Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
- Đề án tuyển sinh
- Các ngành đào tạo
- Điểm chuẩn đại học
- Tư vấn chọn trường
- Tính điểm xét học bạ THPT
- Điểm chuẩn vào 10
- Điểm thi vào 10
- Điểm thi tốt nghiệp THPT
- Mã Trường - Mã ngành ĐH
- Danh sách trúng tuyển
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
Tìm kiếm trường
Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024 chính xácĐại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 chính thức dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và TSA được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8. Xem chi tiết được đăng tải bên dưới.Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22 | |
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22 | |
3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.54 | |
5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 24.34 | |
6 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 24.38 | |
7 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.81 | |
8 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 25.3 | |
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01 | 24.78 | |
10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.8 | |
11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.54 | |
12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 26.22 | |
13 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 26.81 | |
14 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 28.16 | |
15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.5 | |
16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 26.06 | |
17 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 25.4 | |
18 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.6 | |
19 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
20 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.8 | |
21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.91 | |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.61 | |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.03 | |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.08 | |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.21 | |
26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 25.65 | |
27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 27.41 | |
28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.8 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 22.1 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.78 | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25 | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.81 | |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.2 | |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.22 | |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.9 | |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D28 | 27.35 | |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | A00; A01 | 28.01 | |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | A00; A01; D29 | 27.35 | |
39 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.53 | |
40 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.48 | |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.38 | |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 24.89 | |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 25.24 | |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 25.11 | |
45 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.49 | |
46 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.8 | |
47 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01 | 27.35 | |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.34 | |
49 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 24 | |
50 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 24.9 | |
51 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 27.64 | |
52 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 25 | |
53 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; D07 | 24 | |
54 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.87 | |
55 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 24.64 | |
56 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 25.31 | |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.9 | |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 24.86 | |
59 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.99 | |
60 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.12 | |
61 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.22 | |
62 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 21 | |
63 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 21 | |
64 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 22.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 52.55 | |
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 50.29 | |
3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 50.29 | |
4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 50.29 | |
5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 54.02 | |
6 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 51.85 | |
7 | CH2 | Hóa học | K00 | 50.29 | |
8 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 52.07 | |
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | K00 | 50.29 | |
10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 58.18 | |
11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 69.13 | |
12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 62.48 | |
13 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 65.25 | |
14 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 73.77 | |
15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 53.81 | |
16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 55.92 | |
17 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 52.68 | |
18 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 52.68 | |
19 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.65 | |
20 | EM4 | Kế toán | K00 | 54.62 | |
21 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 56.17 | |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 64.98 | |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 65 | |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 53.67 | |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | K00 | 69.07 | |
26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.68 | |
27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | K00 | 68.88 | |
28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 59.98 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 50.72 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.33 | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | K00 | 52.01 | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | K00 | 50.29 | |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 56.67 | |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 81.6 | |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 74.88 | |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) | K00 | 71.05 | |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | K00 | 74.88 | |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | K00 | 70.66 | |
39 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.82 | |
