Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM

Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) (51140201) | Điểm trúng tuyển: 17 | Tổ hợp môn: M00 | Chỉ tiêu chung: 27 | Năm 2023

Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) (7140201) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: M00 | Chỉ tiêu chung: 20 | Năm 2023

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (7140215) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2023

Ngôn ngữ Anh (7220201) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 126 | Năm 2023

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) (7220201N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023

Kinh tế (7310101) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 155 | Năm 2023

Quản trị kinh doanh (7340101) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 210 | Năm 2023

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) (7340101C) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) (7340101G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) (7340101N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Bất động sản (7340116) | Điểm trúng tuyển: 20 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 74 | Năm 2023

Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai) (7340116G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Kế toán (7340301) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 109 | Năm 2023

Kế toán (Phân hiệu Gia Lai) (7340301G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) (7340301N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Công nghệ sinh học (7420201) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 157 | Năm 2023

Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) (7420201C) | Điểm trúng tuyển: 22,25 | Tổ hợp môn: A01, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai) (7420201G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A02, B00 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Khoa học môi trường (7440301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 50 | Năm 2023

Hệ thống thông tin (7480104) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 100 | Năm 2023

Công nghệ thông tin (7480201) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 270 | Năm 2023

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) (7480201N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 40 | Năm 2023

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 79 | Năm 2023

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) (7510201C) | Điểm trúng tuyển: 21,5 | Tổ hợp môn: A00, A01 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử (7510203) | Điểm trúng tuyển: 22,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 60 | Năm 2023

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70 | Năm 2023

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (7510206) | Điểm trúng tuyển: 18,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 45 | Năm 2023

Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401) | Điểm trúng tuyển: 23 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 80 | Năm 2023

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (7519007) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) (7519007N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 30 | Năm 2023

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7520216) | Điểm trúng tuyển: 22 | Tổ hợp môn: A00, A01, D07 | Chỉ tiêu chung: 70

Kỹ thuật môi trường (7520320) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 45

Công nghệ thực phẩm (7540101) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 250

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) (7540101C) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 60

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) (7540101T) | Điểm trúng tuyển: 21,25 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D08 | Chỉ tiêu chung: 30

Công nghệ chế biến thuỷ sản (7540105) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 59

Công nghệ chế biến lâm sản (7549001) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 | Chỉ tiêu chung: 100

Chăn nuôi (7620105) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 140

Nông học (7620109) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 191

Nông học (Phân hiệu Gia Lai) (7620109G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 40

Bảo vệ thực vật (7620112) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 100

Kinh doanh nông nghiệp (7620114) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 100

Phát triển nông thôn (7620116) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, A01, D01 | Chỉ tiêu chung: 150

Lâm học (7620201) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50

Lâm nghiệp đô thị (7620202) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50

Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai) (7620202G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40

Quản lý tài nguyên rừng (7620211) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 50

Nuôi trồng thuỷ sản (7620301) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 120

Thú y (7640101) | Điểm trúng tuyển: 24 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 167

Thú y (Phân hiệu Gia Lai) (7640101G) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) (7640101N) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30

Thú y (Chương trình tiên tiến) (7640101T) | Điểm trúng tuyển: 25 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 30

Quản lý tài nguyên và môi trường (7850101) | Điểm trúng tuyển: 16,5 | Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 | Chỉ tiêu chung: 80

Quản lý đất đai (7850103) | Điểm trúng tuyển: 18,75 | Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01 | Chỉ tiêu chung: 170

Tài nguyên và du lịch sinh thái (7859002) | Điểm trúng tuyển: 19 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 40

Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Gia Lai) (7859002G) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 30

Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Ninh Thuận) (7859002N) | Điểm trúng tuyển: 15 | Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 | Chỉ tiêu chung: 30

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên (7859007) | Điểm trúng tuyển: 16 | Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 | Chỉ tiêu chung: 50

Từ khóa » Trường Nông Lâm Tp Hcm Có Xét Học Bạ Không