Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác

Điểm thi Tuyển sinh 247
  • Đề án tuyển sinh
  • Các ngành đào tạo
  • Điểm chuẩn đại học
  • Tư vấn chọn trường
  • Tính điểm xét học bạ THPT
  • Điểm chuẩn vào 10
  • Điểm thi vào 10
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Mã Trường - Mã ngành ĐH
  • Danh sách trúng tuyển
  • Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
menucancelarrow_right_altĐiểm thi THPTarrow_right_altĐiểm Đánh giá Tư duyarrow_right_altĐiểm xét tuyển kết hợp

Tìm kiếm trường

Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024 chính xácĐại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 chính thức dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và TSA được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8. Xem chi tiết được đăng tải bên dưới. 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

  • ✯ Điểm thi THPT
  • ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
  • ✯ Điểm xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0722
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D0722
3BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724
4BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.54
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; A01; D0724.34
6CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0724.38
7CH2Hóa họcA00; B00; D0723.81
8ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0125.3
9ED3Quản lý giáo dụcA00; A01; D0124.78
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0125.8
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0127.54
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2926.22
13EE1Kỹ thuật điệnA00; A0126.81
14EE2Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóaA00; A0128.16
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.5
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; D01; D0726.06
17EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D0125.4
18EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.6
19EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.77
20EM4Kế toánA00; A01; D0125.8
21EM5Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0125.91
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0126.61
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0127.03
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0125.08
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)A00; A01; D2827.21
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2625.65
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A0127.41
28ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.8
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0722.1
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.78
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếD0123.81
33HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0125.2
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0128.22
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)A00; A0127.9
36IT-E6Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)A00; A01; D2827.35
37IT-E7Công nghệ Thông tin (Global ICT)A00; A0128.01
38IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt-Pháp)A00; A01; D2927.35
39IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0128.53
40IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.48
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0126.38
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)A00; A0124.89
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2625.24
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2825.11
45ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0127.49
46ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A0125.8
47MI1Toán - TinA00; A0127.35
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.34
49MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D0724
50MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0724.9
51MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0727.64
52MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0725
53MS5Kỹ thuật inA00; A01; D0724
54PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0125.87
55PH2Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A0224.64
56PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0225.31
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0125.9
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2924.86
59TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.99
60TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0126.12
61TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0126.22
62TROY-BAQuản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0121
63TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0121
64TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D0722.5
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K0052.55
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K0050.29
3BF1Kỹ thuật Sinh họcK0050.29
4BF2Kỹ thuật Thực phẩmK0050.29
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K0054.02
6CH1Kỹ thuật Hóa họcK0051.85
7CH2Hóa họcK0050.29
8ED2Công nghệ Giáo dụcK0052.07
9ED3Quản lý giáo dụcK0050.29
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K0058.18
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)K0069.13
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K0062.48
13EE1Kỹ thuật điệnK0065.25
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK0073.77
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K0053.81
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K0055.92
17EM1Quản lý năng lượngK0052.68
18EM2Quản lý Công nghiệpK0052.68
19EM3Quản trị Kinh doanhK0055.65
20EM4Kế toánK0054.62
21EM5Tài chính-Ngân hàngK0056.17
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K0064.98
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)K0065
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K0053.67
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)K0069.07
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.68
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngK0068.88
28ET2Kỹ thuật Y sinhK0059.98
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK0050.72