40 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 82.08 | |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 61.36 | |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) | K00 | 56.19 | |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.53 | |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 56.19 | |
45 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 68.02 | |
46 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 61.36 | |
47 | MI1 | Toán - Tin | K00 | 70.6 | |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 68.45 | |
49 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 52.53 | |
50 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 56.55 | |
51 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 71.68 | |
52 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 56.55 | |
53 | MS5 | Kỹ thuật in | K00 | 53.42 | |
54 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 56.66 | |
55 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 53.28 | |
56 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 55.28 | |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 60.68 | |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 54.68 | |
59 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.36 | |
60 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 59.89 | |
61 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 62.36 | |
62 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 50.29 | |
63 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 50.29 | |
64 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.68 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 81.27 | Xét tuyển tài năng | |
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 81.27 | Xét tuyển tài năng | |
3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 79.19 | Xét tuyển tài năng | |
4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 78.79 | Xét tuyển tài năng | |
5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 91.23 | Xét tuyển tài năng | |
6 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | 76.74 | Xét tuyển tài năng | |
7 | CH2 | Hóa học | 76.5 | Xét tuyển tài năng | |
8 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 85.14 | Xét tuyển tài năng | |
11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 86.15 | Xét tuyển tài năng | |
12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 74.67 | Xét tuyển tài năng | |
13 | EE1 | Kỹ thuật điện | 80.03 | Xét tuyển tài năng | |
14 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa | 86.7 | Xét tuyển tài năng | |
15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 91.1 | Xét tuyển tài năng | |
16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 91.46 | Xét tuyển tài năng | |
17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 75.35 | Xét tuyển tài năng | |
18 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | 79.7 | Xét tuyển tài năng | |
19 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | 80.18 | Xét tuyển tài năng | |
20 | EM4 | Kế toán | 76.81 | Xét tuyển tài năng | |
21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 82.57 | Xét tuyển tài năng | |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 83.16 | Xét tuyển tài năng | |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 85.19 | Xét tuyển tài năng | |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 91.19 | Xét tuyển tài năng | |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 84.11 | Xét tuyển tài năng | |
26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 74.67 | Xét tuyển tài năng | |
27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | 86.01 | Xét tuyển tài năng | |
28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 91.55 | Xét tuyển tài năng | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 75.31 | Xét tuyển tài năng | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 75.31 | Xét tuyển tài năng | |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 104.58 | Xét tuyển tài năng | |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | 102.6 | Xét tuyển tài năng | |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) | 88.07 | Xét tuyển tài năng | |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | 102.67 | Xét tuyển tài năng | |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | 82.15 | Xét tuyển tài năng | |
39 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 103.89 | Xét tuyển tài năng | |
40 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 98.3 | Xét tuyển tài năng | |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 78.67 | Xét tuyển tài năng | |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 71.05 | Xét tuyển tài năng | |
45 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 78.01 | Xét tuyển tài năng | |
46 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 73.48 | Xét tuyển tài năng | |
47 | MI1 | Toán - Tin | 78.55 | Xét tuyển tài năng | |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | 78.4 | Xét tuyển tài năng | |
49 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | 76.65 | Xét tuyển tài năng | |
50 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 76.65 | Xét tuyển tài năng | |
51 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 92.77 | Xét tuyển tài năng | |
52 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 76.65 | Xét tuyển tài năng | |
53 | MS5 | Kỹ thuật in | 70.89 | Xét tuyển tài năng | |
54 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | 75.82 | Xét tuyển tài năng | |
55 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | 70.89 | Xét tuyển tài năng | |
56 | PH3 | Vật lý Y khoa | 75.82 | Xét tuyển tài năng | |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 77.44 | Xét tuyển tài năng | |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 81.01 | Xét tuyển tài năng | |
59 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 76.19 | Xét tuyển tài năng | |
60 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 75.38 | Xét tuyển tài năng | |
61 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 81.01 | Xét tuyển tài năng | |
62 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 75.35 | Xét tuyển tài năng | |
63 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 78.4 | Xét tuyển tài năng | |
64 | TX1 | Công nghệ Dệt May | 70.89 | Xét tuyển tài năng |
Từ khóa » Bka ở đâu
-
-
Ít Bạn Biết được BKA Là Trường Nào? - Toploigiai
-
Bản đồ Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - HUST
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - Trang Chủ
-
Tuyển Sinh đại Học Chính Quy 2022
-
Top 14 đại Học Bách Khoa Hà Nội Nằm ở đâu
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Hanoi University Of Science And ...
-
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Giới Thiệu Chung - BK-Holdings
-
Tin Tuyển Sinh - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
-
BK English
-
Chương Trình Học Viện Công Nghệ BKACAD
-
Giải đáp 100 Thắc Mắc Của Sinh Viên - Trường Đại Học Bách Khoa
-
Tài Xỉu Fb88
-
Làm Sao để đến Quảng Trường C1 ở Bách Khoa Bằng Xe Buýt?
-
Giới Thiệu Về Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm BKA FOODS