Điểm Chuẩn 2021 Theo Xét Học Bạ THPT Và KQ Thi ĐGNL Của ...

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và KQ thi ĐGNL của Trường ĐH Đà Lạt - Trường ĐH Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng) công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào nhà trường năm 2021 như sau: * Điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ĐKXT Điểm chuẩn
1 7140213 Sư phạm Sinh học A00, B00, B08, D90 27.00
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 26.50
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 25.50
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C20, D14, D15 25.00
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90 25.00
6 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90 25.00
7 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 24.00
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90 24.00
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D14 24.00
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 22.50
11 7380101 Luật A00, C00, C20, D01 22.00
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 22.00
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 22.00
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 21.00
15 7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96 21.00
16 7310612 Trung Quốc học C20, D01, D78, D96 21.00
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 21.00
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A0, D07, D90 18.00
19 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 18.00
20 7620109 Nông học B00, B08, D07, D90 18.00
21 7310601 Quốc tế học C00, C20, D01, D78 18.00
22 7760101 Công tác xã hội C00, C19, C20, D66 18.00
23 7440112 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A00, B00, D07, D90 18.00
24 7460101 Toán học A00, A01, D07, D90 18.00
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, D07 18.00
26 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B08, D90 18.00
27 7310301 Xã hội học C00, C19, C20, D66 18.00
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 18.00
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D07, D90 18.00
30 7510302 CK. Điện tử - Viễn thông A00, A01, A12, D90 18.00
31 7310630 Việt Nam học C00, C20, D14, D15 18.00
32 7510303 CN KT điều khiển và tự động hóa A00, A01, A12, D90 18.00
33 7229030 Văn học C20, D01, D78, D96 18.00
34 7810106 Văn hóa Du lịch C20, D01, D78, D96 18.00
35 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D01, D90 18.00
36 7420101 Sinh học (Sinh học thông minh) A00, B00, B08, D90 18.00
37 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, B08, D90 18.00
38 7229010 Lịch sử C00, C19, C20, D14 18.00
39 7229040 Văn hóa học C20, D01, D78, D96 18.00
40 7760104 Dân số và Phát triển C00, C19, C20, D66 18.00
41 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 18.00
* Điểm chuẩn sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP.HCM năm 2021: - Các ngành sư phạm: 800 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 20 điểm. - Các ngành quản trị kinh doanh, kế toán, luật, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngôn ngữ Anh, đông phương học: 680 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 17 điểm. - Các ngành còn lại: 600 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 15 điểm.

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn 2021 theo KQ thi ĐGNL và ưu tiên xét tuyển của Khoa Y – ĐHQGTPHCM Điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Sư phạm TPHCM Điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét tuyển kết hợp của HV Báo chí và Tuyên truyền Điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ và chứng chỉ tiếng Anh QT của Trường ĐH Luật Hà Nội Trường ĐH Lao động - Xã hội công bố điểm chuẩn 2021 bằng hình thức xét học bạ THPT Điểm chuẩn năm 2021 của Trường ĐH KHXH và NV TPHCM theo xét KQ kỳ thi ĐGNL Điểm chuẩn năm 2021 của Trường ĐH Nông Lâm TPHCM theo xét KQ kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Nông Lâm TPHCM theo xét học bạ THPT Trường ĐH Bách khoa TpHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo kết quả thi ĐGNL Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TpHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo kết quả thi ĐGNL Trường ĐH Kinh tế - Luật công bố điểm chuẩn 2021 theo KQ thi ĐGNL Trường ĐH Công nghệ thông tin TPHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo KQ thi ĐGNL Trường ĐH Cửu Long công bố điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm học bạ THPT Trường ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ THPT Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ, xét ưu tiên của Trường ĐH Thủ đô Hà Nội
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » điểm Chuẩn Dgnl 2021