Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nộ dung bài viết này
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
| THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Tên chương trình đào tạo: Báo chí Mã ngành học: QHX01 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 25,5 - Điểm khối C00: 28,5 - Điểm khối D01: 26 - Điểm khối D04: 26 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 26,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Chính trị học Mã ngành học: QHX02 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 23 - Điểm khối C00: 26,25 - Điểm khối D01: 24 - Điểm khối D04: 24,7 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,6 |
| Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: QHX03 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 23,75 - Điểm khối C00: 26,3 - Điểm khối D01: 24,8 - Điểm khối D04: 24 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25 |
| Tên chương trình đào tạo: Đông Nam Á học Mã ngành học: QHX04 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 22,75 - Điểm khối C00: - Điểm khối D01: 24,75 - Điểm khối D04: - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,1 |
| Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Mã ngành học: QHX05 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 28,5 - Điểm khối D01: 25,55 - Điểm khối D04: 25,5 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 26,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Hàn Quốc học Mã ngành học: QHX26 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 24,75 - Điểm khối C00: 28,25 - Điểm khối D01: 26,25 - Điểm khối D04: - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: 24,5 - Điểm khối D78: 26,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Hán Nôm Mã ngành học: QHX06 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 25,75 - Điểm khối D01: 24,15 - Điểm khối D04: 25 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học quản lý Mã ngành học: QHX07 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 23,5 - Điểm khối C00: 27 - Điểm khối D01: 25,25 - Điểm khối D04: 25,25 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Lịch sử Mã ngành học: QHX08 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 27 - Điểm khối D01: 24,25 - Điểm khối D04: 23,4 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,47 |
| Tên chương trình đào tạo: Lưu trữ học Mã ngành học: QHX09 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 22 - Điểm khối C00: 23,8 - Điểm khối D01: 24 - Điểm khối D04: 22,75 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ học Mã ngành học: QHX10 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 26,4 - Điểm khối D01: 25,25 - Điểm khối D04: 24,75 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,75 |
| Tên chương trình đào tạo: Nhân học Mã ngành học: QHX11 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 22 - Điểm khối C00: 25,25 - Điểm khối D01: 24,15 - Điểm khối D04: 22 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,2 |
| Tên chương trình đào tạo: Nhật Bản học Mã ngành học: QHX12 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: - Điểm khối D01: 25,5 - Điểm khối D04: - Điểm khối D06: 24 - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,75 |
| Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành học: QHX13 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 28,78 - Điểm khối D01: 26,75 - Điểm khối D04: 26,2 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 27,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý thông tin Mã ngành học: QHX14 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 24,5 - Điểm khối C00: 26,8 - Điểm khối D01: 25,25 - Điểm khối D04: - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: QHX15 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 25,5 - Điểm khối C00: - Điểm khối D01: 26 - Điểm khối D04: - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 26,4 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: QHX16 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 25 - Điểm khối C00: - Điểm khối D01: 25,5 - Điểm khối D04: - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng Mã ngành học: QHX17 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 25 - Điểm khối C00: 27 - Điểm khối D01: 25,25 - Điểm khối D04: 25,5 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,75 |
| Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Mã ngành học: QHX18 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 24 - Điểm khối C00: 27,7 - Điểm khối D01: 25,4 - Điểm khối D04: 25,25 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,75 |
| Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: QHX19 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 27 - Điểm khối C00: 28 - Điểm khối D01: 27 - Điểm khối D04: 25,5 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 27,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Thông tin - Thư viện Mã ngành học: QHX20 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 23 - Điểm khối C00: 25 - Điểm khối D01: 23,8 - Điểm khối D04: - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Tôn giáo học Mã ngành học: QHX21 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 22 - Điểm khối C00: 25 - Điểm khối D01: 23,5 - Điểm khối D04: 22,6 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 23,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Triết học Mã ngành học: QHX22 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 22,5 - Điểm khối C00: 25,3 - Điểm khối D01: 24 - Điểm khối D04: 23,4 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học Mã ngành học: QHX27 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 26,3 - Điểm khối D01: 24,6 - Điểm khối D04: 23,5 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,6 |
| Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: QHX23 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 26,8 - Điểm khối D01: 25,75 - Điểm khối D04: 24,5 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,75 |
| Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Mã ngành học: QHX24 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: - Điểm khối C00: 26 - Điểm khối D01: 24,5 - Điểm khối D04: 23 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 24,75 |
| Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Mã ngành học: QHX25 Phương thức 100 (*) - Điểm khối A01: 24 - Điểm khối C00: 26,5 - Điểm khối D01: 25,2 - Điểm khối D04: 24 - Điểm khối D06: - Điểm khối DD2: - Điểm khối D78: 25,7 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - DDHQG TP.HCM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
| THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Mã ngành học: 7140114 Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 |
| Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28 |
| Mã ngành học: 7220201_CLC Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh_CLC Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,9 |
| Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 |
| Mã ngành học: 7220204_CLC Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,2 |
| Mã ngành học: 7220206 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Tây Ban Nha Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 |
| Mã ngành học: 7229030 Tên chương trình đào tạo: Văn học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27 |
| Mã ngành học: 7310206 Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,9 |
| Mã ngành học: 7310206_CLC Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế_CLC Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,9 |
| Mã ngành học: 7310301 Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,5 |
| Mã ngành học: 7310401 Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,2 |
| Mã ngành học: 7310403 Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học giáo dục Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,9 |
| Mã ngành học: 7310501 Tên chương trình đào tạo: Địa lý học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2023
Đang cập nhật...

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Giáo dục học | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Nga | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Pháp | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Đức | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Italia | Đang cập nhật |
| Ngành Triết học | Đang cập nhật |
| Ngành Lịch sử | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ học | Đang cập nhật |
| Ngành Văn học | Đang cập nhật |
| Ngành Văn hoá học | Đang cập nhật |
| Ngành Quan hệ quốc tế | Đang cập nhật |
| Ngành Quan hệ Quốc tế | Đang cập nhật |
| Ngành Xã hội học | Đang cập nhật |
| Ngành Nhân học | Đang cập nhật |
| Ngành Tâm lý học | Đang cập nhật |
| Ngành Địa lý học | Đang cập nhật |
| Ngành Đông phương học | Đang cập nhật |
