Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2025
I. Điểm chuẩn DUT năm 2025
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Công nghệ sinh học | 7420201A | 21.5 |
| 2 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược) | 7480106 | 23.48 |
| 3 | Kỹ thuật máy tính | 7480201 | 25.25 |
| 4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201B | 25.57 |
| 5 | Công nghệ thông tin chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201A | 27.2 |
| 6 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7510105 | 22.5 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510202 | 18.85 |
| 8 | Công nghệ chế tạo máy | PFIEV | 22.5 |
| 9 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 7510601 | 21.38 |
| 10 | Quản lý công nghiệp | 7510701 | 22.93 |
| 11 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7520103A | 21.35 |
| 12 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 7520103B | 23.65 |
| 13 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 7520114 | 23.33 |
| 14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520115 | 24.93 |
| 15 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115A | 22 |
| 16 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng) | 7520118 | 21 |
| 17 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520122 | 21.27 |
| 18 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520130 | 19.3 |
| 19 | Kỹ thuật ô tô | 7520201 | 23.56 |
| 20 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 23.55 |
| 21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 24.65 |
| 22 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Vi điện tử – Thiết kế vi mạch) | 7520207A | 27 |
| 23 | Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7520207VM | 23.09 |
| 24 | Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7480118VM | 23.68 |
| 25 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 26.13 |
| 26 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 24.17 |
| 27 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18.1 |
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 21.1 |
| 29 | Kiến trúc | 7580101 | 18.5 |
| 30 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 19.5 |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 19.1 |
| 32 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 7580201B | 19.6 |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 7580201C | 20.25 |
| 34 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 16.5 |
| 35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
| 36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | 7580205A | 17.25 |
| 37 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18.2 |
| 38 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 20.39 |
| 39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19.35 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Công nghệ sinh học | 7420201A | 25.3 |
| 2 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược) | 7480106 | 26.51 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510202 | 23.65 |
| 4 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 7510601 | 25.23 |
| 5 | Quản lý công nghiệp | 7510701 | 26.15 |
| 6 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7520103A | 25.22 |
| 7 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 7520103B | 26.61 |
| 8 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115A | 25.6 |
| 9 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng) | 7520118 | 25.02 |
| 10 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520122 | 25.17 |
| 11 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520130 | 23.98 |
| 12 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 26.55 |
| 13 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 27.15 |
| 14 | Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7520207VM | 26.26 |
| 15 | Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7480118VM | 26.63 |
| 16 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 26.88 |
| 17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 23.03 |
| 18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25.08 |
| 19 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 24.12 |
| 20 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 23.84 |
| 21 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 7580201B | 24.19 |
| 22 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 7580201C | 24.58 |
| 23 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 21.88 |
| 24 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 22.95 |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | 7580205A | 22.41 |
| 26 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 23.12 |
| 27 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 24.66 |
| 28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 24.02 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD, ĐGNL
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2025 theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và ĐGTD của ĐHBKHN như sau:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| ĐHQG TPHCM | ĐHBK HN | |||
| 1 | Công nghệ sinh học | 7420201A | 20.73 | 15.25 |
| 2 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược) | 7480106 | 22.72 | 16.51 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510202 | 17.38 | |
| 4 | Công nghệ chế tạo máy | PFIEV | 21.8 | 15.89 |
