Điểm Chuẩn 2021 Của Trường Đại Học Công Nghệ TPHCM Theo Kết ...

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2021 của Trường Đại học Công nghệ TPHCM theo kết quả thi ĐGNL - Ngày 6/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đợt 1 của ĐH Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy. Mức điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:
STT Ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển
1 Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc 850
2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
3 Điều dưỡng 750
4 Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ - Dinh dưỡng & thực phẩm 650
5 Kỹ thuật môi trường: - Quản lý môi trường & tài nguyên - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định & quản lý dự án môi trường 670
6 Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học dược 650
7 Thú y 700
8 Kỹ thuật y sinh 750
9 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 670
10 Kỹ thuật điện 670
11 Kỹ thuật cơ điện tử 650
12 Kỹ thuật cơ khí 650
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
15 Robot & trí tuệ nhân tạo 650
16 Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin 720
17 An toàn thông tin 670
18 Khoa học dữ liệu 750
19 Hệ thống thông tin quản lý: - Khoa học dữ liệu (Data science) - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược 650
20 Kỹ thuật xây dựng 650
21 Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng 720
22 Công nghệ dệt, may: - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng 650
23 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 700
24 Kế toán: - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công 650
25 Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính 670
26 Kinh doanh thương mại: - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng 700
27 Thương mại điện tử 670
28 Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự 700
29 Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing 700
30 Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không 700
31 Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử 720
32 Quản trị nhân lực 650
33 Quan hệ công chúng 700
34 Quan hệ quốc tế 670
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
36 Quản trị khách sạn 650
37 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650
38 Luật kinh tế 670
39 Luật 650
40 Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh 650
41 Thiết kế nội thất: - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất 650
42 Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách 750
43 Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số 650
44 Thanh nhạc 700
45 Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim & quảng cáo - Tổ chức sự kiện 650
46 Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học 670
47 Việt Nam học: - Du lịch - lữ hành - Báo chí - truyền thông 700
48 Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn 700
49 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
50 Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch & khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 650
51 Ngôn ngữ Nhật: - Biên, phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại 670
- Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. - Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu Vẽ đạt từ 05 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có điểm thi Năng khiếu Âm nhạc (gồm 02 môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) với tổng điểm 02 môn đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Y tế công cộng Điểm chuẩn 2021 xét học bạ THPT của Trường Đại học Bạc Liêu Điểm chuẩn 2021 xét học bạ THPT của Trường Đại học Sao Đỏ Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Học viện Báo chí và Tuyên truyền Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ của Học viện Ngân hàng Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh Điểm chuẩn 2021 xét học bạ THPT của Trường Đại học Lâm nghiệp Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và xét tuyển thẳng của Trường Đại học Y khoa Vinh Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Thành Đô Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và chứng chỉ Tiếng Anh QT của Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Dược Hà Nội
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Cntt 2021