Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học- Đại Học Huế 2022

  • Connect with us:
  • Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
  • tin tức giáo dục
  • danh mục
logo
  • Các Trường Đại Học
  • Liên Thông Đại Học
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Chứng Chỉ Sơ Cấp
  • Khoá Học Nấu Ăn
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn Đại Học
  • Khối Thi Đại Học
×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực Miền Bắc
  • Khu vực Miền Trung
  • Khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Đại học khu vực Hà Nội
  • Đại học khu vực TP.HCM
  • Đại học khu vực Miền Bắc
  • Đại học khu vực Miền Trung
  • Đại học khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực

  • Cao đẳng khu vực Hà Nội
  • Cao đẳng khu vực TP.HCM
  • Cao đẳng khu vực Miền Bắc
  • Cao đẳng khu vực Miền Trung
  • Cao đẳng khu vực Miền Nam
  • Cao đẳng Nghề
Đóng ×

Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực

  • Trung Cấp khu vực Hà Nội
  • Trung Cấp khu vực TP.HCM
  • Trung Cấp khu vực Miền Bắc
  • Trung Cấp khu vực Miền Trung
  • Trung Cấp khu vực Miền Nam
Đóng

Các Chuyên Mục Khác

  • Khối thi
  • Mùa thi
  • Tin tức liên thông
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Các Khoá Học Nấu Ăn
  • Đào Tạo Nấu Ăn
  • Tin Giáo dục

  • Đại Học
    • Khu Vực TP. Hà Nội
    • Khu Vực TP. HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Các Trường Công An, Quân Đội
  • Liên Thông
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Trung Cấp Online
  • Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn
    • Khu Vực Hà Nội
    • Khu Vực Tp.HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Dự Kiến Điểm Chuẩn
  • Tin Tức
    • Khối Thi
    • Mùa thi
    • THPT
    • Tin Tức Liên Thông
  • Học Nấu Ăn
    • Các Khoá Học Nấu Ăn
    • Cao Đẳng Nấu Ăn
    • Chứng Chỉ Nấu Ăn
    • Trung Cấp Nấu Ăn
    • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Chứng chỉ
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2025

Đại học Khoa Học - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  1. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025
  2. Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025
  3. TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Hán - Nôm

Mã ngành học: 7220104

Tổ hợp môn: C00, C19, D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Triết học

Mã ngành học: 7229001

Tổ hợp môn: A00, C19, D01,D66

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử

Mã ngành học: 7229010

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn: C00, C19, D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành học: 7310205

Tổ hợp môn: C14, C19, D01,D66

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Mã ngành học: 7310301

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Báo chí

Mã ngành học: 7320101

Tổ hợp môn: C00, D01,D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số

Mã ngành học: 7320111

Tổ hợp môn: C00, D01,D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: 7420201

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Hoá học

Mã ngành học: 7440112

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành học: 7440301

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Tên chương trình đào tạo: Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành học: 7850104

Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: 7480103

Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50

Tên chương trình đào tạo: Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành học: 7480107

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.50

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: 7510401

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành học: 7520503

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn: V00, V01, V02

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50

Tên chương trình đào tạo: Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành học: 7580211

Tổ hợp môn: A00, B00, D01,D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Tổ hợp môn: C00, C19, D01,D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành học: 7850101

Tổ hợp môn: B00, C04, D01,D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.50

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Hán- Nôm

Mã ngành học: 7220104

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Triết học

Mã ngành học: 7229001

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D66

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử

Mã ngành học: 7229010

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành học: 7310205

Tổ hợp môn xét tuyển: C14, C10, D01, D66

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Mã ngành học: 7310301

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Báo trí

Mã ngành học: 7320101

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số

Mã ngành học: 7320109

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: 7420201

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D08

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Hóa học

Mã ngành học: 7440112

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành học: 7440301

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D07, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý an toàn sức khỏe và môi trường

Mã ngành học: 7850104

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D15

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: 7480103

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành học: 7480107 A00,A01, D01

Tổ hợp môn xét tuyển:

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử- Viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: 7510401

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D07

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

Mã ngành học: 7520503

Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D10

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.50

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn xét tuyển: V00, V01, V02

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành học: 7580211

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D00, D01, D10

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành học: 7850101

Tổ hợp môn xét tuyển: B00, C04, D01, D10

Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30):

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00

Xét theo điểm thi ĐGNL:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2024

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa Đang cập nhật
Răng – Hàm – Mặt Đang cập nhật
Y học dự phòng Đang cập nhật
Y học cổ truyền Đang cập nhật
Dược học Đang cập nhật
Điều dưỡng Đang cập nhật
Hộ sinh Đang cập nhật
Kỹ thuật xét nghiệm y học Đang cập nhật
Kỹ thuật hình ảnh y học Đang cập nhật
Y tế công cộng Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024

Hán - NômMã ngành: 7220104Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01Điểm chuẩn: 18

Triết họcMã ngành: 7229001Tổ hợp môn: A08; C19; D66; D01Điểm chuẩn: 19

Lịch sửMã ngành: 7229010Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01Điểm chuẩn: 19

