Điểm Chuẩn Đại Học Công Đoàn 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 24.97 | |
| Kinh tế | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 24.4 | |
| Xã hội học | C00; C03; C07; D01; D14; X70 | 23.7 | |
| Việt Nam học | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 23.03 | |
| Truyền thông đại chúng | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 24.7 | |
| Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 18.75 | |
| Quản trị kinh doanh (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 22.55 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 18.75 | |
| Kế toán | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 18.2 | |
| Quản trị nhân lực | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 18.6 | |
| Quan hệ lao động | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 20.43 | |
| Luật | C00; C03; C07; D01; D14; X70 | 25.25 | |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; A03; C01; D01; X06 | 21.5 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; A03; C01; D01; X06 | 23.6 | |
| Công tác xã hội | C00; C03; C07; D01; D14; X70 | 23.72 | |
| Du lịch | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 24 | |
| Bảo hộ lao động | A00; A01; A03; C01; D01; X06 | 19.69 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Công Đoàn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 27.47 | |
| Kinh tế | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 26.9 | |
| Việt Nam học | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 25.65 | |
| Truyền thông đại chúng | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 27.2 | |
| Quản trị kinh doanh (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 25.29 | |
| Quan hệ lao động | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 23.7 | |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; A03; C01; D01; X06 | 24.5 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; A03; C01; D01; X06 | 26.1 | |
| Du lịch | D01; D11; D12; D14; D15; X79 | 26.5 | |
| Bảo hộ lao động | A00; A01; A03; C01; D01; X06 | 23.14 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Công Đoàn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024Từ khóa » đại Học Công đoàn điểm Chuẩn 2018
-
Điểm Chuẩn ĐH Công đoàn Thấp Nhất Là 15 - Vietnamnet
-
Đại Học Công đoàn Công Bố điểm Chuẩn Năm 2018 - Báo Lao Động
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công đoàn Các Năm 2018 - 2019 - 2020
-
ĐH Công Đoàn Công Bố điểm Chuẩn 2018 - Kênh Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Vào Trường Đại Học Công Đoàn Năm 2018
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Công Đoàn Năm 2018 Từ 15 – 20,5 - Dân Trí
-
điểm Trúng Tuyển đại Học Hệ Chính Quy Năm 2018 (đợt 1)
-
Điểm Chuẩn 2018 Của Trường ĐH Công đoàn - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Công đoàn điểm Chuẩn 2018 - .vn
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công đoàn - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Đoàn Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn 2018: Đại Học Công đoàn - Dân Việt
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công đoàn Năm 2018 - VTC News
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công đoàn Năm 2018 Từ 15-20,50 điểm | VOV.VN