Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021 ...
Có thể bạn quan tâm
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Khoa học Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | 85.41 | |
| Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | 82.91 | |
| Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06; X07; X08 | 80.77 | |
| Kỹ Thuật Cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 75.43 | |
| Kỹ Thuật Cơ Điện tử | A00; A01; X06; X07; X08 | 81.82 | |
| Dệt - May | A00; A01; X06; X07; X08 | 60.75 | |
| Hoá - Thực phẩm - Sinh học | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | 75.43 | |
| Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | A00; A01; X06; X07; X08 | 55.05 | |
| Kiến Trúc | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | 67.42 | |
| Dầu khí - Địa chất | A00; A01; X07; X08 | 60 | |
| Quản lý Công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28 | 75.98 | |
| Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | 60.93 | |
| Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; X06; X60; X61 | 80.52 | |
| Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | 71.1 | |
| Vật lý Kỹ thuật | A02; A00; A01; X06; X07; X08 | 76.61 | |
| Cơ Kỹ thuật | A00; A01; X06; X07 | 75.98 | |
| Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; X06; X07; X08 | 73.5 | |
| Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 65.59 | |
| Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; X06; X07 | 76.34 | |
| (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | A00; A01; X06; X07; X08 | 76.63 | |
| Khoa học Dữ liệu | A00; A01; X06; X07 | 83.85 | |
| Địa Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; X07 | 55.06 | |
| Kinh tế Xây dựng | A00; A01; X06; X07 | 55.72 | |
| Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27 | 71.24 | |
| Khoa học Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | 83.74 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | 78.66 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; X06; X07; X08 | 79.5 | Chương trình tiên tiến |
| Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 74.3 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01; X06; X07 | 78.44 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Robot | A00; A01; X06; X07; X08 | 73.89 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Hóa học | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | 63.3 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; X06; X07; X08 | 56.2 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc) | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | 55.45 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Công nghệ Sinh học | B00; A02; B08; X14; X15; D07 | 66.13 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | 59.21 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01; X07 | 60.25 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Quản lý Công nghiệp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | 61.08 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | 55.46 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; X06; A01; X08; X07 | 73.05 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | 55.23 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; A01; X06; X07; X08 | 64.74 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; X06; X07 | 69.49 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; X06; X07 | 78.79 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kinh doanh số (Ngành mới) | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | 59.06 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) | B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07 | 56.42 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | 64.38 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) | A00; A01; X06; X07; X08 | 58.07 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) | A00; A01; X06; X07 | 83.09 | Chương trình dạy và học bằng TA |
| Khoa học Máy tính | A00; A01; X06; X07; X08 | 77.05 | CT định hướng Nhật Bản |
| Cơ Kỹ thuật | A00; A01; X06; X07 | 69.4 | |
| Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ | A00; A01; X06; X07 | 72.9 | |
| Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | A00; A01; X06; X07 | 67.68 | |
| Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc | A00; A01; X06; X07 | 65.52 | |
| Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc | A00; A01; X06; X07 | 74.3 | |
| Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc | A00; A01; X06; X07 | 78.44 | |
| Kỹ thuật Hóa học | Úc | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | 63.3 | |
| Kỹ thuật Xây dựng | Úc | A00; A01; X06; X07 | 56.2 | |
| Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | 56.2 | |
| Quản lý Công nghiệp | Úc | A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27 | 61.08 | |
| Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | 55.46 | |
| Kỹ thuật Ô tô | Úc | A00; A01; X06; X07 | 69.49 | |
| Kỹ thuật Hàng không | Úc | A00; A01; X06; X07 | 78.79 | |
| Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | A00; A01; X06; X07; X08 | 65.5 | |
| Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | A00; A01; X06; X07; X08 | 57.38 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Bách Khoa HCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024Từ khóa » Chỉ Tiêu đh Bách Khoa Tp Hcm 2020
-
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Công Bố Chỉ Tiêu Tuyển Sinh 2020
-
NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2020
-
Trường ĐH Bách Khoa TPHCM Tuyển Sinh 2020 Với 5000 Chỉ Tiêu
-
Top 14 Chỉ Tiêu đh Bách Khoa Tp Hcm 2020
-
Điểm Chuẩn ĐH Bách Khoa TP.HCM Năm 2020 - Báo Giao Thông
-
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Tuyển 5.000 Chỉ Tiêu Vào Năm 2020
-
ĐH Bách Khoa TP.HCM Tuyển 70% Chỉ Tiêu Từ Thi đánh Giá Năng Lực
-
Chỉ Tiêu - Mã Xét Tuyển - Đại Học Bách Khoa
-
ĐH Bách Khoa TP.HCM Tuyển Sinh 5.000 Chỉ Tiêu đại Học - PLO
-
Trường ĐH Bách Khoa - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Đại Học Bách Khoa TP.HCM Công Bố Phương Thức Xét Tuyển Năm ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM Năm 2020 - Báo Lao Động