Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 26/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2025

I. Điểm chuẩn DUT năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ sinh học7420201A21.5
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)748010623.48
3Kỹ thuật máy tính748020125.25
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)7480201B25.57
5Công nghệ thông tin chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)7480201A27.2
6Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)751010522.5
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751020218.85
8Công nghệ chế tạo máyPFIEV22.5
9Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)751060121.38
10Quản lý công nghiệp751070122.93
11Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7520103A21.35
12Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)7520103B23.65
13Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không)752011423.33
14Kỹ thuật Cơ điện tử752011524.93
15Kỹ thuật nhiệt7520115A22
16Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng)752011821
17Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752012221.27
18Kỹ thuật tàu thủy752013019.3
19Kỹ thuật ô tô752020123.56
20Kỹ thuật Điện752020123.55
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020724.65
22Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Vi điện tử – Thiết kế vi mạch)7520207A27
23Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7520207VM23.09
24Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7480118VM23.68
25Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa752021626.13
26Kỹ thuật hóa học752030124.17
27Kỹ thuật môi trường752032018.1
28Công nghệ thực phẩm754010121.1
29Kiến trúc758010118.5
30Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)758020119.5
31Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)7580201A19.1
32Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)7580201B19.6
33Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)7580201C20.25
34Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020216.5
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020518
36Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)7580205A17.25
37Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021018.2
38Kinh tế xây dựng758030120.39
39Quản lý tài nguyên và môi trường785010119.35

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ sinh học7420201A25.3
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)748010626.51
3Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751020223.65
4Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)751060125.23
5Quản lý công nghiệp751070126.15
6Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7520103A25.22
7Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)7520103B26.61
8Kỹ thuật nhiệt7520115A25.6
9Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng)752011825.02
10Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752012225.17
11Kỹ thuật tàu thủy752013023.98
12Kỹ thuật Điện752020126.55
13Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020727.15
14Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7520207VM26.26
15Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7480118VM26.63
16Kỹ thuật hóa học752030126.88
17Kỹ thuật môi trường752032023.03
18Công nghệ thực phẩm754010125.08
19Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)758020124.12
20Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)7580201A23.84
21Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)7580201B24.19
22Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)7580201C24.58
23Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020221.88
24Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020522.95
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)7580205A22.41
26Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021023.12
27Kinh tế xây dựng758030124.66
28Quản lý tài nguyên và môi trường785010124.02

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD, ĐGNL

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2025 theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và ĐGTD của ĐHBKHN như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐHQG TPHCMĐHBK HN
1Công nghệ sinh học7420201A20.7315.25
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)748010622.7216.51
3Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751020217.38
4Công nghệ chế tạo máyPFIEV21.815.89
5Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)751060120.6115.18
6Quản lý công nghiệp751070122.2316.13
7Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7520103A20.5815.17
8Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)7520103B22.916.64
9Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không)752011422.5816.43
10Kỹ thuật Cơ điện tử752011523.9517.68
11Kỹ thuật nhiệt7520115A21.3315.59
12Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng)752011820.1314.97
13Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752012220.5115.08
14Kỹ thuật tàu thủy752013018.0313.97
15Kỹ thuật ô tô752020122.8316.56
16Kỹ thuật Điện752020122.8316.56
17Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020723.717.42
18Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7520207VM22.416.24
19Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7480118VM22.9216.67
20Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa752021624.9318.88
21Kỹ thuật hóa học752030123.2617
22Kỹ thuật môi trường752032016.3513.27
23Công nghệ thực phẩm754010120.315
24Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)758020118.214.09
25Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)7580201B18.3814.14
26Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)7580201C19.28
27Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020516.23
28Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)7580205A15.2
29Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021016.48
30Kinh tế xây dựng758030119.414.58
31Quản lý tài nguyên và môi trường785010118.0514

4. Điểm chuẩn xét tuyển tài năng

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ sinh học7420201A21.5
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)748010623.48
3Kỹ thuật máy tính748020125.25
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)7480201B25.57
5Công nghệ thông tin chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)7480201A27.2
6Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)751010522.5
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751020218.85
8Công nghệ chế tạo máyPFIEV22.5
9Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)751060121.38
10Quản lý công nghiệp751070122.93
11Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7520103A21.35
12Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)7520103B23.65
13Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không)752011423.33
14Kỹ thuật Cơ điện tử752011524.93
15Kỹ thuật nhiệt7520115A22
16Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng)752011821
17Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752012221.27
18Kỹ thuật tàu thủy752013019.3
19Kỹ thuật ô tô752020123.56
20Kỹ thuật Điện752020123.55
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020724.65
22Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Vi điện tử – Thiết kế vi mạch)7520207A27
23Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7520207VM23.09
24Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)7480118VM23.68
25Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa752021626.13
26Kỹ thuật hóa học752030124.17
27Kỹ thuật môi trường752032018.1
28Công nghệ thực phẩm754010121.1
29Kiến trúc758010118.5
30Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)758020119.5
31Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)7580201A19.1
32Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)7580201B19.6
33Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)7580201C20.25
34Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020216.5
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020518
36Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)7580205A17.25
37Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021018.2
38Kinh tế xây dựng758030120.39
39Quản lý tài nguyên và môi trường785010119.35

