Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
x Scroll to top Top
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2024Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2024 - DUT điểm chuẩn 2024
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng (DUT) Hiển thị thêm Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng - DUT Tin tuyển sinh Năm: 2024 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cơ khí hàng không | Kỹ thuật cơ khí | 7520103B | A00, A01 | 0 | |
2 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | A00, A01 | 0 | ||
3 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | A00, D07 | 0 | |
4 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 | 0 | |
5 | Tin học xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201A | A00, A01 | 0 | |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 0 | |
7 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, D07 | 0 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01 | 0 | |
9 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 0 | |
10 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01 | 0 | |
11 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01 | 0 | |
12 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01 | 0 | |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D07 | 0 | |
14 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 0 | |
15 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 0 | |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01 | 0 | |
17 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01 | 0 | |
18 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01 | 0 | |
19 | Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01 | 0 | |
20 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, D07 | 0 | |
21 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 0 | |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 0 | ||
23 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201B | A00, A01 | 0 | ||
24 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, XDHB | 0 | |
25 | Cơ khí hàng không | Kỹ thuật cơ khí | 7520103B | A00, A01, XDHB | 0 | |
26 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | A00, A01, XDHB | 0 | ||
27 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | A00, D07, XDHB | 0 | |
28 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, XDHB | 0 | |
29 | Tin học xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201A | A00, A01, XDHB | 0 | |
30 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118VM | A01, D07, XDHB | 0 | ||
31 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, XDHB | 0 | |
32 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, XDHB | 0 | |
34 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
35 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, XDHB | 0 | |
36 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, XDHB | 0 | |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
38 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, XDHB | 0 | |
39 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, XDHB | 0 | |
40 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, XDHB | 0 | |
41 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, XDHB | 0 | |
42 | Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, XDHB | 0 | |
43 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, D07, XDHB | 0 | |
44 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201A | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
45 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
46 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | DGNLHCM | 0 | ||
47 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 0 | |
48 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | DGNLHCM | 0 | |
49 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 0 | |
50 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | DGNLHCM | 0 | |
51 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 0 | |
52 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 0 | |
53 | Công nghệ thông tin | 7480201A | DGNLHCM | 0 | ||
54 | Cơ khí hàng không | Kỹ thuật cơ khí | 7520103B | DGNLHCM | 0 | |
55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 0 | |
56 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | DGNLHCM | 0 | |
57 | Tin học xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201A | DGNLHCM | 0 | |
58 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 7480118VM | DGNLHCM | 0 | ||
59 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | DGNLHCM | 0 | |
60 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | DGNLHCM | 0 | |
61 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | DGNLHCM | 0 | |
62 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 0 | |
63 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | DGNLHCM | 0 | |
64 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 0 | |
65 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 7510601 | DGNLHCM | 0 | |
66 | Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | DGNLHCM | 0 | |
67 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | DGNLHCM | 0 | |
68 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201A | DGNLHCM | 0 | |
69 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 0 | ||
70 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01 | 0 | |
71 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, XDHB | 0 | |
72 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, XDHB | 0 | |
73 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | 7520201 | DGNLHCM | 0 | |
74 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 0 | |
75 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207VM | A01, D07, XDHB | 0 | |
76 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, XDHB | 0 | |
77 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNLHCM | 0 | |
78 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 0 | |
79 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, XDHB | 0 | |
80 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | DGNLHCM | 0 | |
81 | Cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí | 7520103A | A00, A01 | 0 | |
82 | Cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí | 7520103A | A00, A01, XDHB | 0 | |
83 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | Công nghệ thông tin | 7480201B | A00, A01 | 0 | |
84 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | Công nghệ thông tin | 7480201B | DGNLHCM | 0 | |
85 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01 | 0 | ||
86 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | DGNLHCM | 0 | ||
87 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01 | 0 | |
88 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01, XDHB | 0 | |
89 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | DGNLHCM | 0 | |
90 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 0 | |
91 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, XDHB | 0 | |
92 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 0 | |
93 | Cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí | 7520103A | DGNLHCM | 0 | |
94 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201A | A00, B00, D07 | 0 | |
95 | Công nghệ thông tin | 7480201A | A00, A01, D28 | 0 | ||
96 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | A00, A01 | 0 | ||
97 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207VM | DGNLHCM | 0 | |
98 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201B | DGNLHCM | 0 | ||
99 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | DGNLHCM | 0 | ||
100 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201B | A00, A01, XDHB | 0 | ||
101 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | A00, A01, XDHB | 0 | ||
102 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7480118VM | A01, D07 | 0 | ||
103 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207VM | A01, D07 | 0 |
Tin tức mới nhất
- Cấu trúc đề thi Đánh giá năng lực của Bộ Công an có những thay đổi gì so với năm 2024?
- Tuyển sinh 2025: Phương án tuyển sinh đại học của Trường Đại học Nha Trang năm 2025 ( Dự kiến)
- Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Bách khoa dự kiến xét tuyển bằng 2 phương thức chính!
- Tuyển sinh 2025: Các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025
- Tuyển sinh 2025: Phương án tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2025
- Tuyển sinh 2025: Thông tin mới nhất về kế hoạch tuyển sinh Đại học Công Thương TP.HCM
- [CƠ HỘI NÂNG ĐIỂM CUỐI KỲ] HOCMAI MỞ ĐĂNG KÝ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUỐI KỲ 1 MIỄN PHÍ
- HOCMAI CHÍNH THỨC MỞ BÁN BỘ SÁCH TỔNG ÔN CẤP TỐC LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC PHIÊN BẢN 2025
- Tuyển sinh 2025: “Siết chặt chỉ tiêu xét tuyển sớm” được Bộ Giáo dục và Đào tạo giải thích như thế nào???
- Tuyển sinh 2025: Các trường Đại học đào tạo ngành Quản trị Kinh Doanh năm 2025
- Tuyển sinh 2025: Đề án tuyển sinh đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh dự kiến sẽ công bố vào tháng 12!
- Tổng hợp lưu ý và các câu hỏi thường gặp khi đăng ký dự thi đánh giá tư duy TSA năm 2025
- BLACK FRIDAY – HỌC PHÍ ƯU ĐÃI SỐC – KIẾN THỨC TĂNG TỐC
- Tuyển sinh 2025: Dự thảo tuyển sinh Đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và những điểm đáng chú ý!
- SỰ KIỆN LIVESTREAM “HIỂU ĐÚNG – ÔN TRÚNG KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – HCM 2025” DÀNH CHO PHHS THPT
- Tuyển sinh 2025: Ngành Công nghệ thông tin có nhưng trường đại học nào đào tạo?
Từ khóa » Công Nghệ Thông Tin Bách Khoa đà Nẵng điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Thông Tin đại Học Bách Khoa đà Nẵng ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Học Bạ ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Cao Nhất Là 28,75
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021
-
Điểm Trúng Tuyển Phương Thức Xét Học Bạ THPT đợt 1 – 2022 Theo ...
-
Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Thông Tin - Tin Học 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng (DUT) Năm 2020 ...
-
Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Thi THPT Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2022