| Ngành Nhật Bản học | Đang cập nhật |
| Ngành Nhật Bản học | Đang cập nhật |
| Ngành Hàn Quốc học | Đang cập nhật |
| Ngành Báo chí | Đang cập nhật |
| Ngành Báo chí | Đang cập nhật |
| Ngành Truyền thông đa phương tiện | Đang cập nhật |
| Ngành Thông tin - thư viện | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Lưu trữ học | Đang cập nhật |
| Ngành Đô thị học | Đang cập nhật |
| Ngành Đô thị học | Đang cập nhật |
| Ngành Công tác xã hội | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
| Ngành Việt Nam học | Đang cập nhật |
| Ngành Tôn giáo học | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị văn phòng | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2022
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
| Giáo dục học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:Khối C00: 23.60Khối B00, D01: 22.80 |
| Quản lý giáo dục Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:Khối C00: 24Khối A01, D01, D14: 23 |
| Ngôn ngữ anh Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01Điểm chuẩn: 26.30 |
| Ngôn ngữ anh CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01Điểm chuẩn:25.45 |
| Ngôn ngữ Nga Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D02Điểm chuẩn: 20.25 |
| Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:Khối D01: 23.40Khối D03: 23 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:Khối D01: 25.40Khối D04: 25.90 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:Khối 01: 24.25Khối D04: 24.50 |
| Ngôn ngữ Đức Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:Khối D01: 23.50Khối D05: 23 |
| Ngôn ngữ Đức CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:Khối D01: 21.75Khối D05: 21.50 |
| Ngôn ngữ Tây Ban Nha Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D03, D05Điểm chuẩn:20 |
| Ngôn ngữ Italia Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D03, D05Điểm chuẩn:20 |
| Triết học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:Khối C00: 24Khối A01, D01, D14: 23 |
| Tôn giáo học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:Khối C00: 22.25Khối D01, D14: 21.25 |
| Lịch sử Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:Khối C00: 24.60Khối D01, D14, D15: 24.10 |
| Ngôn ngữ học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 25.50Khối D01, D14: 24.35 |
| Văn học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 26.60Khối D01, D14: 25.25 |
| Văn hóa học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 26.50Khối D01, D14, D15: 24.90 |
| Quan hệ quốc tế Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối D14: 26.60Khối D01: 25.30 |
| Quan hệ quốc tế CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối D14: 25.60Khối D01: 26.20 |
| Xã hội học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 25.30Khối A00, D01, D14: 23.80 |
| Nhân học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 21.25Khối D01, D14, D15: 21 |
| Tâm lý học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 26.90Khối B00, D14: 25.80Khối D01: 25.70 |
| Tâm lý học giáo dục Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối B00: 24.40Khối B08, D14: 24.50Khối D01: 24.30 |
| Địa lý học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: A01, C00, D01, D15Điểm chuẩn: 20.25 |
| Đông phương học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối D04, D14: 24.60Khối D01: 24.40 |
| Nhật Bản học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối D14: 26Khối D01: 25.90Khối 06, D63: 23.40 |
| Nhật Bản học CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối D14: 26Khối D01, D06, D63: 23.40 |
| Hàn Quốc học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14, DD2, DH5Điểm chuẩn: 25.45 |
| Việt Nam học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 26Khối D14: 27.15Khối D01: 27 |
| Báo chí Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 28.25Khối D14: 27.15Khối D01: 27 |
| Báo chí CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 27.50Khối D14: 25.60Khối D01: 27 |
| Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối D14, D15: 27.55Khối D01: 25.30 |
| Thông tin - Thư viện Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 23.50Khối A01, D01, D14: 21.75 |
| Quản lý thông tin Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 23.50Khối A01, D14: 25Khối D01: 24.50 |
| Lưu trữ học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 21.75Khối D01, D14, D15: 21.25 |
