Điểm Chuẩn 2017: Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • SAU ĐẠI HỌC
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trường tư tại Hà Nội
  • Trường tư tại TP.HCM
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • Đề thi & Đáp án chính thức
  • Đề thi - Đáp án minh họa
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 30/07/2017

BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN DỰ KIẾN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2017

Diện xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

(Ngày 30/07/2017)

TT

Ngành / Nhóm ngành

Điểm trúng tuyển 2017

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy tính;Kỹ thuật Máy tính

28.00

2

108

Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

26.25

3

109

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt

25.75

4

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may

24.00

5

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học

26.50

6

115

Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

24.00

7

117

Kiến trúc

21.25

8

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí

23.50

9

123

Quản lý Công nghiệp

25.25

10

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường

24.25

11

126

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không

26.25

12

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

25.75

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

22.75

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

20.00

15

131

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

23.00

16

137

Vật lý Kỹ thuật

24.00

17

138

Cơ Kỹ thuật

23.50

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

18

206

Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

26.00

19

207

Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

24.50

20

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

23.25

21

209

Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

22.75

22

210

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

24.50

23

214

Kỹ thuật Hoá học (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

25.50

24

215

Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21.75

25

216

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20.25

26

219

Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

25.25

27

220

Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20.00

28

223

Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

22.50

29

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20.50

30

241

Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21.25

31

242

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

23.50

32

245

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20.00

CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

33

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1

14.00

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM Điểm chuẩn 2017: Đại học ĐÀ NẴNG (tất cả các trường thành viên) Điểm chuẩn 2017: Hệ đào tạo Đại học và Cao đẳng Quân sự Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Văn Lang (phương thức xét học bạ THPT) Điểm chuẩn 2017: Các trường Đại học và Học viện khối CAND Điểm chuẩn 2017: ĐH SPKT Nam Định (phương thức xét học bạ THPT) Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Phú Yên Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Luật Tp.HCM Điểm chuẩn trung cấp các trường CAND năm 2016 Điểm chuẩn tuyển sinh NVBS đợt 1 vào các trường quân đội ĐIỂM CHUẨN NVBS ĐỢT 1 & XÉT TUYỂN NVBS ĐỢT 2
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • Trình độ Đại học

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Bách Khoa Tphcm điểm Chuẩn 2017