| 5 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 7510601 | 20.61 | 15.18 |
| 6 | Quản lý công nghiệp | 7510701 | 22.23 | 16.13 |
| 7 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7520103A | 20.58 | 15.17 |
| 8 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 7520103B | 22.9 | 16.64 |
| 9 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 7520114 | 22.58 | 16.43 |
| 10 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520115 | 23.95 | 17.68 |
| 11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115A | 21.33 | 15.59 |
| 12 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng) | 7520118 | 20.13 | 14.97 |
| 13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520122 | 20.51 | 15.08 |
| 14 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520130 | 18.03 | 13.97 |
| 15 | Kỹ thuật ô tô | 7520201 | 22.83 | 16.56 |
| 16 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 22.83 | 16.56 |
| 17 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 23.7 | 17.42 |
| 18 | Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7520207VM | 22.4 | 16.24 |
| 19 | Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7480118VM | 22.92 | 16.67 |
| 20 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 24.93 | 18.88 |
| 21 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 23.26 | 17 |
| 22 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16.35 | 13.27 |
| 23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 20.3 | 15 |
| 24 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 18.2 | 14.09 |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 7580201B | 18.38 | 14.14 |
| 26 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 7580201C | 19.28 | |
| 27 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 16.23 | |
| 28 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | 7580205A | 15.2 | |
| 29 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16.48 | |
| 30 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 19.4 | 14.58 |
| 31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18.05 | 14 |
4. Điểm chuẩn xét tuyển tài năng
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Công nghệ sinh học | 7420201A | 21.5 |
| 2 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược) | 7480106 | 23.48 |
| 3 | Kỹ thuật máy tính | 7480201 | 25.25 |
| 4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201B | 25.57 |
| 5 | Công nghệ thông tin chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201A | 27.2 |
| 6 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7510105 | 22.5 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510202 | 18.85 |
| 8 | Công nghệ chế tạo máy | PFIEV | 22.5 |
| 9 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 7510601 | 21.38 |
| 10 | Quản lý công nghiệp | 7510701 | 22.93 |
| 11 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7520103A | 21.35 |
| 12 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 7520103B | 23.65 |
| 13 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 7520114 | 23.33 |
| 14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520115 | 24.93 |
| 15 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115A | 22 |
| 16 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Quản lý năng lượng) | 7520118 | 21 |
| 17 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520122 | 21.27 |
| 18 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520130 | 19.3 |
| 19 | Kỹ thuật ô tô | 7520201 | 23.56 |
| 20 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 23.55 |
| 21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 24.65 |
| 22 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Vi điện tử – Thiết kế vi mạch) | 7520207A | 27 |
| 23 | Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7520207VM | 23.09 |
| 24 | Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7480118VM | 23.68 |
| 25 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 26.13 |
| 26 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 24.17 |
| 27 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18.1 |
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 21.1 |
| 29 | Kiến trúc | 7580101 | 18.5 |
| 30 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 19.5 |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 19.1 |
| 32 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 7580201B | 19.6 |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 7580201C | 20.25 |
| 34 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 16.5 |
| 35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
| 36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | 7580205A | 17.25 |
| 37 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18.2 |
| 38 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 20.39 |
| 39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19.35 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
| Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGTD | |||
| 1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 27.16 | 706 | 54.99 |
| 2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 27.73 | 769 | 54.99 |
| 3 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 28.83 | 825 | 71.31 |
| 4 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7480118VM | 25.73 | 619 | 53.34 |
| 5 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 858 | 66.64 | |