| Quản trị văn phòng Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 26.75Khối D01, D14: 25.05 |
| Đô thị học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 21.50Khối A01, D14: 21Khối D01: 20.75 |
| Công tác xã hội Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 22.60Khối D01, D14, D15: 21.75 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 22.60Khối D14: 25.80Khối D01, D15: 25.60 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:Khối C00: 25Khối D14, D15: 24.20Khối D01: 24 |
| Ngôn ngữ Anh (ĐH Minnesota Crookston Hoa Kỳ) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14, D15Điểm chuẩn: 21 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc (ĐH sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D04, D14, D15, D83, D95Điểm chuẩn: 21 |
| Truyền thông (ĐH Deakin Úc) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D14, D15Điểm chuẩn: 21 |
| Quan hệ quốc tế (ĐH Deakin Úc) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14Điểm chuẩn: 21 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức
| Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
| Giáo dục học | 7140101 | 601 |
| Quản lý giáo dục | 7140114 | 601 |
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 880 |
| Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201 CLC | 880 |
| Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 635 |
| Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 745 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 825 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | 815 |
| Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 755 |
| Ngôn ngữ Đức CLC | 7220205 CLC | 745 |
| Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | 680 |
| Ngôn ngữ Italia | 7220208 | 620 |
| Triết học | 7229001 | 601 |
| Tôn giáo học | 7229009 | 601 |
| Lịch sử | 7229010 | 601 |
| Ngôn ngữ học | 7229020 | 685 |
| Văn học | 7229030 | 700 |
| Văn hoá học | 7229040 | 670 |
| Quan hệ quốc tế | 7310206 | 860 |
| Quan hệ quốc tế CLC | 7310206 CLC | 865 |
| Xã hội học | 7310301 | 675 |
| Nhân học | 7310302 | 601 |
| Tâm lý học | 7310401 | 865 |
| Địa lý học | 7310501 | 601 |
| Đông phương học | 7310608 | 775 |
| Nhật Bản học | 7310613 | 808 |
| Nhật Bản học CLC | 7310613 CLC | 808 |
| Hàn Quốc học | 7310614 | 808 |
| Việt Nam học | 7310630 | 601 |
| Báo chí | 7310101 | 830 |
| Báo chí CLC | 7310101 CLC | 835 |
| Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 905 |
| Thông tin - thư viện | 7320201 | 601 |
| Quản lý thông tin | 7320205 | 685 |
| Lưu trữ học | 7320303 | 601 |
| Quản trị văn phòng | 7340406 | 730 |
| Đô thị học | 7580112 | 601 |
| Công tác xã hội | 7760101 | 601 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 815 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 CLC | 805 |
| Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 601 |
| Truyền thông liên kết với ĐH Deakin (Úc) | 601 | |
| Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin (Úc) | 601 | |
| Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota Crookston (Hoa Kỳ) | 601 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH sư phạm Quảng Tây (tuyển sinh 08/2021) | 601 |
Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Giáo dục học | B00, D01 | 21,25 |
| C00, C01 | 22,15 | |
| Ngôn ngữ Anh | D01 | 26,17 |
| Ngôn ngữ Anh CLC | D01 | 25,65 |
| Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 20 |
| Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23,2 |
| D03 | 22,75 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 25,2 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D01, D04 | 24 |
| Ngôn ngữ Đức | D01 | 23 |
| D05 | 22 | |
| Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01, D03, D05 | 22,5 |
| Ngôn ngữ Italia | D01, D03, D05 | 21,5 |
| Triết học | C00 | 21,75 |
| A01, D01, D14 | 21,25 | |
| Lịch sử | C00 | 22,5 |
| D01, D14 | 22 | |
| Ngôn ngữ học | C00 | 24,3 |
| D01, D14 | 23,5 | |
| Văn học | C00 | 24,65 |
| D01, D14 | 24,15 | |
| Văn hoá học | C00 | 25,6 |
| D01, D14 | 24,75 | |
| Quan hệ quốc tế | D01 | 26 |
| D14 | 25,6 | |
| Quan hệ quốc tế CLC | D01 | 25,7 |
| D14 | 25,4 | |
| Xã hội học | C00 | 25 |
| A00, D01, D14 | 24 | |
| Nhân học | C00 | 22,25 |
| D01, D14 | 21,75 | |
| Tâm lý học | C00 | 26,6 |
| B00, D01, D14 | 25,9 | |
| Địa lý học | C00 | 22,75 |
| A01, D01, D15 | 22,25 | |
| Đông phương học | D04, D14 | 24,45 |
| D01 | 24,65 | |
| Nhật Bản học | D01 | 25,65 |
| D06, D14 | 25,2 | |