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGTD
1Công nghệ sinh học742020127.1670654.99
2Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A27.7376954.99
3Kỹ thuật máy tính748010628.8382571.31
4Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT7480118VM25.7361953.34
5Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)748020185866.64
6Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A80662.07
7Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480201B92673.57
8Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751010521.47619
9Công nghệ chế tạo máy751020226.9270556.66
10Quản lý công nghiệp751060125.93713
11Công nghệ dầu khí và khai thác dầu751070126.78722
12Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A26.5273457.61
13Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B2772358.15
14Kỹ thuật Cơ điện tử752011427.9382463.24
15Kỹ thuật nhiệt752011525.23613
16Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011821.13613
17Kỹ thuật Tàu thủy752012219.39659
18Kỹ thuật ô tô752013072761.61
19Kỹ thuật Điện752020127.1177960.13
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020727.8375362.76
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch7520207A90968.12
22Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207VM25.0766956.43
23Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa752021628.3885665.04
24Kỹ thuật hóa học752030126.47754
25Kỹ thuật môi trường752032020.51611
26Công nghệ thực phẩm754010126.18761
27Kiến trúc758010124.08
28Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp758020124.5965453.37
29Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A22.28681
30Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B23.23634
31Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201C24636
32Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020218.75764
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020519.48631
34Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021020.35622
35Kinh tế xây dựng758030125.72688
36Quản lý tài nguyên và môi trường785010124.17611
37Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)PFIEV25.7675457.51

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Công nghệ sinh học7420201A00, D07, B0023.1
2Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201AA00, D07, B0023.5
3Kỹ thuật máy tính7480106A00, A0125.82
4Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT7480118VMA01, D0723.8
5Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)7480201A00, A0126.1
6Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201AA00, A01, D2825.55
7Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480201BA00, A0127.11
8Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A00, A0117.25
9Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A0123.85
10Quản lý công nghiệp7510601A00, A0123.25
11Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701A00, D0722.8
12Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103AA00, A0124.1
13Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103BA00, A0124.85
14Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A0125.35
15Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A0122.25
16Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A0120
17Kỹ thuật Tàu thủy7520122A00, A0120.15
18Kỹ thuật ô tô7520130A00, A0125.36
19Kỹ thuật Điện7520201A00, A0124.25
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A0125.14
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch7520207AA00, A0126.31
22Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207VMA01, D0723
23Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216A00, A0126
24Kỹ thuật hóa học7520301A00, D0723.05
25Kỹ thuật môi trường7520320A00, D07, B0018
26Công nghệ thực phẩm7540101A00, D07, B0022.4
27Kiến trúc7580101V00, V01, V0222.1
28Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201A00, A0118.5
29Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201AA00, A0117.05
30Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201BA00, A0117.05
31Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201CA00, A0117.2
32Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A00, A0117.65
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A0118.35
34Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00, A0117.95
35Kinh tế xây dựng7580301A00, A0121.6
36Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, D07, B0018.45
37Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)PFIEVA00, A0122.35

Điểm chuẩn năm 2023

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGTDĐiểm thi THPT
1Công nghệ sinh học27.274450.6123.33
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược)27.7475751.9123.45
3Kỹ thuật máy tính28.490167.8525.45
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)92769.1325.86
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)82061.9725
6Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)979.672.9726.45
7Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng18.7362117
8Công nghệ chế tạo máy26.7771451.4722.5
9Quản lý công nghiệp25.9470322
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu26.1563621.75
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)26.4571555.2522.4
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)26.787695023.1
13Kỹ thuật cơ điện tử27.6581558.2524.55
14Kỹ thuật nhiệt24.4260719.25
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.2562917
16Kỹ thuật Tàu thủy19.0665917
17Kỹ thuật ô tô83025.05
18Kỹ thuật điện26.872552.0422.4
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông27.4183657.8724.05
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.1987667.4825.3
21Kỹ thuật hóa học26.677221.3
22Kỹ thuật môi trường20.3563617.5
23Công nghệ thực phẩm26.6672922.1
24Kiến trúc24.6322
25Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.86025018.6
26Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng)21.4368217
27Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)22.0164217
28Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)23.4964217
29Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.6878917
30Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông19.1766418
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng25.3661617
32Kinh tế xây dựng21.1161620
33Quản lý tài nguyên và môi trường23.9168517
34Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)23.216205017.5
35Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)25.0680655.0620.33
36Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)26.6870052.0421

