Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021-2022 Chính Xác

Điểm thi Tuyển sinh 247
  • Đề án tuyển sinh
  • Các ngành đào tạo
  • Điểm chuẩn đại học
  • Tư vấn chọn trường
  • Tính điểm xét học bạ THPT
  • Điểm chuẩn vào 10
  • Điểm thi vào 10
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Mã Trường - Mã ngành ĐH
  • Danh sách trúng tuyển
menucancelarrow_right_altĐiểm thi THPTarrow_right_altĐiểm học bạarrow_right_altĐiểm ĐGNL HCM

Tìm kiếm trường

Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 tuyển hơn 8.000 chỉ tiêu, trong đó trường dành 30% chỉ tiêu xét học bạ.  

Điểm chuẩn IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

  • ✯ Điểm thi THPT
  • ✯ Điểm học bạ
  • ✯ Điểm ĐGNL HCM

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; C01; D9021.25
27220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D9623
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9624.25
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9622CT tăng cường tiếng Anh
57340115MarketingA01; C01; D01; D9625.25
67340115CMarketingA01; C01; D01; D9622.5CT tăng cường tiếng Anh
77340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
87340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623CT tăng cường tiếng Anh
97340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9024.5
107340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D9621.5CT tăng cường tiếng Anh
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9624
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9621.5CT tăng cường tiếng Anh
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9623
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9623
177340302CKiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9621CT tăng cường tiếng Anh
197380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9626
207380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9623.5CT tăng cường tiếng Anh
217380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9624.5
227380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9622.5CT tăng cường tiếng Anh
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9022.25
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9018CT tăng cường tiếng Anh
257460108Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D9023.5
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9024
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; C01; D9023.5
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9023.5
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
327510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9022.75
337510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9020.75CT tăng cường tiếng Anh
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9024.25
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
367510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9024
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9023CT tăng cường tiếng Anh
387510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9021.5
397510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9018CT tăng cường tiếng Anh
407510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9023.5
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9020CT tăng cường tiếng Anh
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9023
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D9020CT tăng cường tiếng Anh
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9024.5
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9022CT tăng cường tiếng Anh
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0220.5
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0218CT tăng cường tiếng Anh
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9019
497540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9020
507540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9018CT tăng cường tiếng Anh
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9019
527540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D9019
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9019
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9019
557580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D9019
567720201Dược họcA00; B00; D07; C0823
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9019
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D9622.5
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; C01; D01; D9619CT tăng cường tiếng Anh
607850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D9619
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9025.5
27220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D9625.5
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9627.5
47340101Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9619Phân hiệu tại Quảng Ngãi
57340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
67340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9628.5
77340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9626Chương trình tăng cường tiếng Anh
87340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9629
97340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626Chương trình tăng cường tiếng Anh
107340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9027.5
117340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D9025.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
127340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9628
137340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
147340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9627
157340301Kế toánA00; A01; D01; D9619Phân hiệu tại Quảng Ngãi
167340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
177340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
187340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9627
197340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
207340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
217380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9628
227380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9626.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
237380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9627
247380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
257420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9026
267420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
277460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D9027.25
287480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9026
297480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9024.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
307480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
317480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; D01; D9027.5
327480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D9026Chương trình tăng cường tiếng Anh
337510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
347510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9026
357510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
367510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9025
377510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9023Chương trình tăng cường tiếng Anh
387510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9026.5
397510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9025Chương trình tăng cường tiếng Anh
407510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
417510205Công nghệ kỹ thuậtA00; A01; C01; D9027.5
427510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9025.75Chương trình tăng cường tiếng Anh
437510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9022.5
447510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9021.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
457510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9025.25
477510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
487510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9025
497510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D9023.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
507510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9027.25
517510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9025Chương trình tăng cường tiếng Anh
527510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0223
537510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0222Chương trình tăng cường tiếng Anh
547510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9021
557540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9026.5
567540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
577540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9024
587540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9022
597580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
607580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9021
617580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
627720201Dược họcA00; B00; D07; C0828
637720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9023
647810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9626
657810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
667850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9621
677850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D9621
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trang700
27220201Ngôn ngữ anh720
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng800
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng683Chương trình tăng cường tiếng Anh
57340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing830
67340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing700Chương trình tăng cường tiếng Anh
77340120Kinh doanh quốc tế906
87340120CKinh doanh quốc tế720Chương trình tăng cường tiếng Anh
97340122Thương mại điện tử810
107340122CThương mại điện tử650Chương trình tăng cường tiếng Anh
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính785
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính670Chương trình tăng cường tiếng Anh
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế765
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế675Chương trình tăng cường tiếng Anh
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)675Chương trình tăng cường tiếng Anh
167340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.790
177340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.675Chương trình tăng cường tiếng Anh
187340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)675Chương trình tăng cường tiếng Anh
197380107Luật kinh tế800
207380107CLuật kinh tế680Chương trình tăng cường tiếng Anh
217380108Luật quốc tế750
227380108CLuật quốc tế665Chương trình tăng cường tiếng Anh
237420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ720
247420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ675Chương trình tăng cường tiếng Anh
257460108Khoa học dữ liệu820
267480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch775
277480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch700Chương trình tăng cường tiếng Anh
287480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững820
297480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.775Chương trình tăng cường tiếng Anh
307510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
317510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí680Chương trình tăng cường tiếng Anh
327510202Công nghệ chế tạo máy700
337510202CCông nghệ chế tạo máy655Chương trình tăng cường tiếng Anh
347510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
357510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử680Chương trình tăng cường tiếng Anh
367510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện800
377510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện730Chương trình tăng cường tiếng Anh
387510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
397510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650Chương trình tăng cường tiếng Anh
407510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo750
417510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo673Chương trình tăng cường tiếng Anh
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng720
437510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông650Chương trình tăng cường tiếng Anh
447510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh800
457510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh720Chương trình tăng cường tiếng Anh
467510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.720
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.670Chương trình tăng cường tiếng Anh
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trường660
497540101Công nghệ thực phẩm750
507540101CCông nghệ thực phẩm675Chương trình tăng cường tiếng Anh
517540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm650
527540204Công nghệ dệt, may665
537580201Kỹ thuật xây dựng675
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông675
557580302Quản lý xây dựng670
567720201Dược học830
577720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm660
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
597810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống650Chương trình tăng cường tiếng Anh
607850101Quản lý tài nguyên và môi trường670
617850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.665
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

Từ khóa » Cách Tính điểm Tốt Nghiệp Iuh