Văn họcMã ngành: 7229030Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01Điểm chuẩn: 19

Quản lý nhà nướcMã ngành: 7310205Tổ hợp môn: C19; C14; A00; D01Điểm chuẩn: 19

Xã hội họcMã ngành: 7310301Tổ hợp môn: C00; D14; D01Điểm chuẩn: 19

Đông phương họcMã ngành: 7310608Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01Điểm chuẩn: 19

Báo chíMã ngành: 7320101Tổ hợp môn: C00; D15; D01Điểm chuẩn: 21,5

Truyền thông sốMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21,5

Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp môn: A00; B00; D08; D01Điểm chuẩn: 21,5

Hoá họcMã ngành: 7440112Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01Điểm chuẩn: 19,5

Khoa học môi trườngMã ngành: 7440301Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D15Điểm chuẩn: 18,5

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trườngMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật phần mềmMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị và phân tích dữ liệuMã ngành: Tổ hợp môn: A00; A01; D01Điểm chuẩn: 19

Công nghệ thông tinMã ngành: Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07Điểm chuẩn: 21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngMã ngành: 7510302Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07Điểm chuẩn: 19

Công nghệ kỹ thuật hoá họcMã ngành: 7510401Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01Điểm chuẩn: 19,5

Kỹ thuật trắc địa bản đồMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Địa kỹ thuật xây dựngMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18

Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổ hợp môn: D01; D14; C19Điểm chuẩn: 19

Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp môn: D15; B00; C04; D01Điểm chuẩn: 18

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 19
7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 19
7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 19
7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 19
7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 18.5
7310301 Xã hội học C00; D14; D01 18.5
7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 19
7320101 Báo chí C00; D15; D01 20
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 20
7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 20
7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 19
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 18
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 20.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 19
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 19
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 18.5
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 18.5
7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 18.5

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 15
7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15
7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15.5
7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15
7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15
7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15
7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15.25
7320101 Báo chí C00; D15; D01 16.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16
7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16
7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15.25
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 15.25
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 15
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 15.25
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 15.25
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5
7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 15.25
điểm chuẩn đại học khoa học - đại học huế
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm 15.75
7229001 Triết học 16
7229010 Lịch sử 15
7229020 Ngôn ngữ học 15.75
7229030 Văn học 15.75
7310108 Toán kinh tế 16
7310205 Quản lý nhà nước 16
7310301 Xã hội học 15.75
7310608 Đông phương học 15
7320101 Báo chí 16
7420201 Công nghệ sinh học 15
7420202 Kỹ thuật sinh học 15
7440112 Hoá học 16
7440301 Khoa học môi trường 16
7460112 Toán ứng dụng 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm 16
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17
7480201 Công nghệ thông tin 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16
7520320 Kỹ thuật môi trường 16
7520501 Kỹ thuật địa chất 15.5
7580101 Kiến trúc 15
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15.5
7760101 Công tác xã hội 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học - Đại học Huế 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hán - Nôm C00, C19, D14 20
Triết học C00, C19, C20 19
Lịch sử C00, C19, C14 18.5
Ngôn ngữ học C00, C19, D14 20
Văn học C00, C19, D14 20
Toán kinh tế A00, A01 20
Quản lý nhà nước 18.5
Xã hội học C00, D01,D15 20
Đông phương học C00, C19, C14 19
Báo chí C00, D01, D15 20
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 20
Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 20
Hoá học A00, B00, D07 19
Khoa học môi trường A00, B00, D07 18.5
Kỹ thuật phần mềm 20
Công nghệ thông tin A00, A01 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19
Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 20
Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 18.5
Địa kỹ thuật xây dựng A00, B00, D07 18.5
Công tác xã hội C00, D01, D14 19.5
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 18.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019

Trường Đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu.

Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa Học - Đại học Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hán - Nôm C00, C19, D14 13
Triết học C00, C19, C20 13
Lịch sử C00, C19, C14 13
Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13
Văn học C00, C19, D14 13
Xã hội học C00, D01, D15 13
Đông phương học C00, C19, C14 13
Báo chí C00, D01, D15 13.75
Sinh học A00, B00, D08 13
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13
Vật lí học A00, A01 13
Hoá học A00, B00, D07 13
Địa chất học A00, B00, D07 13
Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13
Khoa học môi trường A00, B00, D07 13
Toán học A00, A01 13
Toán ứng dụng A00, A01 13
Công nghệ thông tin A00, A01 13.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 13
Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, B00, D07 13
Kiến trúc V00, V01 13
Công tác xã hội C00, D01, D14 13
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khoa Học - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.

Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau:

-Năm học 2020-2021 : 385.000 đ/tín chỉ.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Điều Dưỡng Nam Định 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long Năm 2025

Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Đà Nẵng 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2025

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE

Cao Đẳng, Trung Cấp Online

--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học Online

THÔNG TIN TUYỂN SINH

  • Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất

  • 108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

  • Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất

CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG

  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...

  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...

Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!

Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủ

Từ khóa » đại Học Khoa Học Huế Ngành Báo Chí