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGTD của ĐHBKHNĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Công nghệ sinh học22.7526.64
2Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược)22.827.63
3Kỹ thuật máy tính2628.75
4Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)26.65
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)26.1
6Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.5
7Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng1523.73
8Công nghệ chế tạo máy22.526.36
9Quản lý công nghiệp21.526.2
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.826.11
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)21.526.4
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)22.1526.98
13Kỹ thuật cơ điện tử24.4527.56
14Kỹ thuật nhiệt16.4524.24
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1523.18
16Kỹ thuật Tàu thủy1518.25
17Kỹ thuật ô tô25.2
18Kỹ thuật điện21.526.73
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.527.12
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.228.57
21Kỹ thuật hóa học20.0526.05
22Kỹ thuật môi trường1518.29
23Công nghệ thực phẩm19.2526.45
24Kiến trúc19.15
25Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)18.124.89
26Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng)1625.37
27Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)1522.21
28Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)1523.05
29Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1517.48
30Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông1519.75
31Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1522.78
32Kinh tế xây dựng1925.29
33Quản lý tài nguyên và môi trường1523.32
34Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)15.8622.63
35Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)16.1624.08
36Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)22.2524.89

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ sinh học24.0
2Kỹ thuật máy tính25.85
3Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)27.2
4Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật)25.5
5Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp)26.0
6Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo25.1
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng20.05
8Công nghệ chế tạo máy23.85
9Quản lý công nghiệp23.85
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu23.0
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)24.75
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)23.8
13Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC)23.1
14Kỹ thuật cơ điện tử25.65
15Kỹ thuật cơ điện tử (CLC)23.5
16Kỹ thuật nhiệt23.65
17Kỹ thuật nhiệt (CLC)17.65
18Kỹ thuật hệ thống công nghiệp22.5
19Kỹ thuật tàu thủy18.05
20Kỹ thuật ô tô25.0
21Kỹ thuật điện25.0
22Kỹ thuật điện (CLC)21.0
23Kỹ thuật điện tử – viễn thông25.25
24Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)21.5
25Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.5
26Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)24.7
27Kỹ thuật hóa học23.25
28Kỹ thuật môi trường16.85
29Công nghệ thực phẩm25.15
30Công nghệ thực phẩm (CLC)19.65
31Kiến trúc23.25
32Kiến trúc (CLC)22.0
33Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.45
34Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)22.55
35Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC)18.0
36Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.4
37Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.0
38Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)16.7
39Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17.05
40Kinh tế xây dựng23.75
41Kinh tế xây dựng (CLC)19.25
42Quản lý tài nguyên và môi trường19.0
43Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ)21.04
44Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ)19.28
45Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)20.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ sinh học23
2Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng19.3
3Công nghệ chế tạo máy24
4Quản lý công nghiệp23
5Công nghệ dầu khí và khai thác dầu20.05
6Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)24.65
7Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không)24
8Kỹ thuật cơ điện tử25.5
9Kỹ thuật nhiệt22.25
10Kỹ thuật tàu thủy17.5
11Kỹ thuật điện24.35
12Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.5
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.55
14Kỹ thuật hóa học21
15Kỹ thuật môi trường16.55
16Công nghệ thực phẩm24.5
17Quản lý tài nguyên & môi trường18.2
18Kiến trúc21.85
19Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)20.9
20Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)23.75
21Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.6
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.3
23Kinh tế xây dựng22.1
24Kỹ thuật hệ thống công nghiệp17.5
25Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.5
26Kỹ thuật máy tính26.65
b. Chương trình hợp tác doanh nghiệp
27Công nghệ thông tin27.5
28Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.65
c. Chương trình Chất lượng cao
29Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật)25.65
30Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp)25.65
31Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)20
32Kỹ thuật cơ điện tử23.25
33Kỹ thuật nhiệt16.15
34Kỹ thuật điện19.5
35Kỹ thuật điện tử – viễn thông19.8
36Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.9
37Công nghệ thực phẩm17.1
38Kiến trúcNK: 6, Toán: 8, TTNV: 1
39Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)17.1
40Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.75
41Kinh tế xây dựng18.5
42Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)16.88
43Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)18.26
44Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)18.88

Từ khóa » điểm Chuẩn Học Bạ đại Học Bách Khoa đã Năng 2021