Điểm Chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.63 | Nam, vùng 6, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của BCA: 52.00. |
2 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.8 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
3 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.15 | Nam, vùng 4, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển 20.15: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của BCA: 53.50. |
4 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.34 | Nam, vùng 6, bài thi CA2 |
5 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 16.87 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
6 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.39 | Nam, vùng 4, bài thi CA2 |
7 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.03 | Nữ, vùng 6, bài thi CA1 |
8 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.91 | Nữ, vùng 6, bài thi CA2 |
9 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.71 | Nam, vùng 7, bài thi CA1 |
10 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.19 | Nữ, vùng 4, bài thi CA1 |
11 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.09 | Nam, vùng 7, bài thi CA2 |
12 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.76 | Nữ, vùng 4, bài thi CA2 |
13 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.92 | Nữ, vùng 7, bài thi CA1 |
14 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.33 | Nam, vùng 5, bài thi CA1 |
15 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.92 | Nữ, vùng 7, bài thi CA2; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67. |
16 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.9 | Nam, vùng 5, bài thi CA2 |
17 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 18.34 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
18 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.54 | Nữ, vùng 5, bài thi CA1 |
19 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.48 | Nữ, vùng 5, bài thi CA2 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Từ khóa » Trường đại Học Cảnh Sát Nhân Dân Tp Hcm
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN
-
Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (Việt Nam) - Wikipedia
-
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân - Tuyển Sinh, điểm Chuẩn Chính Thức 2022
-
Trường đại Học Cảnh Sát Nhân Dân CS Thủ Đức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân 2022 - TrangEdu
-
Làm Sao để đến Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân Tp.Hcm ở Thủ Đức ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân Năm 2021 - Thủ Thuật
-
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
-
Làm Sao để đến Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân ở Quận 7 ...
-
Review Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (PPU) Có Tốt Không?