Điểm Chuẩn Đại Học KHXH&NV - ĐHQGHN 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 24/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2025

I. Điểm chuẩn USSH năm 2025

Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Báo chíQHX01C0028.2
D1425.2
D1525.2
D6625.2
D0124.7
C0325.7
C0425.7
2Chính trị họcQHX02C0026.86
D1425.86
D1525.86
D6625.86
D0125.36
C0325.86
C0425.86
3Công tác xã hộiQHX03C0026.99
D1424.99
D1524.99
D6624.99
D0124.49
C0324.99
C0424.99
4Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngQHX04C0027.3
D1425.3
D1525.3
D6625.3
D0124.8
C0325.3
C0425.3
5Đông Nam Á họcQHX05D1423.25
D1523.25
D6623.25
D0121.75
6Đông phương họcQHX06C0028
D1425
D1525
D6625
D0124.5
C0325.5
C0425.5
D0424.5
7Hán NômQHX07C0025.76
D1424.76
D1524.76
D6624.76
D0124.26
C0324.76
C0424.76
D0425.76
8Hàn Quốc họcQHX08C0027.83
D1424.83
D1524.83
D6624.83
D0124.33
C0325.33
C0425.33
9Khoa học quản lýQHX09C0026.68
D1424.68
D1524.68
D6624.68
D0124.18
C0324.68
C0424.68
10Lịch sửQHX10C0027.3
D1426.3
D1526.3
D6626.3
D0125.8
C0326.3
C0426.3
11Lưu trữ họcQHX11C0026.04
D1425.04
D1525.04
D6625.04
D0124.54
C0325.04
C0425.04
12Ngôn ngữ họcQHX12C0026.75
D1425.75
D1525.75
D6625.75
D0125.25
C0325.75
C0425.75
13Nhân họcQHX13C0025.8
D1424.8
D1524.8
D6624.8
D0124.3
C0324.8
C0424.8
14Nhật Bản họcQHX14D0121.75
D0621.75
15Quan hệ công chúngQHX15C0028.95
D1425.95
D1525.95
D6625.95
D0125.45
C0326.45
C0426.45
16Quản lý thông tinQHX16C0026.99
D1424.99
D1524.99
D6624.99
D0124.49
C0324.99
C0424.99
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX17C0027.87
D1424.87
D1524.87
D6624.87
D0124.37
C0325.37
C0425.37
18Quản trị khách sạnQHX18C0026.99
D1424.99
D1524.99
D6624.99
D0124.49
C0324.99
C0424.99
19Quản trị văn phòngQHX19C0027.43
D1425.43
D1525.43
D6625.43
D0124.93
C0325.43
C0425.43
20Quốc tế họcQHX20C0026.5
D1423.5
D1523.5
D6623.5
D0123
C0324
C0424
21Tâm lý họcQHX21C0029
D1426
D1526
D6626
D0125.5
C0326.5
C0426.5
22Thông tin – Thư việnQHX22C0025.41
D1424.41
D1524.41
D6624.41
D0123.91
C0324.41
C0424.41
23Tôn giáo họcQHX23C0025
D1424
D1524
D6624
D0123.5
C0324
C0424
24Triết họcQHX24C0025.89
D1424.89
D1524.89
D6624.89
D0124.39
C0324.89
C0424.89
25Văn hóa họcQHX25C0027.22
D1425.22
D1525.22
D6625.22
D0124.72
C0325.22
C0425.22
26Văn họcQHX26C0027.5
D1425.5
D1525.5
D6625.5
D0125
C0325.5
C0425.5
27Việt Nam họcQHX27C0026.62
D1424.62
D1524.62
D6624.62
D0124.12
C0324.62
C0424.62
28Xã hội họcQHX28C0027
D1425
D1525
D6625
D0124.5
C0325
C0425

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Báo chíQHX0128.2
2Chính trị họcQHX0226.86
3Công tác xã hộiQHX0326.99
4Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngQHX0427.3
5Đông Nam Á họcQHX0521.75
6Đông phương họcQHX0628
7Hán NômQHX0725.76
8Hàn Quốc họcQHX0827.83
9Khoa học quản lýQHX0926.68
10Lịch sửQHX1027.3
11Lưu trữ họcQHX1126.04
12Ngôn ngữ họcQHX1226.75
13Nhân họcQHX1325.8
14Nhật Bản họcQHX1421.75
15Quan hệ công chúngQHX1528.95
16Quản lý thông tinQHX1626.99
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1727.87
18Quản trị khách sạnQHX1827.49
19Quản trị văn phòngQHX1927.43
20Quốc tế họcQHX2026.5
21Tâm lý họcQHX2129
22Thông tin – Thư việnQHX2225.41
23Tôn giáo họcQHX2325
24Triết họcQHX2425.89
25Văn hóa họcQHX2527.22
26Văn họcQHX2627.5
27Việt Nam họcQHX2726.62
28Xã hội họcQHX2827

