Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
STT | Ngành | Năm 2021 (Xét theo kết quả thi THPT) | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 | |||
1 | Báo chí | A01: 25,08 C00: 28,80 D01: 26,60 D04, D06: 26,20 D78: 27,10 D83: 24,60 | A01: 25,75 C00: 29,90 D01: 26,40 D04: 25,75 D78: 27,25 D83: 26,00 | 32,00 | A01: 25.50C00: 28,50D01: 26,00D04: 26,00D78: 26,50 | D01: 26,07D78: 26,97C00: 29,03A01: 25,51 |
2 | Báo chí (Chất lượng cao) | A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: | A01: 23,50C00: 28,50D01:25,00D04:D06:DD2:D78: 25,25D83: | 31,00 | ||
3 | Chính trị học | A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 | A01: 21,50C00: 26,75D01: 24,25D04: 23,00D06:DD2:D78: 24,50D83: 23,00 | 31,00 | A01: 23,00C00: 26,25D01: 24,00D04: 24,70D78: 24,60 | C00: 27,98A01: 24,60D78: 26,28D01: 25,35D04: 24,95 |
4 | Công tác xã hội | A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 | A01: 23,00C00: 27,75D01: 24,75D04: 22,50D06: DD2: D78: 25,00D83: 23,50 | 31,00 | A01: 23,75C00: 26,30D01: 24,80D04: 24,00D78: 25,60 | C00: 27,94D78: 26,01A01: 24,39D01: 25,30 |
5 | Đông Nam Á học | A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: | A01: 22,00C00: D01: 24,25D04: D06: DD2: D78: 24,00D83: | 31,00 | A01: 22,75D01: 24,75D78: 25,10 | D14: 25,29D78: 24,75D01: 24,64A01: 23,48 |
6 | Đông phương học | A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 | A01: C00: 29,95D01: 26,35D04: 26,25D06: DD2: D78: 26,75D83: 26,25 | C00: 28,50D01: 25,55D04: 25,50D78: 26,50 | D78: 26,71C00: 28,83D04: 25,80D01: 25,99 | |
7 | Hán Nôm | A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 | A01: C00: 27,50D01: 24,50D04: 23,00D06: DD2: D78: 24,00D83: 23,00 | 31,00 | C00: 25,75D01: 24,15D04: 25,00D78: 24,50 | D01: 25,05D04: 25,80C00: 28,26D78: 25,96 |
8 | Khoa học quản lý | A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 | A01: 25,25C00: 29,00D01: 25,50D04: 24,00D06: DD2: D78: 26,00D83: 25,00 | 31,00 | A01: 23,50C00: 27,00D01: 25,25D04: 25,25D78: 25,25 | D78: 26,26C00: 28,58D01: 25,41A01: 25,07 |
9 | Khoa học quản lý (Chất lượng cao) | A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: | A01: 22,00C00: 26,75D01: 22,90D04: D06: DD2: D78: 22,80D83: | 31,00 | ||
10 | Lịch sử | A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 | A01: C00: 27,00D01: 24,00D04: 22,00D06: DD2: D78: 24,00D83: 21,00 | 31,00 | C00: 27,00D01: 24,25D04: 23,40D78: 24,47 | D01: 25,01C00: 28,37D78: 26,38D14: 26,80D04: 25,02 |
11 | Lưu trữ học | A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 | A01: 22,50C00: 27,00D01: 22,50D04: 22,00D06: DD2: D78: 23,50D83: 22,00 | 31,00 | A01: 22,00C00: 23,80D01: 24,00D04: 22,75D78: 24,00 | D78: 25,73A01: 24,49C00: 27,58D01: 25,22D04: 25,02 |
12 | Ngôn ngữ học | A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 | A01: C00: 28,00D01: 25,25D04: 25,00D06: DD2: D78: 25,25D83: 24,50 | 31,00 | C00: 26,40D01: 25,25D04: 24,75D78: 25,75 | D04: 25,69C00: 27,94D01: 25,45D78: 26,30 |
13 | Nhân học | A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 | A01: 22,50C00: 26,75D01: 24,25D04: 22,00D06: DD2: D78: 24,00D83: 21,00 | 31,00 | A01: 22,00C00: 25,25D01: 24,15D04: 22,00D78: 24,20 | C00: 27,43A01: 23,67D01: 24,93D78: 25,39D04: 24,75 |
14 | Quan hệ công chúng | A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 | A01: C00: 29,95D01: 26,75D04: 26,00D06: DD2: D78: 27,50D83: 26,00 | 34,50 | C00: 28,78D01: 26,75D04: 26,20D78: 27,50 | D01: 26,45D04: 26,40C00: 29,10D78: 27,36 |
15 | Quản lý thông tin | A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 | A01: 25,25C00: 29,00D01: 25,50D04: D06: DD2: D78: 25,90D83: | 31,00 | A01: 24,50C00: 26,80D01: 25,25D78: 25,00 | C00: 28,37D78: 26,36A01: 25,36D01: 25,83 |
16 | Quản lý thông tin (Chất lượng cao) | A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: | A01: 23,50C00: 26,50D01: 24,40D04: D06: DD2: D78: 23,75D83: | 31,00 | ||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: | A01: 25,25C00: D01: 25,80D04: D06: DD2: D78: 26,10D83: | 31,00 | A01: 25,50D01: 26,00D78: 26,40 | A01: 25,61C00: 28,58D01: 25,99D78: 26,74 |
18 | Quản trị khách sạn | A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: | A01: 24,75C00: D01: 25,15D04: D06: DD2: D78: 25,25D83: | 31,00 | A01: 25,50D01: 25,50D78: 25,50 | C00: 28,26D01: 25,71A01: 25,46D78: 26,38 |
19 | Quản trị văn phòng | A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 | A01: 24,75C00: 29,00D01: 25,25D04: 25,00D06: DD2: D78: 25,50D83: 25,00 | 31,00 | A01: 25,00C00: 27,00D01: 25,25D04: 25,50D78: 25,75 | A01: 25,50D78: 26,52D01: 25,73D04: 25,57C00: 28,60 |
