Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
Có thể bạn quan tâm
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM - Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh như sau:
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | ||
| 1 | Sinh học | 21,50 | 23,50 | A00: 22.10 B00: 20.96 D01: 20.57 |
| 2 | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 21,50 | 23,50 | A00: 21.50 B00: 20.25 D01: 20.06 |
| 3 | Công nghệ sinh học | 24,68 | 24,90 | A00: 24.72 B00: 23.72 D01: 22.86 |
| 4 | Công nghệ sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 24,68 | 24,90 | A00: 24.30 B00: 23.15 D01: 22.55 |
| 5 | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 23,00 | A00: 24.40 A01: 23.10 C01: 24.40 | |
| 6 | Nhóm ngành Vật lý học (CT:150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | 25,10 | A00: 26.75 A01: 25.50 C01: 26.25 | |
| 7 | Hóa học | 24,50 | 25,42 | A00: 26.18 B00: 25.37 C01: 25.87 D07: 24.68 |
| 8 | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 24,50 | 24,65 | A00: 24.25 B00: 23.13 C01: 24.25 D07: 22.50 |
| 9 | Khoa học Vật liệu | 17,00 | 22,30 | A00: 24.10 A01: 22.65 B00: 23.05 C01: 24.10 D07: 22.35 |
| 10 | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 22,30 | A00: 23.20 A01: 21.85 B00: 22.10 C01: 23.35 D07: 21.35 | |
| 11 | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | 17,00 | 19,50 | A00: 22.30 A01: 21.05 B00: 21.19 C01: 22.55 D01: 20.71 D07: 20.46 |
| 12 | Hải dương học | 19,00 | 20,00 | A00: 22.40 A01: 21.15 C01: 22.65 |
| 13 | Khoa học môi trường | 17,00 | 19,00 | A00: 21.20 A01: 20.06 B00: 19.95 C01: 21.81 D07: 19.39 |
| 14 | Khoa học môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 17,00 | 18,50 | A00: 19.00 A01: 18.00 B00: 17.60 C01: 20.00 D07: 17.00 |
| 15 | Nhóm ngành Toán học, (Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng) | 25,30 | 25,55 | A00: 21.61 A01: 25.36 B00: 25.66 D01: 24.66 D07: 25.11 |
| 16 | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 26,50 | 26,75 | A00: 27.27 A01: 26.27 B00: 26.66 D07: 26.16 |
| 17 | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 26,00 | 26,00 | A00: 25.87 A01: 24.62 B00: 24.99 D07: 24.37 |
| 18 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 24,70 | 25,00 | A00: 25.22 B00: 24.22 C01: 25.08 D07: 23.67 |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17,00 | 19,00 | A00: 21.50 A01, B00: 20.25 C01: 22.00 D07: 19.56 |
| 20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24,55 | 25,90 | A00: 26.60 A01: 25.35 C01: 26.19 D07: 25.10 |
| 21 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 23,25 | 25,40 | A00: 25.70 A01: 24.45 C01: 25.50 D07: 24.15 |
| 22 | Kỹ thuật hạt nhân | 17,00 | 23,60 | A00: 25.95 A01: 24.70 C01: 25.70 |
| 23 | Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 28,50 | 28,50 | A00: 29.92 A01: 29.81 B00: 29.81 D07: 29.56 |
| 24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18,50 | 22,00 | A00: 22.00 A01, B00: 20.75 C01: 22.25 D07: 20.25 |
| 25 | Vật lý Y khoa | 24,00 | 24,60 | A00: 26.13 A01: 24.88 C01: 25.84 |
| 26 | Công nghệ vật liệu | 23,00 | 24,00 | A00: 25.07 A01: 23.82 B00: 24.07 C01: 24.86 D07: 23.54 |
| 27 | Kỹ thuật địa chất | 17,00 | 19,50 | A00: 22.70 A01, B00: 21.45 C01: 22.95 D01: 21.15 D07: 20.90 |
| 28 | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT: 80), Thống kê (CT: 40) | 26,40 | 26,85 | A00: 28.50 A01, B00: 27.92 D01: 27.17 D07: 27.67 |
| 29 | Trí tuệ nhân tạo | 27,70 | A00: 29.39 A01, B00: 29.10 D07: 28.85 | |
| 30 | Công nghệ giáo dục | A00: 24.15 A01: 22.88 B00: 23.13 C01: 24.25 D01: 22.50 D07: 22.50 | ||
| 31 | Thiết kế vi mạch | A00: 28.27 A01: 27.61 C01: 27.77 D07: 27.36 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết
- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 30% Học phí 2025
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 30% học phí 2025
- Ma trận tham khảo đề thi THPT Quốc gia 2025 tất cả các môn
- Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025 trực tuyến
- Bộ 20 đề luyện thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
- Các trường Đại học mới công bố phương án tuyển sinh 2025
- Kỹ năng nhận biết các dạng biểu đồ trong đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Điểm xét tuyển IELTS vào các trường đại học năm 2025
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
Điểm chuẩn đại học
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » điểm đại Học Khoa Học Tự Nhiên 2019
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Lấy Cao Nhất 28 điểm - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM: Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn 2019 Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội Năm 2019
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Cao Nhất 25
-
Điểm Chuẩn Của Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Năm 2019
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia TPHCM ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà ...
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Cao Nhất 25
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Năm 2019
-
Công Bố điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Năm 2019
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Cao Nhất Là 23,5 - Zing
-
Điểm Chuẩn 2019: Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG HN