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK0050.33
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệK0052.01
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếK0050.29
33HE1Kỹ thuật NhiệtK0056.67
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K0081.6
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)K0074.88
36IT-E6Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)K0071.05
37IT-E7Công nghệ Thông tin (Global ICT)K0074.88
38IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt-Pháp)K0070.66
39IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK0083.82
40IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK0082.08
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K0061.36
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)K0056.19
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.53
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K0056.19
45ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK0068.02
46ME2Kỹ thuật Cơ khíK0061.36
47MI1Toán - TinK0070.6
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýK0068.45
49MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)K0052.53
50MS1Kỹ thuật Vật liệuK0056.55
51MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK0071.68
52MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK0056.55
53MS5Kỹ thuật inK0053.42
54PH1Vật lý Kỹ thuậtK0056.66
55PH2Kỹ thuật Hạt nhânK0053.28
56PH3Vật lý Y khoaK0055.28
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)K0060.68
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K0054.68
59TE1Kỹ thuật Ô tôK0064.36
60TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK0059.89
61TE3Kỹ thuật Hàng khôngK0062.36
62TROY-BAQuản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0050.29
63TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0050.29
64TX1Công nghệ Dệt MayK0050.68
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)81.27Xét tuyển tài năng
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)81.27Xét tuyển tài năng
3BF1Kỹ thuật Sinh học79.19Xét tuyển tài năng
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm78.79Xét tuyển tài năng
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)91.23Xét tuyển tài năng
6CH1Kỹ thuật Hóa học76.74Xét tuyển tài năng
7CH2Hóa học76.5Xét tuyển tài năng
8ED2Công nghệ Giáo dục71.05Xét tuyển tài năng
9ED3Quản lý giáo dục71.05Xét tuyển tài năng
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)85.14Xét tuyển tài năng
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)86.15Xét tuyển tài năng
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)74.67Xét tuyển tài năng
13EE1Kỹ thuật điện80.03Xét tuyển tài năng
14EE2Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa86.7Xét tuyển tài năng
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)91.1Xét tuyển tài năng
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)91.46Xét tuyển tài năng
17EM1Quản lý năng lượng75.35Xét tuyển tài năng
18EM2Quản lý Công nghiệp79.7Xét tuyển tài năng
19EM3Quản trị Kinh doanh80.18Xét tuyển tài năng
20EM4Kế toán76.81Xét tuyển tài năng
21EM5Tài chính - Ngân hàng82.57Xét tuyển tài năng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)83.16Xét tuyển tài năng
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)85.19Xét tuyển tài năng
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)91.19Xét tuyển tài năng
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)84.11Xét tuyển tài năng
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)74.67Xét tuyển tài năng
27ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông86.01Xét tuyển tài năng
28ET2Kỹ thuật Y sinh91.55Xét tuyển tài năng
29EV1Kỹ thuật Môi trường71.05Xét tuyển tài năng
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường71.05Xét tuyển tài năng
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ75.31Xét tuyển tài năng
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế75.31Xét tuyển tài năng
33HE1Kỹ thuật Nhiệt71.05Xét tuyển tài năng
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)104.58Xét tuyển tài năng
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)102.6Xét tuyển tài năng
36IT-E6Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)88.07Xét tuyển tài năng
37IT-E7Công nghệ Thông tin (Global ICT)102.67Xét tuyển tài năng
38IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt-Pháp)82.15Xét tuyển tài năng
39IT1CNTT: Khoa học Máy tính103.89Xét tuyển tài năng
40IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính98.3Xét tuyển tài năng
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)78.67Xét tuyển tài năng
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)71.05Xét tuyển tài năng
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)71.05Xét tuyển tài năng
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)71.05Xét tuyển tài năng
45ME1Kỹ thuật Cơ điện tử78.01Xét tuyển tài năng
46ME2Kỹ thuật Cơ khí73.48Xét tuyển tài năng
47MI1Toán - Tin78.55Xét tuyển tài năng
48MI2Hệ thống Thông tin quản lý78.4Xét tuyển tài năng
49MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)76.65Xét tuyển tài năng
50MS1Kỹ thuật Vật liệu76.65Xét tuyển tài năng
51MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano92.77Xét tuyển tài năng
52MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit76.65Xét tuyển tài năng
53MS5Kỹ thuật in70.89Xét tuyển tài năng
54PH1Vật lý Kỹ thuật75.82Xét tuyển tài năng
55PH2Kỹ thuật Hạt nhân70.89Xét tuyển tài năng
56PH3Vật lý Y khoa75.82Xét tuyển tài năng
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)77.44Xét tuyển tài năng
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)81.01Xét tuyển tài năng
59TE1Kỹ thuật Ô tô76.19Xét tuyển tài năng
60TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực75.38Xét tuyển tài năng
61TE3Kỹ thuật Hàng không81.01Xét tuyển tài năng
62TROY-BAQuản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)75.35Xét tuyển tài năng
63TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)78.4Xét tuyển tài năng
64TX1Công nghệ Dệt May70.89Xét tuyển tài năng
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023

Từ khóa » Bka ở đâu