? - Goodvn
-
Các Ngành Dịch Vụ ở Việt Nam Hiện Nay Và Cơ Hội Việc Làm Ngành ...
-
Ngành Dịch Vụ Là Gì? Top 10 Công Việc Phổ Biến Trong Ngành Dịch Vụ
-
Nhóm Ngành Dịch Vụ Gồm Những Ngành Nào? Top 5 ... - ViecLamVui
-
Ngành Dịch Vụ Là Gì? Các Công Việc Dịch Vụ Phổ Biến Hiện Nay
-
Ngành Dịch Vụ Giữa Mùa Dịch Và Triển Vọng Trong Năm 2022
-
10 Công Việc Phổ Biến Trong Ngành Dịch Vụ | Talent Community
-
Cơ Cấu Và Vai Trò Của Các Ngành Dịch Vụ | SGK Địa Lí Lớp 10
-
Lý Thuyết Vai Trò, đặc điểm Phát Triển Và Phân Bố Của Dịch Vụ Địa Lí 9
-
Thế Nào Là Ngành Dịch Vụ? Nêu Sự Phân Loại Và ý Nghĩa Của Các ...
-
Trình Bày Cơ Cấu Của Các Ngành Dịch Vụ? Nêu Rõ Vai Trò ... - Tech12h