Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2021-2022 ...
Có thể bạn quan tâm
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D07; D20; D90; D91; D08; D15; D32; D96 | 19.25 | |
| Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Song bằng) | A00; A02; B00; D07; D20; D90; D91; D08; D15; D32; D96 | 24.82 | |
| Hóa học | A00; B00; D07; D20; D90; D91 | 18.75 | |
| Hóa học (Song bằng) | A00; B00; D07; D20; D90; D91 | 23.53 | |
| Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A01; A19; A09; A02; A04; B00; D07; D20; D90; D91 | 21.75 | |
| Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; B00; D07; D20; D90; D91; D08; D15; D32; D96 | 19.75 | |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 20 | |
| Toán ứng dụng | A00; A01; A19; A09; A04; B00; D07; D90; D20; D91; D08; D32; D96; D97; D84; D33; D98; D01 | 19.25 | |
| Công nghệ thông tin - Truyền thông | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 18.5 | |
| Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille) | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 24.25 | |
| An toàn thông tin | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 21 | |
| Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A19; A09; A02; A04; B00; D07; D20; D90; D91 | 20.5 | |
| Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; A09; A19 | 23.22 | |
| Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; A19; A09; A04; A02; D90; D91; D07; D20; D15; D32; D96; D33; D98; D10; D08; D84; D97 | 18.35 | |
| Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A09; A02; A19 | 18.6 | |
| Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A09; A02; A19 | 19 | |
| Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00; A01; A09; A02; A19; A04 | 23 | |
| Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A09; A02; B00; D07; D90; D91; D20; D08; D32; D96; D15 | 18.25 | |
| Dược học | A00; A01; A02; A09; A19; B00; D07; D90; D91; D08; D32; D96 | 20 | |
| Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A01; A09; A02; B00; D07; D90; D91; D20; D08; D32; D96; D15 | 19.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Từ khóa » đại Học Việt Pháp điểm Chuẩn 2020
-
USTH Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Năm 2020
-
USTH Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Năm Học 2021-2022
-
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Lấy Thấp Nhất 21,05
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội: Cao Nhất Là 25,6
-
Điểm Chuẩn ĐH Việt Pháp, ĐH Thủy Lợi: Mức điểm Từ 15 - 25,6 điểm
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia TPHCM ...
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ ...
-
Trường Đại Học Việt Pháp Công Bố điểm Sàn - Tiền Phong
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng (BUH) Năm 2020 2021 2022 Mới ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2022
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 3 Năm Gần đây
-
USTH Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Năm Học 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế - Luật TP.HCM 2020