Dịch Vụ Xét Nghiệm Mẫu Nước Tại Vũng Tàu
Có thể bạn quan tâm
- Tin tức
- Dịch Vụ Xét Nghiệm Mẫu Nước Tại Vũng Tàu
- Ngày đăng: 09-04-2021
- Lượt xem: 12592
Nếu bạn đang băn khoăn trong việc xét nghiệm nước nhằm mục đích đánh giá chất lượng nước, trình nộp cơ quan quản lý về y tế môi trường.
Dịch Vụ Xét Nghiệm Mẫu Nước Tại Vũng Tàu Với mỗi Quy chuẩn nêu trên lại có hàng loạt tiêu chí cần được xét nghiệm, bên cạnh đó nguồn nước tại từng vùng lại có các đặc trưng riêng biệt và rất khác nhau do vậy, để kết quả xét nghiệm được chính xác và tiết kiệm được thời gian cũng như chi phí chúng tôi khuyên các bạn nên lựa chọn những chỉ tiêu cơ bản như asen, sắt, amoni, canxi, chất hữu cơ để ưu tiên xét nghiệm. Nếu bạn đang băn khoăn trong việc xét nghiệm nước nhằm mục đích đánh giá chất lượng nước, trình nộp cơ quan quản lý về y tế môi trường. Các quy chuẩn về chất lượng nước mọi người tiêu dùng cần biết đó là.- QCVN 02:2009/BYT: Đây là quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt. Quy chuẩn này giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sinh hoạt thông thường như tắm rửa, giặt giũ, ...Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không được áp dụng cho nước sử dụng cho ăn uống trực tiếp và sản xuất tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
- QCVN 01:2009/BYT: Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước ăn uống, quy định về giới hạn các chỉ tiêu chất lượng áp dụng đối với nước dùng trong sản xuất tại các cơ sở chế biến thực phẩm, tiêu chuẩn đầu vào của nguồn nước dùng để sản xuất nước uống đóng chai. Đối tượng áp dụng của quy chuẩn này là các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước dùng cho mục đích sinh hoạt.
- QCVN 6-1:2010/BYT: Đây là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước uống trực tiếp, quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai dùng cho mục đích giải khát.
Danh mục 8 thông số xét nghiệm thường xuyên nhóm A.
TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A | |||
| Thông số vi sinh vật |
|
|
1. | Coliform | CFU/100 mL | <3 |
2. | E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt | CFU/100 mL | <1 |
| Thông số cảm quan và vô cơ | ||
3. | Arsenic (As)(*) | mg/L | 0.01 |
4. | Clo dư tự do(**) | mg/L | Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5. | Độ đục | NTU | 2 |
6. | Màu sắc | TCU | 15 |
7. | Mùi, vị | - | Không có mùi, vị lạ |
8. | pH | - | Trong khoảng 6,0-8,5 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (***) là không có đơn vị tính.
- Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm
Ngoài những thông số nêu trên thì theo tình hình từng địa phương có thể phân tích thêm một số chỉ tiêu nhóm B sao cho phù hợp. Bảng14 chỉ tiêu và tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt theo quy chuẩn Bộ Y Tế
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát | |
---|---|---|---|---|---|---|
I | II | |||||
1 | Màu sắc(*) | TCU | 15 | 15 | TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 | A |
2 | Mùi vị(*) | – | Không có mùi vị lạ | Không có mùi vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ đục(*) | NTU | 5 | 5 | TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B | A |
4 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,3-0,5 | – | SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 | A |
5 | pH(*) | – | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ | A |
6 | Hàm lượng Amoni(*) | mg/l | 3 | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C hoặcSMEWW 4500 – NH3 D | A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) | mg/l | 0,5 | 0,5 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe | B |
8 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 4 | 4 | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) | A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3(*) | mg/l | 350 | – | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C | B |
10 | Hàm lượng Clorua(*) | mg/l | 300 | – | TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D | A |
