Điểm Chuẩn 2022 Theo Phươg Thức Xét Học Bạ THPT Của Trường ...

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2022 theo phươg thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Mở TPHCM - Điểm chuẩn trúng tuyển
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn HSG (PT4) Điểm chuẩn UT CCNN (PT5) Điểm chuẩn học bạ (PT6) Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.10 x x (1)
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 26.5 (3)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.70 x x (1)
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC x (4)
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật x x (2)
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật CLC 24.75 (3)
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.90 x x (1)
8 7310101 Kinh tế 26.50 x x (1)
9 7310101C Kinh tế CLC 25 (3)
10 7340403 Quản lý công 23 (3)
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27.50 x x (1)
12 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 24.8 (3)
13 7340115 Marketing 28.70 x x (1)
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.50 x x (1)
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.90 x x (1)
16 7810101 Du lịch 26.80 x x (1)
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 27.50 x x (1)
18 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC 24.5 (3)
19 7340301 Kế toán 26.60 x x (1)
20 7340301C Kế toán CLC 23.25 (3)
21 7340302 Kiểm toán 26.60 x x (1)
22 7340404 Quản trị nhân lực 27.80 x x (1)
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý x (4)
24 7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) 25.70 x x (1)
25 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) 26.60 x x (1)
26 7380107C Luật kinh tế CLC 25.25 (3)
27 7420201 Công nghệ sinh học 18 (3)
28 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18 (3)
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.25 (3)
30 7480101 Khoa học máy tính x (4)
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 26.5 (3)
32 7480201 Công nghệ thông tin 27.25 x x (1)
33 7510102 CNKT CT công trình xây dựng 21 (3)
34 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 21 (3)
35 7580302 Quản lý xây dựng 21 (3)
36 7310620 Đông Nam Á học 22 (3)
37 7310301 Xã hội học 23.5 (3)
38 7760101 Công tác xã hội 18 (3)
Ghi chú: - (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi (PT4) theo mức điểm. - (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển. - (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ (PT6) theo mức điểm. - (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển. - Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân. - Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm. - Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2. - Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2. - Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm. - Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2. - Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Luật Hà Nội Điểm chuẩn 2022 của Học viện Ngân hàng theo các phương thức xét tuyển sớm Điểm chuẩn 2022 của Trường ĐH Nông Lâm TPHCM theo xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG-TPHCM Điểm chuẩn 2022 theo xét học bạ THPT của Trường ĐH Nông Lâm TPHCM TỔNG HỢP ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2022 Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Điểm chuẩn 2022 của Trường ĐH Công nghiệp TPHCM theo phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG-TPHCM Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Đông Á Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ kết hợp của Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Cửu Long Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Quốc tế Miền Đông Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu Điểm chuẩn 2022 của Trường ĐH Xây dựng Miền Tây theo phương thức xét Học bạ THPT
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Mở Tphcm Xét Tuyển Học Bạ 2022