20 | Quốc tế học | A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 | A01: 25,25C00: 29,00D01: 25,75D04: 25,00D06: DD2: D78: 25,75D83: 25,25 | 31,00 | A01: 24,00C00: 27,70D01: 25,40D04: 25,25D78: 25,75 | D78: 26,18C00: 28,55D01: 25,33A01: 24,68 |
21 | Quốc tế học (CLC) | A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: | A01: 22,00C00: 27,00D01: 24,00D04: D06: DD2: D78: 24,00D83: | 31,00 | ||
22 | Tâm lý học | A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 | A01: 26,50C00: 29,00D01: 26,25D04: 24,25D06: DD2: D78: 26,50D83: 24,20 | 35,00 | A01: 27,00C00: 28,00D01: 27,00D04: 25,50D78: 27,25 | A01: 26,47C00: 28,60D01: 26,18D78: 26,71 |
23 | Thông tin – thư viện | A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 | A01: 23,50C00: 26,50D01: 23,50D04: D06: DD2: D78: 23,75D83: | 31,00 | A01: 23,00C00: 25,00D01: 23,80D78: 24,25 | D14: 26,23D78: 25,55D01: 24,82C00: 27,38 |
24 | Tôn giáo học | A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 | A01: 22,00C00: 25,50D01: 22,50D04: 20,25D06: DD2: D78: 22,90D83: 20,00 | 31,00 | A01: 22,00C00: 25,00D01: 23,50D04: 22,60D78: 23,50 | D78: 24,78D01: 24,49A01: 22,95D04: 24,75C00: 26,73 |
25 | Triết học | A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 | A01: 22,00C00: 26,25D01: 23,25D04: 21,00D06: DD2: D78: 23,25D83: 21,00 | 31,00 | A01: 22,50C00: 25,30D01: 24,00D04: 23,40D78: 24,50 | D78: 25,54D01: 25,02C00: 27,58D04: 24,30 |
26 | Văn hóa học | A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 | A01: C00: 27,00D01: 24,40D04: 22,00D06: DD2: D78: 24,50D83: 22,00 | 31,00 | C00: 26,30D01: 24,60D04: 23,50D78: 24,60 | C00: 27,90D78: 26,13D04: 25,31D01: 25,26D14: 26,05 |
27 | Văn học | A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 | A01: C00: 27,75D01: 24,75D04: 21,25D06: DD2: D78: 24,50D83: 22,00 | 31,00 | C00: 26,80D01: 25,75D04: 24,50D78: 25,75 | D78: 26,82C00: 28,31D01: 25,99D04: 25,30 |
28 | Việt Nam học | A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 | A01: C00: 27,50D01: 24,00D04: 21,50D06: DD2: D78: 23,50D83: 20,25 | 31,00 | C00: 26,00D01: 24,50D04: 23,00D78: 24,75 | C00: 27,75D01: 24,97D04: 25,29D78: 25,68 |
29 | Xã hội học | A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 | A01: 23,50C00: 27,75D01: 24,50D04: 23,00D06: DD2: D78: 25,25D83: 22,00 | 31,00 | A01: 24,00C00: 26,50D01: 25,20D04: 24,00D78: 25,70 | C00: 28,25D78: 26,34D01: 25,65A01: 25,20 |
30 | Nhật Bản học | A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: | A01: C00: D01: 25,75D04: D06: 24,75DD2: D78: 26,25D83: | 31,00 | D01: 25,50D06: 24,00 | D06: 25,00D78: 26,43D01: 25,75 |
31 | Hàn Quốc học | A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 | A01: 26,85C00: 29,95D01: 26,70D04: D06: DD2: 25,55D78: 27,25D83: | 31,00 | A01: 24,75C00: 28,25D01: 26,25DD2: 24,50D78: 26,50 | C00: 29,05D01: 26,30A01: 26,20D78: 27,13DD2: 26,25 |
32 | Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng | D01: 25,77D04: 25,17D78: 26,45C00: 27,98 |
- Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
- Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
- Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
- 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
- Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
- Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 08:50 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 08:38 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang 17:26 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định 14:34 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 14:12 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến 17:18 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 17:04 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » Bảng điểm đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM Có điểm Trúng ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học KHXH&NV - ĐHQGHN 2022 - TrangEdu
-
[PDF] Quy Trình Xác Nhận Bảng điểm, Văn Bằng
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQGHN
-
Điểm Sàn Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM ở Mức ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP HCM Lấy điểm Sàn 18-20
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm ...
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm Sàn
-
Điểm Chuẩn 2 Phương Thức Xét Tuyển Của ĐH Khoa Học Xã Hội Và ...
-
Dự Báo điểm Chuẩn Khối Ngành Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Năm ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn-Đại Học Quốc ...