Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức tuyển sinh riêng.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn DUT năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
Thi THPTĐGNL
1Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)1855
2Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)1855
3Công nghệ thông tin (Đặc thù – hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo1855
4Kỹ thuật máy tính1855
5Công nghệ sinh học1750
6Công nghệ sinh học (Công nghệ Sinh học Y dược)1750
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng15
8Công nghệ chế tạo máy 1850
9Quản lý công nghiệp16
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu16
11Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí (Sản xuất tự động), Kỹ thuật điện (Tin học công nghiệp), Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm)1850
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)1750
13Kỹ thuật Cơ điện tử1855
14Kỹ thuật nhiệt16
15Kỹ thuật tàu thủy15
16Kỹ thuật Điện1650
17Kỹ thuật Điện tử – viễn thông1750
18Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa1855
19Kỹ thuật hóa học16
20Kỹ thuật môi trường15
21Kỹ thuật hệ thống công nghiệp16
22Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí hàng không)1850
23Kỹ thuật ô tô18
24Kỹ thuật Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)1650
25Hệ thống Nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)1650
26Công nghệ thực phẩm16
27Kiến trúc16
28Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)1850
29Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)16
30Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)16
31Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)15
32Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
34Kinh tế xây dựng16
35Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15
36Quản lý tài nguyên và môi trường15

II. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Công nghệ sinh học27.2
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược)27.74
3Kỹ thuật máy tính28.4
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)
6Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
7Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng18.73
8Công nghệ chế tạo máy26.77
9Quản lý công nghiệp25.94
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu26.15
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)26.45
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)26.78
13Kỹ thuật cơ điện tử27.65
14Kỹ thuật nhiệt24.42
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.25
16Kỹ thuật Tàu thủy19.06
17Kỹ thuật ô tô
18Kỹ thuật điện26.8
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông27.41
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.19
21Kỹ thuật hóa học26.6
22Kỹ thuật môi trường20.35
23Công nghệ thực phẩm26.66
24Kiến trúc24.63
25Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.8
26Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng)21.43
27Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)22.01
28Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)23.49
29Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.68
30Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông19.17
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng25.36
32Kinh tế xây dựng21.11
33Quản lý tài nguyên và môi trường23.91
34Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)23.21
35Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)25.06
36Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)26.68

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điềm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Công nghệ sinh học744
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược)757
3Kỹ thuật máy tính901
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)927
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)820
6Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)979.6
7Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng621
8Công nghệ chế tạo máy714
9Quản lý công nghiệp703
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu636
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)715
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)769
13Kỹ thuật cơ điện tử815
14Kỹ thuật nhiệt607
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp629
16Kỹ thuật Tàu thủy659
17Kỹ thuật ô tô830
18Kỹ thuật điện725
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông836
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa876
21Kỹ thuật hóa học772
22Kỹ thuật môi trường636
23Công nghệ thực phẩm729
24Kiến trúc
25Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)602
26Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng)682
27Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)642
28Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)642
29Kỹ thuật xây dựng công trình thủy789
30Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông664
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng616
32Kinh tế xây dựng616
33Quản lý tài nguyên và môi trường685
34Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)620
35Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)806
36Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)700

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điềm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
1Công nghệ sinh học50.61
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược)51.91
3Kỹ thuật máy tính67.85
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)69.13
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)61.97
6Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)72.97
7Công nghệ chế tạo máy51.47
8Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)55.25
9Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)50
10Kỹ thuật cơ điện tử58.25
11Kỹ thuật điện52.04
12Kỹ thuật điện tử – viễn thông57.87
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa67.48
14Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)50
15Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)50
16Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)55.06
17Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)52.04

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ sinh học23.33
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược)23.45
3Kỹ thuật máy tính25.45
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)25.86
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)25
6Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.45
7Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng17
8Công nghệ chế tạo máy22.5
9Quản lý công nghiệp22
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu21.75
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)22.4
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)23.1
13Kỹ thuật cơ điện tử24.55
14Kỹ thuật nhiệt19.25
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp17
16Kỹ thuật Tàu thủy17
17Kỹ thuật ô tô25.05
18Kỹ thuật điện22.4
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.05
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.3
21Kỹ thuật hóa học21.3
22Kỹ thuật môi trường17.5
23Công nghệ thực phẩm22.1
24Kiến trúc22
25Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)18.6
26Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng)17
27Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)17
28Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)17
29Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17
30Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông18
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17
32Kinh tế xây dựng20
33Quản lý tài nguyên và môi trường17
34Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)17.5
35Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)20.33
36Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)21

