Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2022 Chính ...
Có thể bạn quan tâm
- Điểm Chuẩn
- Điểm chuẩn khu vực Hà Nội
- Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023 Chính Thức
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn mã trường (QHX) chính thức công bố điểm chuẩn 2023, điểm chuẩn mới nhất đã được ban giám hiệu nhà trường cập nhật. Thí sinh xem thông tin chi tiết dưới đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn một trong những trường đại học trực thuộc Đại Học quốc gia Hà Nội với nhiều ngành nghề tuyển sinh. Dưới đây là danh mục điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường năm nay.
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội Xét Tuyển Theo Điểm THPT Quốc Gia Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Báo chíMã ngành: QHX01- Khối A01: 25.50- Khối C00: 28.50- Khối D01: 26.00- Khối D04: 26.00- Khối DD2: - Khối D78: 26.50 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Chính trị họcMã ngành: QHX02- Khối A01: 23.00- Khối C00: 26.25- Khối D01: 24.00- Khối D04: 24.70- Khối DD2: - Khối D78: 24.60 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Công tác xã hộiMã ngành: QHX03- Khối A01: 23.75- Khối C00: 26.30- Khối D01: 24.80- Khối D04: 24.00- Khối DD2: - Khối D78: 25.00 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Đông Nam Á họcMã ngành: QHX04- Khối A01: 22.75- Khối C00: - Khối D01: 24.75- Khối D04: - Khối DD2: - Khối D78: 45224 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Đông phương họcMã ngành: QHX05- Khối A01: - Khối C00: 28.50- Khối D01: 25.55- Khối D04: 25.50- Khối DD2: - Khối D78: 26.50 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Hàn Quốc họcMã ngành: QHX26- Khối A01: 24.75- Khối C00: 28.25- Khối D01: 26.25- Khối D04: - Khối DD2: 24.50- Khối D78: 26.50 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Hán NômMã ngành: QHX06- Khối A01: - Khối C00: 25.75- Khối D01: 24.15- Khối D04: 25.00- Khối DD2: - Khối D78: 24.50 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Khoa học quân lýMã ngành: QHX07- Khối A01: 23.50- Khối C00: 27.00- Khối D01: 25.25- Khối D04: 25.25- Khối DD2: - Khối D78: 25.25 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Lịch sửMã ngành: QHX08- Khối A01: - Khối C00: 27.00- Khối D01: 24.25- Khối D04: 23.40- Khối DD2: - Khối D78: 24.47 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Lưu trữ họcMã ngành: QHX09- Khối A01: 22.00- Khối C00: 23.80- Khối D01: 24.00- Khối D04: 22.75- Khối DD2: - Khối D78: 24.00 |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Ngôn ngữ họcMã ngành: QHX10- Khối A01: - Khối C00: 26.40- Khối D01: 25.25- Khối D04: 24.75- Khối DD2: - Khối D78: 25.75 |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH |
1 | Tên ngành: Báo chíMã ngành : QHX01Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 87 |
2 | Tên ngành: Chính trị họcMã ngành : QHX02Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
3 | Tên ngành: Công tác xã hộiMã ngành : QHX03Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
4 | Tên ngành: Đông Nam Á họcMã ngành : QHX04Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
5 | Tên ngành: Đông phương họcMã ngành : QHX05Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 85 |
6 | Tên ngành: Hàn Quốc họcMã ngành : QHX26Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 85 |
7 | Tên ngành: Hán NômMã ngành : QHX06Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
