Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM
  • Home
  • Đại Học
  • Cao Đẳng
  • Ngành Nghề
  • Khối thi Đại Học
    • Đh - Hv theo khối
  • Điểm Chuẩn
  • Đề thi - Đáp án
  • Bản tin
    • Bí Kíp Ôn Thi
    • Tin Tuyển Sinh
    • Hướng Nghiệp
    • Góc Sinh Viên
  • Trang chủ
  • Điểm chuẩn
  • Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh Cập nhật: 24/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Sinh học

21,50

23,50

A00: 22.10

B00: 20.96

D01: 20.57

2

Sinh học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

21,50

23,50

A00: 21.50

B00: 20.25

D01: 20.06

3

Công nghệ sinh học

24,68

24,90

A00: 24.72

B00: 23.72

D01: 22.86

4

Công nghệ sinh học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

24,68

24,90

A00: 24.30

B00: 23.15

D01: 22.55

5

Vật lý học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

23,00

A00: 24.40

A01: 23.10

C01: 24.40

6 Nhóm ngành Vật lý học (CT:150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60)

25,10

A00: 26.75

A01: 25.50

C01: 26.25

7

Hóa học

24,50

25,42

A00: 26.18

B00: 25.37

C01: 25.87

D07: 24.68

8

Hóa học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

24,50

24,65

A00: 24.25

B00: 23.13

C01: 24.25

D07: 22.50

9

Khoa học Vật liệu

17,00

22,30

A00: 24.10

A01: 22.65

B00: 23.05

C01: 24.10

D07: 22.35

10

Khoa học Vật liệu

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

22,30

A00: 23.20

A01: 21.85

B00: 22.10

C01: 23.35

D07: 21.35

11

Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50)

17,00

19,50

A00: 22.30

A01: 21.05

B00: 21.19

C01: 22.55

D01: 20.71

D07: 20.46

12

Hải dương học

19,00

20,00

A00: 22.40

A01: 21.15

C01: 22.65

13

Khoa học môi trường

17,00

19,00

A00: 21.20

A01: 20.06

B00: 19.95

C01: 21.81

D07: 19.39

14

Khoa học môi trường

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

17,00

18,50

A00: 19.00

A01: 18.00

B00: 17.60

C01: 20.00

D07: 17.00

15

Nhóm ngành Toán học, (Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng)

25,30

25,55

A00: 21.61

A01: 25.36

B00: 25.66

D01: 24.66

D07: 25.11

16

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

26,50

26,75

A00: 27.27

A01: 26.27

B00: 26.66

D07: 26.16

17

Công nghệ thông tin

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

26,00

26,00

A00: 25.87

A01: 24.62

B00: 24.99

D07: 24.37

18

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

24,70

25,00

A00: 25.22

B00: 24.22

C01: 25.08

D07: 23.67

19

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

17,00

19,00

A00: 21.50

A01, B00: 20.25

C01: 22.00

D07: 19.56

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,55

25,90

A00: 26.60

A01: 25.35

C01: 26.19

D07: 25.10

21

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

23,25

25,40

A00: 25.70

A01: 24.45

C01: 25.50

D07: 24.15

22

Kỹ thuật hạt nhân

17,00

23,60

A00: 25.95

A01: 24.70

C01: 25.70

23

Khoa học máy tính

(Chương trình tiên tiến)

28,50

28,50

A00: 29.92

A01: 29.81

B00: 29.81

D07: 29.56

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

18,50

22,00

A00: 22.00

A01, B00: 20.75

C01: 22.25

D07: 20.25

25

Vật lý Y khoa

24,00

24,60

A00: 26.13

A01: 24.88

C01: 25.84

26

Công nghệ vật liệu

23,00

24,00

A00: 25.07

A01: 23.82

B00: 24.07

C01: 24.86

D07: 23.54

27

Kỹ thuật địa chất

17,00

19,50

A00: 22.70

A01, B00: 21.45

C01: 22.95

D01: 21.15

D07: 20.90

28

Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT: 80), Thống kê (CT: 40)

26,40

26,85

A00: 28.50

A01, B00: 27.92

D01: 27.17

D07: 27.67

29

Trí tuệ nhân tạo

27,70

A00: 29.39

A01, B00: 29.10

D07: 28.85

30

Công nghệ giáo dục

A00: 24.15

A01: 22.88

B00: 23.13

C01: 24.25

D01: 22.50

D07: 22.50

31

Thiết kế vi mạch

A00: 28.27

A01: 27.61

C01: 27.77

D07: 27.36

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin cần biết

  • Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 30% Học phí 2025
  • Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 30% học phí 2025
  • Ma trận tham khảo đề thi THPT Quốc gia 2025 tất cả các môn
  • Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025 trực tuyến
  • Bộ 20 đề luyện thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
  • Các trường Đại học mới công bố phương án tuyển sinh 2025
  • Kỹ năng nhận biết các dạng biểu đồ trong đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT
  • Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
  • Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
  • Điểm xét tuyển IELTS vào các trường đại học năm 2025
  • Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH

Điểm chuẩn đại học

  • Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
  • Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
  • Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn Aptech tuyển sinh lập trình viên

Tin tức liên quan

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 09:52 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 17:08 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 16:46 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 16:12 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15:53 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo 15:33 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long 14:33 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

Hợp tác truyền thông
  • 0889964368
  • [email protected]
DMCA.com Protection Status
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật

Từ khóa » điểm đại Học Khoa Học Tự Nhiên 2019