| 6 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 806 | 62.07 | |
| 7 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 926 | 73.57 | |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 21.47 | 619 | |
| 9 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 26.92 | 705 | 56.66 |
| 10 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 25.93 | 713 | |
| 11 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 26.78 | 722 | |
| 12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 26.52 | 734 | 57.61 |
| 13 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 27 | 723 | 58.15 |
| 14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 27.93 | 824 | 63.24 |
| 15 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 25.23 | 613 | |
| 16 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 21.13 | 613 | |
| 17 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 19.39 | 659 | |
| 18 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 727 | 61.61 | |
| 19 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 27.11 | 779 | 60.13 |
| 20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 27.83 | 753 | 62.76 |
| 21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch | 7520207A | 909 | 68.12 | |
| 22 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207VM | 25.07 | 669 | 56.43 |
| 23 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 28.38 | 856 | 65.04 |
| 24 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 26.47 | 754 | |
| 25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 20.51 | 611 | |
| 26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 26.18 | 761 | |
| 27 | Kiến trúc | 7580101 | 24.08 | ||
| 28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 24.59 | 654 | 53.37 |
| 29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 22.28 | 681 | |
| 30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 23.23 | 634 | |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 24 | 636 | |
| 32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 18.75 | 764 | |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 19.48 | 631 | |
| 34 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 20.35 | 622 | |
| 35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 25.72 | 688 | |
| 36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 24.17 | 611 | |
| 37 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 25.76 | 754 | 57.51 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, D07, B00 | 23.1 |
| 2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | A00, D07, B00 | 23.5 |
| 3 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 25.82 |
| 4 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7480118VM | A01, D07 | 23.8 |
| 5 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | A00, A01 | 26.1 |
| 6 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | A00, A01, D28 | 25.55 |
| 7 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | A00, A01 | 27.11 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01 | 17.25 |
| 9 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01 | 23.85 |
| 10 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01 | 23.25 |
| 11 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | A00, D07 | 22.8 |
| 12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | A00, A01 | 24.1 |
| 13 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | A00, A01 | 24.85 |
| 14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 25.35 |
| 15 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01 | 22.25 |
| 16 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 20 |
| 17 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | A00, A01 | 20.15 |
| 18 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01 | 25.36 |
| 19 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01 | 24.25 |
| 20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 25.14 |
| 21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch | 7520207A | A00, A01 | 26.31 |
| 22 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207VM | A01, D07 | 23 |
| 23 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 26 |
| 24 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00, D07 | 23.05 |
| 25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, D07, B00 | 18 |
| 26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, D07, B00 | 22.4 |
| 27 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 22.1 |
| 28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | A00, A01 | 18.5 |
| 29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | A00, A01 | 17.05 |
| 30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | A00, A01 | 17.05 |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | A00, A01 | 17.2 |
| 32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01 | 17.65 |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 18.35 |
| 34 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01 | 17.95 |
| 35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01 | 21.6 |
| 36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D07, B00 | 18.45 |
| 37 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | A00, A01 | 22.35 |
Điểm chuẩn năm 2023
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
| Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGTD | Điểm thi THPT | |||