8 | Tên ngành: Khoa học quản lýMã ngành : QHX07Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 85 |
9 | Tên ngành: Lịch sửMã ngành : QHX08Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
10 | Tên ngành: Lưu trữ họcMã ngành : QHX09Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
11 | Tên ngành: Ngôn ngữ họcMã ngành : QHX10Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
12 | Tên ngành: Nhân họcMã ngành : QHX11Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
13 | Tên ngành: Nhật Bản họcMã ngành : QHX12Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 86 |
14 | Tên ngành: Quan hệ công chúngMã ngành : QHX13Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 100 |
15 | Tên ngành: Quản lý thông tinMã ngành : QHX14Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
16 | Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành : QHX15Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
17 | Tên ngành: Quản trị khách sạnMã ngành : QHX16Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
18 | Tên ngành: Quản trị văn phòngMã ngành : QHX17Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
19 | Tên ngành: Quốc tế họcMã ngành : QHX18Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 81 |
20 | Tên ngành: Tâm lý họcMã ngành : QHX19Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 90 |
21 | Tên ngành: Thông tin-ThưviệnMã ngành : QHX20Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
22 | Tên ngành: Tôn giáo họcMã ngành : QHX21Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 88 |
23 | Tên ngành: Triết họcMã ngành : QHX22Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 81 |
24 | Tên ngành: Văn hóa họcMã ngành : QHX27Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 85 |
25 | Tên ngành: Văn họcMã ngành : QHX23Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
26 | Tên ngành: Việt Nam họcMã ngành : QHX24Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 81 |
27 | Tên ngành: Xã hội họcMã ngành : QHX25Điều kiện chung: -Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NVĐiểm ĐGNL: 80 |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nộichính thức công bố Điểm chuẩn Đại học hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Báo chí Mã ngành: QHX01 Điểm chuẩn: · A01: 25.75 · C00: 29.00 · D01: 26.40 · D04,: 25.75 · D78: 27.25 · D83: 26.00 |
Báo chí* (CTĐT CLC) Mã ngành: QHX40 Điểm chuẩn: · A01: 23.50 · C00: 28.50 · D01: 26.40 · D78: 25.25 |
Chính trị học Mã ngành: QHX02 Điểm chuẩn: · A01: 21.50 · C00: 26.75 · D01: 24.25 · D04,: 23.00 · D78: 24.50 · D83: 23.00 |
Công tác xã hội Mã ngành: QHX03 Điểm chuẩn: · A01: 23.00 · C00: 27.75 · D01: 24.75 · D04,: 22.50 · D78: 25.00 · D83: 23.50 |
Đông Nam Á học Mã ngành: QHX04 Điểm chuẩn: · A01: 22.00 · D01: 24.25 · D83: 24.00 |
Đông phương học Mã ngành: QHX05 Điểm chuẩn: · C00: 29.95 · D01: 26.35 · D04: 26.25 · D78: 26.75 · D83: 26.25 |
Hàn Quốc học Mã ngành: QHX26 Điểm chuẩn: · A01: 26.85 · C00: 29.95 · D01: 26.70 · DD2: 25.55 · D78: 27.25 |
Hán Nôm Mã ngành: QHX06 Điểm chuẩn: · C00: 27.50 · D01: 24.50 · D04: 23.00 · D78: 24.00 · D83: 23.00 |
Khoa học quản lý Mã ngành: QHX07 Điểm chuẩn: · A01: 25.25 · C00: 29.00 · D01: 25.50 · D04,: 24.00 · D78: 26.00 |
Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) Mã ngành: QHX41 Điểm chuẩn: · A01: 25.75 · C00: 26.75 · D01: 22.90 · D78: 22.80 |
Lịch sử Mã ngành: QHX08 Điểm chuẩn: · C00: 27.00 · D01: 24.00 · D04,: 22.00 · D78: 22.00 · D83: 21.00 |
