Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Năm 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Điểm Chuẩn
- Điểm chuẩn khu vực miền Bắc
- Điểm Chuẩn Đại học Hùng Vương Năm 2023 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2023 Chính thức được công bố theo từng mã ngành chi tiết cụ thể như sau
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
TUYÊN SINH CÁC NGÀNH |
Tên ngành: Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 26,75 |
Tên ngành: Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D84 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 24,75 |
Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, C20 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 27,45 |
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140251 Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 25,3 |
Tên ngành: Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M07, M09 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 31,9 |
Tên ngành: Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T05, T07 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 31,75 |
Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Tổ hợp xét tuyển: N00, N01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 29 |
Tên ngành: Điều dưỡng Mã ngành: 7720501 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 19 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Tên ngành: Kinh tế Mã ngành: 7510101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Tên ngành: Quản Trị kinh doanh Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7540201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Tên ngành: Kế Toán Mã ngành: 7540501 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Tên ngành: Thú y Mã ngành: 7640101 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 16 |
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810105 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 16 |
Tên ngành: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 16 |
Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510501 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành: 7140202Tên ngành: Giáo dục Tiểu họcMã tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
Mã ngành: 7140209Tên ngành: Sư phạm Toán họcMã tổ hợp xét: A00, A01, D01, D84Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,60 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
Mã ngành: 7140217Tên ngành: Sư phạm Ngữ vănMã tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,25 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
Mã ngành: 7140231Tên ngành: Sư phạm Tiếng AnhMã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi) |
Mã ngành: 7720301Tên ngành: Điều dưỡngMã tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 19,5 (Học lực lớp 12 đạt Khá) |
Mã ngành:7220204Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcMã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7220201Tên ngành: Ngôn ngữ AnhMã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7310101Tên ngành: Kinh tếMã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7340101Tên ngành: Quản trị kinh doanhMã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7340201Tên ngành: Tài chính - Ngân hàngMã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7340301Tên ngành: Kế toánMã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7640101Tên ngành: Thú yMã tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7810103Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7480201Tên ngành: Công nghệ thông tinMã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7510201Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Mã ngành: 7510301Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuât điện, điện tửMã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2022
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương chính thức năm 2022. Mức điểm chuẩn cho từng ngành học, từng khối thi cập nhật chi tiết tại đây:
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 17,00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 16,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 17,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 17,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 17,00 |
Khoa học Cây trồng Mã ngành: 7620110 Điểm chuẩn: 16,00 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 16,00 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 26,50 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 26,00 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 24,50 |
Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26,25 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 25,25 |
Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương mới - cập nhật nhất hiện nay do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Hùng Vương Tuyển Sinh
- Học Phí Đại Học Hùng Vương Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Bắc 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Bắc 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Chu Văn An 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học - Học Viện Tại Miền Bắc
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » Trường đại Học Hùng Vương điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Hùng Vương 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn, Đại Học Hùng Vương TPHCM, Đại ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương (Phú Thọ) Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hùng Vương Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Năm 2022 - Hướng Nghiệp
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Năm 2021 - TraCuuTuyenSinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021 - Hướng Nghiệp GPO
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP.HCM 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP HCM 2021 - Mobitool
-
Trường Đại Học Hùng Vương