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGTD của ĐHBKHNĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Công nghệ sinh học22.7526.64
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược)22.827.63
3Kỹ thuật máy tính2628.75
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)26.65
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)26.1
6Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.5
7Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng1523.73
8Công nghệ chế tạo máy22.526.36
9Quản lý công nghiệp21.526.2
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.826.11
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)21.526.4
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)22.1526.98
13Kỹ thuật cơ điện tử24.4527.56
14Kỹ thuật nhiệt16.4524.24
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1523.18
16Kỹ thuật Tàu thủy1518.25
17Kỹ thuật ô tô25.2
18Kỹ thuật điện21.526.73
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.527.12
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.228.57
21Kỹ thuật hóa học20.0526.05
22Kỹ thuật môi trường1518.29
23Công nghệ thực phẩm19.2526.45
24Kiến trúc19.15
25Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)18.124.89
26Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng)1625.37
27Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)1522.21
28Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)1523.05
29Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1517.48
30Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông1519.75
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1522.78
32Kinh tế xây dựng1925.29
33Quản lý tài nguyên và môi trường1523.32
34Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)15.8622.63
35Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)16.1624.08
36Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)22.2524.89

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ sinh học24.0
2Kỹ thuật máy tính25.85
3Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)27.2
4Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật)25.5
5Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)26.0
6Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo25.1
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng20.05
8Công nghệ chế tạo máy23.85
9Quản lý công nghiệp23.85
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu23.0
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)24.75
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)23.8
13Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC)23.1
14Kỹ thuật cơ điện tử25.65
15Kỹ thuật cơ điện tử (CLC)23.5
16Kỹ thuật nhiệt23.65
17Kỹ thuật nhiệt (CLC)17.65
18Kỹ thuật hệ thống công nghiệp22.5
19Kỹ thuật tàu thủy18.05
20Kỹ thuật ô tô25.0
21Kỹ thuật điện25.0
22Kỹ thuật điện (CLC)21.0
23Kỹ thuật điện tử – viễn thông25.25
24Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)21.5
25Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.5
26Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)24.7
27Kỹ thuật hóa học23.25
28Kỹ thuật môi trường16.85
29Công nghệ thực phẩm25.15
30Công nghệ thực phẩm (CLC)19.65
31Kiến trúc23.25
32Kiến trúc (CLC)22.0
33Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.45
34Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)22.55
35Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC)18.0
36Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.4
37Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.0
38Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)16.7
39Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17.05
40Kinh tế xây dựng23.75
41Kinh tế xây dựng (CLC)19.25
42Quản lý tài nguyên và môi trường19.0
43Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)21.04
44Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)19.28
45Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)20.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ sinh học23
2Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng19.3
3Công nghệ chế tạo máy24
4Quản lý công nghiệp23
5Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.05
6Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)24.65
7Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không)24
8Kỹ thuật cơ điện tử25.5
9Kỹ thuật nhiệt22.25
10Kỹ thuật tàu thủy17.5
11Kỹ thuật điện24.35
12Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.5
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.55
14Kỹ thuật hóa học21
15Kỹ thuật môi trường16.55
16Công nghệ thực phẩm24.5
17Quản lý tài nguyên & môi trường18.2
18Kiến trúc21.85
19Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)20.9
20Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)23.75
21Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.6
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.3
23Kinh tế xây dựng22.1
24Kỹ thuật hệ thống công nghiệp17.5
25Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.5
26Kỹ thuật máy tính26.65
b. Chương trình hợp tác doanh nghiệp
27Công nghệ thông tin27.5
28Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.65
c. Chương trình Chất lượng cao
29Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật)25.65
30Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp)25.65
31Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)20
32Kỹ thuật cơ điện tử23.25
33Kỹ thuật nhiệt16.15
34Kỹ thuật điện19.5
35Kỹ thuật điện tử – viễn thông19.8
36Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.9
37Công nghệ thực phẩm17.1
38Kiến trúcNK: 6, Toán: 8, TTNV: 1
39Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)17.1
40Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.75
41Kinh tế xây dựng18.5
42Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)16.88
43Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)18.26
44Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)18.88

Từ khóa » Công Nghệ Thông Tin Bách Khoa đà Nẵng điểm Chuẩn 2021