Điểm Chuẩn 2019 Đại Học Sư Phạm TPHCM - SPS
Có thể bạn quan tâm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, C00, D01 | 19.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.5 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01 | 20.25 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00, D01 | 19.5 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 20 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 18.5 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 24 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18.5 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01 | 22.75 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 23.5 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 20.5 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D78 | 22.5 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14 | 21.5 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 21.75 | |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 | |
16 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03 | 18.5 | |
17 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04 | 21.75 | |
18 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00, D90 | 18.5 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.25 | |
20 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D80 | 17.5 | |
21 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 17.5 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 22 | |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22 | |
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 22.75 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D78 | 19 | |
26 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 22 | |
27 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, C00, D01 | 19 | |
28 | 7310501 | Địa lý học | C00, D10, D15, D78 | 17.5 | |
29 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D78 | 19 | |
30 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D78 | 19 | |
31 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 17.5 | |
32 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18 | |
34 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, C00, D01 | 18 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023: Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023 Điểm chuẩn theo trường 2023
SPS Trường đại học sư phạm TP.HCM
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
Website chính: hcmue.edu.vn
Liên lạc: ĐT:(08)38300440
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường SPS Trường đại học sư phạm TP.HCM
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Sư Phạm Tphcm 2019
-
ĐH Sư Phạm TP.HCM điểm Chuẩn Thấp Nhất 17,5 - Báo Tuổi Trẻ
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Năm 2019 Thấp Nhất 17.5 ...
-
Điểm Chuẩn ĐH Sư Phạm TPHCM: Cao Nhất 24 điểm - Báo Lao Động
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM Cao Nhất 24 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn 2019 Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM Cao Nhất 24 điểm
-
Điểm Chuẩn Năm 2019 (Xét Học Bạ THPT): Trường ĐH Sư Phạm ...
-
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Cao Nhất 29,5
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh 2019 - HayHocHoi
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP HCM 17,5-24 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021 - 2020 - 2019
-
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ ĐH Sư Phạm TPHCM Cao Nhất 29,5 điểm
-
Điểm Chuẩn Học Bạ ĐH Sư Phạm TP.HCM Cao Nhất Lên đến 29.5 điểm
-
Đại Học Sư Phạm TP HCM Công Bố điểm Sàn Từ 18 đến 21