Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.1 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.5 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.82 | |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 23.8 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26.1 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25.55 | |
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 27.11 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17.25 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.25 | |
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 22.8 | |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.1 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24.85 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 25.35 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 20 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 20.15 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.36 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 24.25 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.14 | |
21 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | A00; A01 | 26.31 | |
22 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 23 | |
23 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 26 | |
24 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.05 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 18 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.4 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.1 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 18.5 | |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17.05 | |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17.05 | |
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17.2 | |
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.65 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18.35 | |
34 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17.95 | |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 21.6 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 18.45 | |
37 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 22.35 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.16 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.73 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.83 | |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 25.73 | |
5 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 21.47 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.92 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.93 | |
8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.78 | |
9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.52 | |
10 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 27 | |
11 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.93 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 25.23 | |
13 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 21.13 | |
14 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.39 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.11 | |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.83 | |
17 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 25.07 | |
18 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 28.38 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.47 | |
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.51 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.18 | |
22 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.08 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 24.59 | |
24 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.28 | |
25 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 23.23 | |
26 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 24 | |
27 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.75 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.48 | |
29 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 20.35 | |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.72 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 24.17 | |
32 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.76 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 706 | ||
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 769 | ||
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 825 | ||
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 619 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 858 | ||
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 806 | ||
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 926 | ||
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 619 | ||
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 705 | ||
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 713 | ||
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 722 | ||
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 734 | ||
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 723 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 824 | ||
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 613 | ||
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 613 | ||
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 659 | ||
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 727 | ||
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 779 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 753 | ||
21 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 909 | ||
22 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 669 | ||
23 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 856 | ||
24 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 754 | ||
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 611 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 761 | ||
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 654 | ||
28 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 681 | ||
29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 634 | ||
30 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 636 | ||
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 764 | ||
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 631 | ||
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 622 | ||
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 688 | ||
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 611 | ||
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 754 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 54.99 | ||
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 54.99 | ||
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 71.31 | ||
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 53.34 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 66.64 | ||
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 62.07 | ||
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 73.57 | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 56.66 | ||
9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 57.61 | ||
10 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 58.15 | ||
11 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 63.24 | ||
12 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 61.61 | ||
13 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 60.13 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 62.76 | ||
15 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 68.12 | ||
16 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 56.43 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 65.04 | ||
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 53.37 | ||
19 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 57.51 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Từ khóa » điểm Trường đại Học Bách Khoa đà Nẵng 2020
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 - Thủ Thuật
-
Đại Học Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Năm 2020: Cao Nhất 27 điểm
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Đà Nẵng Năm 2020 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2020 Trường đại Học Bách Khoa
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 2020
-
Điểm Trúng Tuyển Vào Các Trường đại Học Thành Viên, đơn Vị Thuộc Và ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Và đầy đủ Các Năm
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng (DUT) Năm 2020 ...
-
Hơn 200 đại Học Công Bố điểm Chuẩn - VnExpress
-
Điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Đà Nẵng Tăng 2-4 điểm, Cao Nhất 27,5 điểm