Điểm Chuẩn 18 Trường Khối Quân đội Năm 2015 - Tiền Phong

Giáo dục Cổng trường Tuyển sinh Du học Điểm chuẩn 18 trường khối quân đội năm 2015 Đỗ Hợp 26/08/2015 13:00 chia sẻ chia sẻ chia sẻ Google News Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn 18 trường đại học, 1 trường cao đẳng năm 2015.
Ảnh minh họa

Điểm chuẩn các trường chi tiết như sau:

Học viện, trường

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

22,25

2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

b) Ngành CHTM PK -KQ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

Thí sinh nữ

D01

26,50

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

Thí sinh nữ

D02

26,50

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

Thí sinh nữ

D01

26,81

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

Thí sinh nữ

D04

26,81

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

Thí sinh nữ

D01

27,50

đ) Trinh sát kỹ thuật

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

A00

23,50

10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

a) Phi công

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

b) Sĩ quan Dù

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự như sau:

Học viện, trường

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,00

Đỗ Hợp #đại học #tuyển sinh #thí sinh #đào tạo #xét tuyển #quốc tế #điểm chuẩn #học viện #quân sự #học viện Quân sự

Xem thêm

[Cập nhật] Chi tiết điểm chuẩn của hơn 90 trường ĐH,CĐ

Điểm chuẩn HV Bưu chính Viễn thông, HV Chính sách và Phát triển

Thêm nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn

Cùng chuyên mục

Công an Bắc Ninh hủy toàn bộ con dấu Trường Đại học Kinh Bắc

Vụ hiệu trưởng 'ăn chặn' tiền A80: Sinh viên vẫn chưa được nhận hết tiền hỗ trợ

Vụ bằng đại học nước ngoài của 40 học viên không được công nhận: Học viên suy sụp, trường 'lấy làm tiếc'

BUV và Trung tâm Dịch vụ Trao đổi Học thuật Trung Quốc hợp tác chiến lược nhằm thúc đẩy trao đổi quốc tế

Ngành giáo dục trước vận hội mới

Nhặt được gần 23 triệu đồng, nam sinh lớp 9 mang đến công an nhờ trả người đánh rơi

Đại học lớn nhất cả nước có nữ giám đốc đầu tiên

Univers Tour lan tỏa giải pháp vật liệu xanh đến ĐH Tài Nguyên và Môi Trường

Không gian học tập: Mối quan tâm lớn của nhiều phụ huynh khi chọn trường cho con

Từ khóa » điểm Vào Học Viện Quân Y 2015