| Hàn Quốc học | D01, D14 | 25,2 |
| Báo chí | C00 | 27,5 |
| D01, D14 | 26,15 | |
| Báo chí CLC | C00 | 26,8 |
| D01, D14 | 25,4 | |
| Thông tin - thư viện | C00 | 21,25 |
| A01, D01, D14 | 21 | |
| Lưu trữ học | C00 | 24,25 |
| D01, D14 | 22,75 | |
| Quản trị văn phòng | D01, D14 | 24,5 |
| C00 | 26 | |
| Đô thị học | C00 | 23,1 |
| A01,D01,D14 | 22,1 | |
| Đô thị học - Phân hiệu Bến Tre | C00 | 22,1 |
| A01,D01,D14 | 21,1 | |
| Công tác xã hội | C00 | 22,8 |
| D01, D14 | 22 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25,55 |
| D01, D14 | 25 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | C00 | 25,55 |
| D01, D14 | 25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2019
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM như sau
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Giáo dục học | Khối C00 | 19.8 |
| Giáo dục học | Khối B00, Khối C01, Khối D01 | 17.8 |
| Ngôn ngữ Anh | Khối D01 | 23.2 |
| Ngôn ngữ Anh | Khối D01 | 21.2 |
| Ngôn ngữ Nga | Khối D01, Khối D02 | 18.1 |
| Ngôn ngữ Pháp | Khối D01, Khối D03 | 20.6 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | Khối D01, Khối D04 | 22.03 |
| Ngôn ngữ Đức | Khối D01, Khối D05 | 20.2 |
| Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Khối D01, Khối D03, Khối D05 | 19.3 |
| Ngôn ngữ Italia | Khối D01, Khối D03, Khối D05 | 18.8 |
| Triết học | Khối C00 | 19.25 |
| Triết học | Khối A01, Khối D01, Khối D14 | 17.25 |
| Lịch sử | Khối C00 | 19.1 |
| Lịch sử | Khối D01, Khối D14 | 18.1 |
| Ngôn ngữ học | Khối C00 | 22 |
| Ngôn ngữ học | Khối D01, Khối D14 | 21 |
| Văn học | Khối C00 | 22.4 |
| Văn học | Khối D01, Khối D14 | 21.4 |
| Văn hoá học | Khối C00 | 21.5 |
| Văn hoá học | Khối D01, Khối D14 | 20.5 |
| Quan hệ quốc tế | Khối D01, Khối D14 | 22.6 |
| Xã hội học | Khối C00 | 20.5 |
| Xã hội học | Khối A00, Khối D01, Khối D14 | 19.5 |
| Nhân học | Khối C00 | 19.75 |
| Nhân học | Khối D01, Khối D14 | 18.75 |
| Tâm lý học | Khối C00 | 23.2 |
| Tâm lý học | Khối B00, Khối D01, Khối D14 | 22.2 |
| Địa lý học | Khối C00 | 21.25 |
| Địa lý học | Khối A01, Khối D01, Khối D15 | 20.25 |
| Đông phương học | Khối D01, Khối D04, Khối D14 | 21.6 |
| Nhật Bản học | Khối D01, Khối D06, Khối D14 | 22.6 |
| Nhật Bản học | Khối D01, Khối D06, Khối D14 | 20.6 |
| Hàn Quốc học | Khối D01, Khối D14 | 22.25 |
| Báo chí | Khối C00 | 24.6 |
| Báo chí | Khối D01, Khối D14 | 22.6 |
| Báo chí | Khối C00 | 22.6 |
| Báo chí | Khối D01, Khối D14 | 20.6 |
| Thông tin - thư viện | Khối C00 | 17 |
| Thông tin - thư viện | Khối A01, Khối D01, Khối D14 | 16.5 |
| Lưu trữ học | Khối C00 | 20.25 |
| Lưu trữ học | Khối D01, Khối D14 | 19.25 |
| Đô thị học | Khối D01 | 17 |
| Đô thị học | Khối A00, Khối A01, Khối D14 | 16.5 |
| Công tác xã hội | Khối C00 | 20 |
| Công tác xã hội | Khối D01, Khối D14 | 19 |
| Du lịch | Khối C00 | 24.9 |
| Du lịch | Khối D01, Khối D14 | 22.9 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 10-12, Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh. Số điện thoại: (84-28) 38 293 828.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Tài Chính TP.HCM Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Văn Lang 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Cán Bộ Thành Phố Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Khoa Y- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Cơ Sở 2 Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa TP. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao TP Hồ Chí Minh 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » đh Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm điểm Chuẩn đgnl
-
Công Bố điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Kỳ Thi ...
-
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
-
Điểm Chuẩn 2 Phương Thức Xét Tuyển Của ĐH Khoa Học Xã Hội Và ...
-
Điểm Chuẩn Năng Lực Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực ĐH KHXH&NV TP.HCM: 600 - 880
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP HCM Công Bố điểm ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2022 Đại Học Khoa Học Xã Hội Và ...
-
Điểm Chuẩn Năm 2022 Của Trường ĐH KHXH&NV TpHCM Theo Kết ...
-
Top 15 đh Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm điểm Chuẩn đgnl
-
Top 15 đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm điểm Chuẩn đgnl
-
Điểm Chuẩn Đại Học KHXH&NV - ĐHQGHN 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn-Đại Học Quốc ...