11 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1.5 | – | TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F– | B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | 0,05 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B | B |
13 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/ 100ml | 50 | 150 | TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/ 100ml | 0 | 20 | TCVN6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | A |
Xem thêm
Tư vấn Lập giấy phép môi trường Đối tượng lập giấy phép môi trường Xử lý mùi hôi trại vịt Túi biogas trại vịt
Lọc nước hồ cá koi Vật liệu lọc nước hồ koi Xử lý mùi tanh hồ cá Hướng dẫn cách nuôi cá sinh sản Vật liệu lọc nước hồ cá nên xài Công nghệ xử lý amoni trong nước thải Xử lý nước thải sinh hoạt. Dịch vụ xử lý nước thải Khử màu nước thải không không xài hóa chất
Tags dịch vụ xét nghiệm mẫu nước tại vũng tàu dich vu xet nghiem mau nuoc tai vung tau Bài viết khác-
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải cho bệnh viện Columbia Bình Dương
- Ngày đăng: 30-11-2024
- Lượt xem: 43
Hãy liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn hoàn toàn miễn phí Dịch vụ hỗ trợ khách hàng cuả chúng tôi: Bảo hành từ 12- 18 tháng và bảo trì vĩnh viễn. Tư vấn, thiết kế, chọn giải pháp công nghệ miễn phí. Hỗ trợ vận hành canh chỉnh khi có đoàn kiễm tra
Chi tiết -
Xử lý mùi cho xưỡng in bao bì nhựa Long Vũ
- Ngày đăng: 30-11-2024
- Lượt xem: 32
Hãy liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn hoàn toàn miễn phí Dịch vụ hỗ trợ khách hàng cuả chúng tôi: Bảo hành từ 12- 18 tháng và bảo trì vĩnh viễn. Tư vấn, thiết kế, chọn giải pháp công nghệ miễn phí. Hỗ trợ vận hành canh chỉnh khi có đoàn kiễm tra
Chi tiết -
Xử lý mùi sơn cho công ty UBI VN tại KCN Châu Đức BR VT
- Ngày đăng: 26-11-2024
- Lượt xem: 47
Hãy liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn hoàn toàn miễn phí Dịch vụ hỗ trợ khách hàng cuả chúng tôi: Bảo hành từ 12- 18 tháng và bảo trì vĩnh viễn. Tư vấn, thiết kế, chọn giải pháp công nghệ miễn phí. Hỗ trợ vận hành canh chỉnh khi có đoàn kiễm tra
Chi tiết -
Xử lý nước thải tại Bình Dương đạt quy chuẫn
- Ngày đăng: 17-11-2024
- Lượt xem: 55
Môi trường Việt là đơn vị chuyên thiết kế thi công, sữa chửa và cải tạo các công trình xử lý nước thải. Các công trình đầu tư xây dựng mới, các công trình nâng cấp cải tạo. Cam kết đảm bảo chất lượng nước thải đầu ra theo quy định.
Chi tiết -
Xử lý nước thải cho trại heo AGRY tại Thừa Thiên Huế
- Ngày đăng: 25-10-2024
- Lượt xem: 89
Mục tiêu của dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải chăn nuôi heo Công ty cổ phần đầu tư Agry nhằm mục tiêu sau Chất lượng nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải tại Cột A của QCVN 62:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
Chi tiết
- 1. Xử lý nước hồ cá Koi
- 1. Máy lọc nước RO Daikiosan DSW-43010I
- 2. Xử lý nước thải cho trại heo AGRY tại Thừa Thiên Huế
- 3. Bảo Vệ Tài Nguyên Thiên Nhiên
- 4. Nuôi cá Koi trong hồ kính
-
Xử lý nước thải nhà hàng Bò tại đường Phan Xích Long quận Phú Nhuận
-
Xử lý nước thải trại vịt tại Bình Thuận
-
Lắp đặt túi Biogas cho trại heo tại bình phước.
-
Xét nghiệm mẫu nước tại bình phước
-
Giấy phép môi trường thành phần
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Dịch vụ
- Sản phẩm
- Tin tức
- Liên hệ
Từ khóa » độ Cứng Nước Máy Vũng Tàu
-
Chất Lượng Nước
-
[PDF] CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-
Thiết Bị Làm Mềm Nước - Cao Nam Phát
-
Quyết định 3597/QĐ-UBND 2020 Quy Chuẩn Kỹ Thuật địa Phương ...
-
Sỏi đỡ Lọc Nước
-
Máy Lọc Nước RO Bán Công Nghiệp 50 - 200 Lít/ Giờ
-
độ Cứng Trong Nước Là Gì Cách Lọc Giảm độ Cứng Cho Nguồn Nước
-
Bồn Nước, Máy Nước Nóng Năng Lượng, Vũng Tàu
-
Máy Lọc Nước Ở Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu - CAO NAM PHÁT
-
Nước Cứng Là Gì? Nước Cứng Có An Toàn để Uống Không?
-
Chỉ Số TDS Trên Máy Lọc Nước Là Gì? - Điện Máy XANH
-
Nước Cứng Là Gì? Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Làm ... - Điện Máy XANH
-
Máy Nước Nóng Năng Lượng, Bồn Nước, Bà Rịa Vũng Tàu