Lưu trữ học Mã ngành: QHX09 Điểm chuẩn: · A01: 22.50 · C00: 27.00 · D01: 22.50 · D04,: 22.00 · D78: 23.50 · D83: 22.00 |
Ngôn ngữ học Mã ngành: QHX10 Điểm chuẩn: · C00: 28.00 · D01: 25.25 · D04,: 225.50 · D78: 25.25 · D83: 24.50 |
Nhân học Mã ngành: QHX11 Điểm chuẩn: · A01: 22.50 · C00: 26.75 · D01: 24.25 · D04,: 22.00 · D78: 22.00 · D83: 21.00 |
Nhật Bản học Mã ngành: QHX12 Điểm chuẩn: · D01: 25.75 · D06: 24.75 · D78: 26.25 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: QHX13 Điểm chuẩn: · C00: 29.95 · D01: 26.75 · D04: 26.00 · D78: 27.50 · D83: 26.00 |
Quản lý thông tin Mã ngành: QHX14 Điểm chuẩn: · A01: 25.25 · C00: 29.00 · D01: 25.50 · D78: 25.90 |
Quản lý thông tin*(CTĐT CLC) Mã ngành: QHX42 Điểm chuẩn: · A01: 23.50 · C00: 26.50 · D01: 24.40 · D78: 23.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: QHX15 Điểm chuẩn: · A01: 25.25 · D01: 25.80 · D78: 26.10 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: QHX16 Điểm chuẩn: · A01: 24.75 · D01: 25.15 · D78: 25.25 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: QHX17 Điểm chuẩn: · A01: 24.75 · C00: 29.00 · D01: 25.25 · D04: 25.00 · D78: 25.50 · D83: 25 |
Quốc tế học Mã ngành: QHX18 Điểm chuẩn: · A01: 25.25 · C00: 29.00 · D01: 25.75 · D04: 25.00 · D78: 25.75 · D83: 25.25 |
Quốc tế học* (CTĐT CLC) Mã ngành: QHX43 Điểm chuẩn: · A01: 22.00 · C00: 27.00 · D01: 24.00 · D78: 24.00 |
Tâm lý học Mã ngành: QHX19 Điểm chuẩn: · A01: 26.50 · C00: 29.00 · D01: 26.25 · D04: 24.25 · D78: 26.50 · D83: 24.50 |
Thông tin - Thư viện Mã ngành: QHX20 Điểm chuẩn: · A01: 23.50 · C00: 26.50 · D01: 23.50 · D78: 23.75 |
Tôn giáo học Mã ngành: QHX21 Điểm chuẩn: · A01: 22.00 · C00: 25.50 · D01: 22.50 · D04: 20.25 · D78: 22.90 · D83: 20.00 |
Triết học Mã ngành: QHX22 Điểm chuẩn: · A01: 22.00 · C00: 26.25 · D01: 23.25 · D04: 21.00 · D78: 23.25 · D83: 21.00 |
Văn hóa học Mã ngành: QHX27 Điểm chuẩn: · C00: 27.00 · D01: 24.40 · D04: 22.00 · D78: 24.50 · D83: 22.00 |
Văn học Mã ngành: QHX23 Điểm chuẩn: · C00: 27.75 · D01: 24.75 · D04: 21.25 · D78: 24.50 · D83: 22.00 |
Việt Nam học Mã ngành: QHX24 Điểm chuẩn: · C00: 25.50 · D01: 24.00 · D04: 21.50 · D78: 23.50 · D83: 20.25 |
Xã hội học Mã ngành: QHX25 Điểm chuẩn: · A01: 23.50 · C00: 27.75 · D01: 24.50 · D04: 23.00 · D78: 25.25 · D83: 22.00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đai học khoa học xã hội và nhân văn 2022 do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Mới Nhất
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2023 Chính Thức
- Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2023 Chính Thức
- Điểm Chuẩn Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội 2023 Chính Thức
- Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân 2023 chính thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2023 Chính Thức
- Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023 chính thức
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » Ngành Văn Hóa Học đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn điểm Chuẩn
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM Có điểm Trúng ...
-
Thông Tin Tổng Quan Các Ngành đào Tạo Bậc Đại Học - USSH
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Điểm Chuẩn 3 đại Học, Học Viện ở TP HCM - VnExpress
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2022
-
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG HN - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Ngành Văn Hoá Học Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN