Điểm Chuẩn Đại Học CNTT Và Truyền Thông Việt Hàn 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học CNTT và truyền thông Việt – Hàn 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
I. Điểm chuẩn VKU năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2022 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25 |
2 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 24 |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp | 24 |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư) | 25 |
5 | Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư) | 24.5 |
6 | Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư) | 25 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 24 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 24 |
9 | Quản trị kinh doanh | 24.5 |
10 | Quản trị kinh doanh (Marketing kỹ thuật số) | 25.5 |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số) | 26 |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 25 |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính số) | 24 |
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án công nghệ thông tin) | 24 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 60 |
2 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 650 |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp | 650 |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư) | 650 |
5 | Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư) | 650 |
6 | Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư) | 650 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 650 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 650 |
9 | Quản trị kinh doanh | 650 |
10 | Quản trị kinh doanh (Marketing kỹ thuật số) | 650 |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số) | 650 |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 650 |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính số) | 650 |
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án công nghệ thông tin) | 650 |
3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25.01 |
2 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 23.5 |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp | 23 |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư) | 25.01 |
5 | Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư) | 24 |
6 | Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư) | 23 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 23 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 23.09 |
9 | Quản trị kinh doanh | 23 |
10 | Quản trị kinh doanh (Marketing kỹ thuật số) | 23 |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số) | 23 |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 22.5 |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính số) | 22.5 |
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án công nghệ thông tin) | 22 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25 | 25 | – |
2 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 24 | 24.5 | – |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) (Hợp tác doanh nghiệp) | 24 | 24.5 | – |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư) | 24 | 25 | – |
5 | Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư) | 23 | 25 | – |
6 | Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư) | 23 | 25 | – |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) | 23 | 24 | – |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cử nhân) | 23 | 24 | – |
9 | Quản trị kinh doanh | 24 | 24 | – |
10 | Quản trị kinh doanh (Marketing Kỹ thuật số) | 24 | 25 | – |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số) | 25 | 25 | – |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số) | 23 | 25 | – |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Tài chính số) | 22 | 24 | – |
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Dự án công nghệ thông tin) | 20.05 | 24 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 23 |
2 | Thiết kế mỹ thuật số | 21.5 |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20 |
4 | Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng | 23 |
5 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 21.05 |
6 | Quản trị kinh doanh | 22.5 |
7 | Quản tị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 | 18.05 |
2 | Công nghệ thông tin | 19.75 | 18.05 |
3 | Quản trị kinh doanh | 18.75 | 18.25 |
Từ khóa » Công Nghệ Thông Tin đà Nẵng điểm Chuẩn
-
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt Hàn
-
Điểm Chuẩn ĐH CNTT Và TT Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn Khoa CN Thông Tin Và Truyền Thông Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt – Hàn
-
Điểm Chuẩn đại Học Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt Hàn
-
Điểm Chuẩn CĐ Công Nghệ Thông Tin - ĐH Đà Nẵng - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn ĐH Đà Nẵng - CĐ Công Nghệ - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Công Nghệ Thông Tin Đà Nẵng điểm Chuẩn 2022 - Xây Nhà
-
Gần 50 đại Học Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ 2022
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học CNTT & TT Việt - Hàn 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt - Hàn