| 1 | Công nghệ sinh học | 27.2 | 744 | 50.61 | 23.33 | |
| 2 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược) | 27.74 | 757 | 51.91 | 23.45 | |
| 3 | Kỹ thuật máy tính | 28.4 | 901 | 67.85 | 25.45 | |
| 4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 927 | 69.13 | 25.86 | ||
| 5 | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 820 | 61.97 | 25 | ||
| 6 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 979.6 | 72.97 | 26.45 | ||
| 7 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | 18.73 | 621 | 17 | ||
| 8 | Công nghệ chế tạo máy | 26.77 | 714 | 51.47 | 22.5 | |
| 9 | Quản lý công nghiệp | 25.94 | 703 | 22 | ||
| 10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.15 | 636 | 21.75 | ||
| 11 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 26.45 | 715 | 55.25 | 22.4 | |
| 12 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 26.78 | 769 | 50 | 23.1 | |
| 13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27.65 | 815 | 58.25 | 24.55 | |
| 14 | Kỹ thuật nhiệt | 24.42 | 607 | 19.25 | ||
| 15 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.25 | 629 | 17 | ||
| 16 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.06 | 659 | 17 | ||
| 17 | Kỹ thuật ô tô | 830 | 25.05 | |||
| 18 | Kỹ thuật điện | 26.8 | 725 | 52.04 | 22.4 | |
| 19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.41 | 836 | 57.87 | 24.05 | |
| 20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.19 | 876 | 67.48 | 25.3 | |
| 21 | Kỹ thuật hóa học | 26.6 | 772 | 21.3 | ||
| 22 | Kỹ thuật môi trường | 20.35 | 636 | 17.5 | ||
| 23 | Công nghệ thực phẩm | 26.66 | 729 | 22.1 | ||
| 24 | Kiến trúc | 24.63 | 22 | |||
| 25 | Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 23.8 | 602 | 50 | 18.6 | |
| 26 | Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng) | 21.43 | 682 | 17 | ||
| 27 | Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 22.01 | 642 | 17 | ||
| 28 | Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 23.49 | 642 | 17 | ||
| 29 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.68 | 789 | 17 | ||
| 30 | Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông | 19.17 | 664 | 18 | ||
| 31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 25.36 | 616 | 17 | ||
| 32 | Kinh tế xây dựng | 21.11 | 616 | 20 | ||
| 33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.91 | 685 | 17 | ||
| 34 | Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 23.21 | 620 | 50 | 17.5 | |
| 35 | Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 25.06 | 806 | 55.06 | 20.33 | |
| 36 | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 26.68 | 700 | 52.04 | 21 | |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
| Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGTD của ĐHBKHN | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
| 1 | Công nghệ sinh học | 22.75 | 26.64 | ||
| 2 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược) | 22.8 | 27.63 | ||
| 3 | Kỹ thuật máy tính | 26 | 28.75 | ||
| 4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 26.65 | |||
| 5 | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 26.1 | |||
| 6 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 26.5 | |||
| 7 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | 15 | 23.73 | ||
| 8 | Công nghệ chế tạo máy | 22.5 | 26.36 | ||
| 9 | Quản lý công nghiệp | 21.5 | 26.2 | ||
| 10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.8 | 26.11 | ||
| 11 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 21.5 | 26.4 | ||
| 12 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 22.15 | 26.98 | ||
| 13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24.45 | 27.56 | ||
| 14 | Kỹ thuật nhiệt | 16.45 | 24.24 | ||
| 15 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 23.18 | ||
| 16 | Kỹ thuật Tàu thủy | 15 | 18.25 | ||
| 17 | Kỹ thuật ô tô | 25.2 | |||
| 18 | Kỹ thuật điện | 21.5 | 26.73 | ||
| 19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.5 | 27.12 | ||
| 20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.2 | 28.57 | ||
| 21 | Kỹ thuật hóa học | 20.05 | 26.05 | ||
| 22 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 18.29 | ||
| 23 | Công nghệ thực phẩm | 19.25 | 26.45 | ||
| 24 | Kiến trúc | 19.15 | |||
| 25 | Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 18.1 | 24.89 | ||
| 26 | Kỹ thuật Xây dựng (Tin học xây dựng) | 16 | 25.37 | ||
| 27 | Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 15 | 22.21 | ||
| 28 | Kỹ thuật Xây dựng (Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 15 | 23.05 | ||
| 29 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 | 17.48 | ||
| 30 | Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông | 15 | 19.75 | ||
| 31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | 22.78 | ||
| 32 | Kinh tế xây dựng | 19 | 25.29 | ||
| 33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 23.32 | ||
| 34 | Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 15.86 | 22.63 | ||
| 35 | Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 16.16 | 24.08 | ||
| 36 | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 22.25 | 24.89 | ||
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Công nghệ sinh học | 24.0 |
| 2 | Kỹ thuật máy tính | 25.85 |
| 3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 27.2 |
| 4 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật) | 25.5 |
