Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội 2021 - Luật Hoàng Phi

Mục lục bài viết

Toggle
  • Giới thiệu Đại học Giao thông vận tải Hà Nội
  • Chuyên ngành đào tạo Đại học Giao thông vận tải Hà Nội
  • Học phí Đại học Giao thông vận tải Hà Nội
  • Phương thức xét tuyển Đại học giao thông vận tải Hà Nội
  • Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2021

Trường Đại học Giao thông vận tải là một trường đại học công lập hàng đầu đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải – kinh tế của Việt Nam. Nhằm giúp các thí sinh và bạn đọc quan tâm có thể theo dõi Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 nhanh chóng nhất, chúng tôi xin đưa ra nội dung bài viết sau

Giới thiệu Đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim.

Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.

Trường Đại học Giao thông vận tải hiện có 2 cơ sở. Trụ sở chính tại số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh tại 450-451 đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9.

Trường Đại học Giao thông vận tải có sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước. Mục tiêu của Trường Đại học Giao thông vận tải hướng tới mô hình đại học đa ngành về kỹ thuật, công nghệ và kinh tế; trở thành đại học trọng điểm, đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững ngành giao thông vận tải và đất nước; là trung tâm nghiên cứu khoa học có uy tín về Giao thông vận tải và một số lĩnh vực khác; có đẳng cấp trong khu vực và hội nhập Quốc tế; là địa chỉ tin cậy của người học, nhà đầu tư và toàn xã hội.

Chuyên ngành đào tạo Đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Trường Đại học Giao thông Vận tải có sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước. Khi các thí sinh có Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 bằng hoặc cao hơn điểm công bố thì có thể theo học tại đây.

Hiện trường Đại học Giao thông Vận tải hiện có tất cả 19 ngành đào tạo bậc Đại học, 13 ngành đào tạo bậc Thạc sĩ và 08 ngành đào tạo bậc Tiến sĩ. Quy mô đào tạo của Trường có trên 22.000 sinh viên các hệ, trên 1900 học viên cao học và gần 210 nghiên cứu sinh.

Học phí Đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Dự kiến mức thu học phí của trường Đại học giao thông vận tải Hà Nội sẽ tăng nhẹ theo lộ trình tăng học phí hàng năm tùy từng ngành và chuyên ngành mà trường và nhà nước đã ban hành.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm nay sẽ tăng nhẹ so với mức thu cũ: Theo quy định về học phí của Chính phủ (năm 2017: Khối kỹ thuật 245.000đ/tín chỉ; Khối Kinh tế 208.000đ/1tín chỉ).

Phương thức xét tuyển Đại học giao thông vận tải Hà Nội

Nhà trường hiện triển khai tuyển sinh đại học năm 2021 theo 04 phương thức:

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2021 để xét tuyển

– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT).

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

– Phương thức 4:

+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao).

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu).

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2021 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải 2021 cao nhất là 26,35

Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải 2021 cao nhất là 26,35

Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải 2021 cao nhất là 26,35

STTTên ngànhKhối ThiĐiểm chuẩnLưu ý
1Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07Chưa công bố
2Kế toánA00, A01, D01, D07Chưa công bố
3Kinh tếA00, A01, D01, D07Chưa công bố
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D07Chưa công bố
5Khai thác vận tảiA00, A01, D01, D07Chưa công bố
6Kinh tế vận tảiA00, A01, D01, D07Chưa công bố
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
8Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
9Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
10Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
11Toán ứng dụngA00, A01, D07Chưa công bố
12Công nghệ thông tinA00, A01, D07Chưa công bố
13Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
14Kỹ thuật môi trườngA00, B00, D01, D07Chưa công bố
15Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D07Chưa công bố
16Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D07Chưa công bố
17Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D07Chưa công bố
18Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, D01, D07Chưa công bố
19Kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D07Chưa công bố
20Kỹ thuật điệnA00, A01, D07Chưa công bố
21Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D07Chưa công bố
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D07Chưa công bố
23Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
24Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D07Chưa công bố
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
26Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)A00, A01, D01, D03Chưa công bố
27Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)A00, A01, D01, D07Chưa công bố
28Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)A00, A01, D01, D07Chưa công bố
29Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00, A01, D01, D07Chưa công bố
30Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)A00, A01, D01, D03Chưa công bố
31Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)A00, A01, D01, D07Chưa công bố
32Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A00, A01, D01, D07Chưa công bố
33Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)A00, A01, D01, D07Chưa công bố

Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (Mã xét tuyển GSA) với khoảng 1500 chỉ tiêu.

STTTên ngànhKhối ThiĐiểm chuẩnLưu ý
1Kiến trúcA00, A01, V00, V01Chưa công bố
2Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01, D01, D07Chưa công bố
3Khai thác vận tảiA00, A01, D01, C01Chưa công bố
4Kỹ thuật điệnA00, A01, D01, C01Chưa công bố
5Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D07Chưa công bố
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, C01Chưa công bố
7Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, C01Chưa công bố
8Kế toánA00, A01, D01, C01Chưa công bố
9Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, C01Chưa công bố
10Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, C01Chưa công bố
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D01, C01Chưa công bố
12Công nghệ thông tinA00, A01, D07Chưa công bố
13Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, C01Chưa công bố
14Kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D07Chưa công bố
15Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
16Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
17Kỹ thuật môi trườngA00, A01, D01, D07Chưa công bố
18Quản lý xây dựngA00, A01, D01, C01Chưa công bố

Trên đây là thông tin Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 theo các ngành, mã ngành tuyển sinh. Trong trường hợp quý độc giả còn thắc mắc vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ.

Từ khóa » Trường đại Học Giao Thông Vận Tải ở đâu