Điểm Chuẩn 18 Trường Khối Quân đội Năm 2015 - Tiền Phong

  • Trang chủ
  • Nhật báo
  • Xã hội
  • Kinh tế
  • Sóng xanh
  • Hàng không - Du lịch
  • Địa ốc
  • Sức khỏe
  • Thế giới
  • Giới trẻ
  • Pháp luật
  • Thể thao
  • GOLF QUỐC GIA
  • Người lính
  • Xe
  • Văn hóa
  • Giải trí
  • Video
  • Giáo dục
  • Khoa học
  • Hoa hậu
  • Bạn đọc
  • Ảnh
  • Podcast
  • Longform
  • Infographics
  • Quizz
  • Nhịp sống phương Nam
  • Nhịp sống Thủ đô
  • Tôi nghĩ
  • Tết Việt
  • Hoa học trò
  • Sinh viên Việt Nam
  • Tâm Việt
  • Tòa soạn
  • Quảng cáo
  • Giáo dục
  • Cổng trường
  • Tuyển sinh
  • Du học

 Điểm chuẩn các trường chi tiết như sau:

Học viện, trường

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

22,25

2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

b) Ngành CHTM PK -KQ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

Thí sinh nữ

D01

26,50

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

Thí sinh nữ

D02

26,50

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

Thí sinh nữ

D01

26,81

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

Thí sinh nữ

D04

26,81

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

Thí sinh nữ

D01

27,50

đ) Trinh sát kỹ thuật

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

A00

23,50

10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

a) Phi công

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

b) Sĩ quan Dù

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự như sau:

Học viện, trường

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,00

Đỗ Hợp Tin liên quan

[Cập nhật] Chi tiết điểm chuẩn của hơn 90 trường ĐH,CĐ

Điểm chuẩn HV Bưu chính Viễn thông, HV Chính sách và Phát triển

Thêm nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn

đại học tuyển sinh thí sinh đào tạo xét tuyển quốc tế điểm chuẩn học viện quân sự học viện Quân sự MỚI - NÓNG

Thủ tướng ban hành quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống lãng phí

BXH FIFA tháng 12/2024: Tuyển Việt Nam thăng tiến mạnh mẽ nhất, Indonesia tụt bậc nhiều nhất

Xem xét đóng đèo nối Nha Trang - Đà Lạt trong những ngày tới

Giá xăng dầu đồng loạt tăng

Nhà báo rởm bị tuyên phạt 18 tháng tù vì tống tiền doanh nghiệp

Có thể bạn quan tâm

Công bố danh sách sinh viên nhận học bổng 'Nâng bước thủ khoa 2024'

Lãnh đạo trường đại học bị 'sờ gáy' vì dung túng đào tạo chui

Kon Tum: Kỷ luật khiển trách Ban giám hiệu buông lỏng quản lý

Khởi nghiệp từ đại học: Tại sao không?

Vụ thu, chi sai tại trường tiểu học: Ngành chức năng vào cuộc

Những trường đại học có số ngày nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ dài nhất

Trường Đại học Giao thông Vận tải có hiệu trưởng mới

Thêm trường đại học ở Hà Nội bỏ xét học bạ từ năm 2025

Hà Nội: Ban Giám hiệu chịu trách nhiệm nếu trường học sử dụng pháo trái phép

Từ khóa » điểm Trúng Tuyển Học Viện Quân Y Năm 2015