| 5 | Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 26.0 |
| 6 | Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 25.1 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20.05 |
| 8 | Công nghệ chế tạo máy | 23.85 |
| 9 | Quản lý công nghiệp | 23.85 |
| 10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 23.0 |
| 11 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 24.75 |
| 12 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 23.8 |
| 13 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC) | 23.1 |
| 14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25.65 |
| 15 | Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 23.5 |
| 16 | Kỹ thuật nhiệt | 23.65 |
| 17 | Kỹ thuật nhiệt (CLC) | 17.65 |
| 18 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22.5 |
| 19 | Kỹ thuật tàu thủy | 18.05 |
| 20 | Kỹ thuật ô tô | 25.0 |
| 21 | Kỹ thuật điện | 25.0 |
| 22 | Kỹ thuật điện (CLC) | 21.0 |
| 23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.25 |
| 24 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 21.5 |
| 25 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.5 |
| 26 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 24.7 |
| 27 | Kỹ thuật hóa học | 23.25 |
| 28 | Kỹ thuật môi trường | 16.85 |
| 29 | Công nghệ thực phẩm | 25.15 |
| 30 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19.65 |
| 31 | Kiến trúc | 23.25 |
| 32 | Kiến trúc (CLC) | 22.0 |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 23.45 |
| 34 | Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 22.55 |
| 35 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) | 18.0 |
| 36 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.4 |
| 37 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 |
| 38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 16.7 |
| 39 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.05 |
| 40 | Kinh tế xây dựng | 23.75 |
| 41 | Kinh tế xây dựng (CLC) | 19.25 |
| 42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.0 |
| 43 | Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) | 21.04 |
| 44 | Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) | 19.28 |
| 45 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
| a. Chương trình chuẩn | ||
| 1 | Công nghệ sinh học | 23 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19.3 |
| 3 | Công nghệ chế tạo máy | 24 |
| 4 | Quản lý công nghiệp | 23 |
| 5 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.05 |
| 6 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 24.65 |
| 7 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 24 |
| 8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25.5 |
| 9 | Kỹ thuật nhiệt | 22.25 |
| 10 | Kỹ thuật tàu thủy | 17.5 |
| 11 | Kỹ thuật điện | 24.35 |
| 12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.5 |
| 13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.55 |
| 14 | Kỹ thuật hóa học | 21 |
| 15 | Kỹ thuật môi trường | 16.55 |
| 16 | Công nghệ thực phẩm | 24.5 |
| 17 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 18.2 |
| 18 | Kiến trúc | 21.85 |
| 19 | Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 20.9 |
| 20 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 23.75 |
| 21 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.6 |
| 22 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.3 |
| 23 | Kinh tế xây dựng | 22.1 |
| 24 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.5 |
| 25 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 |
| 26 | Kỹ thuật máy tính | 26.65 |
| b. Chương trình hợp tác doanh nghiệp | ||
| 27 | Công nghệ thông tin | 27.5 |
| 28 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 26.65 |
| c. Chương trình Chất lượng cao | ||
| 29 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Nhật) | 25.65 |
| 30 | Công nghệ thông tin (CLC hợp tác doanh nghiệp) | 25.65 |
| 31 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 20 |
| 32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.25 |
| 33 | Kỹ thuật nhiệt | 16.15 |
| 34 | Kỹ thuật điện | 19.5 |
| 35 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.8 |
| 36 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.9 |
| 37 | Công nghệ thực phẩm | 17.1 |
| 38 | Kiến trúc | NK: 6, Toán: 8, TTNV: 1 |
| 39 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 17.1 |
| 40 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.75 |
| 41 | Kinh tế xây dựng | 18.5 |
| 42 | Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 16.88 |
| 43 | Hệ thống nhúng (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 18.26 |
| 44 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 18.88 |
Từ khóa » điểm Chuẩn Học Bạ đại Học Bách Khoa đã Năng 2021
-
Điểm Chuẩn 2021 Của Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng Theo Xét Học Bạ THPT Và Thi ĐGNL
-
Điểm Chuẩn đại Học Đà Nẵng 2022
-
ĐH Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ Và ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Học Bạ ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Cao Nhất Là 28,75
-
Điểm Chuẩn Học Bạ Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Đà Nẵng Theo Phương Thức Xét Học Bạ ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Xét Học Bạ, Xét điểm ...
-
Tuyển Sinh 2022: Các Trường Thành Viên Đại Học Đà Nẵng Công Bố ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - Mobitool