II. Điểm chuẩn USSH các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm

*PT303: Xét tuyển thẳng theo quy chế đặc thù của ĐHQGHN

*PT401: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA)

*PT408: Xét điểm chứng chỉ quốc tế SAT

a. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng & chứng chỉ quốc tế SAT

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét tuyển thẳng, xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức và xét điểm chứng chỉ quốc tế SAT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
PT303PT408
Mức giải NV1Mức giải NV2Điểm quy đổi về thang 30Điểm SAT theo thang 1600
1Báo chíQHX011121.381140
2Chính trị họcQHX023321.381140
3Công tác xã hộiQHX033321.381140
4Đông Nam Á họcQHX043321.381140
5Đông phương họcQHX052121.381140
6Hán NômQHX063321.381140
7Khoa học quản lýQHX073321.381140
8Lịch sửQHX083321.381140
9Lưu trữ họcQHX093321.381140
10Ngôn ngữ họcQHX103321.381140
11Nhân họcQHX113321.381140
12Nhật Bản họcQHX123321.381140
13Quan hệ công chúngQHX1311221173
14Quản lý thông tinQHX143321.381140
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX152221.381140
16Quản trị khách sạnQHX162221.381140
17Quản trị văn phòngQHX173321.381140
18Quốc tế họcQHX183321.381140
19Tâm lý họcQHX1911231227
20Thông tin – Thư việnQHX203321.381140
21Tôn giáo họcQHX213321.381140
22Triết họcQHX223321.381140
23Văn họcQHX232221.381140
24Việt Nam họcQHX243321.381140
25Xã hội họcQHX253321.381140
26Hàn Quốc họcQHX262121.381140
27Văn hóa họcQHX273321.381140
28Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngQHX283321.381140

b. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL (HSA)

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Điểm quy đổi về thang 30Thang điểm 150
1Báo chíQHX0119.597.5
2Chính trị họcQHX0216.582.5
3Công tác xã hộiQHX0316.582.5
4Đông Nam Á họcQHX041680
5Đông phương họcQHX051890
6Hán NômQHX061680
7Khoa học quản lýQHX071995
8Lịch sửQHX081680
9Lưu trữ họcQHX091680
10Ngôn ngữ họcQHX101785
11Nhân họcQHX111680
12Nhật Bản họcQHX1216.582.5
13Quan hệ công chúngQHX1320.8104
14Quản lý thông tinQHX141890
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX151995
16Quản trị khách sạnQHX1618.592.5
17Quản trị văn phòngQHX1717.889
18Quốc tế họcQHX1817.587.5
19Tâm lý họcQHX1920.3101.5
20Thông tin – Thư việnQHX201680
21Tôn giáo họcQHX211680
22Triết họcQHX221680
23Văn họcQHX2317.587.5
24Việt Nam họcQHX241680
25Xã hội họcQHX251785
26Hàn Quốc họcQHX261995
27Văn hóa họcQHX271680
28Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngQHX281785

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Báo chíQHX01A0125.51
C0029.03
D0126.07
D7826.97
2Chính trị họcQHX02A0124.6
C0027.98
D0125.35
D0424.95
D7826.28
3Công tác xã hộiQHX03A0124.39
C0027.94
D0125.3
D7826.01
4Đông Nam Á họcQHX04A0123.48
D0124.64
D7824.75
D1425.29
5Đông phương họcQHX05C0028.83
D0125.99
D0425.8
D7826.71
6Hán NômQHX06C0028.26
D0125.05
D0425.8
D7825.96
7Khoa học quản lýQHX07A0125.07
C0028.58
D0125.41
D7826.26
8Lịch sửQHX08C0028.37
D0125.01
D0425.02
D7826.38
D1426.8
9Lưu trữ họcQHX09A0124.49
C0027.58
D0125.22
D0425.02
D7825.73
10Ngôn ngữ họcQHX10C0027.94
D0125.45
D0425.69
D7826.3
11Nhân họcQHX11A0123.67
C0027.43
D0124.93
D0424.75
D7825.39
12Nhật Bản họcQHX12D0125.75
D0625
D7826.43
13Quan hệ công chúngQHX13C0029.1
D0126.45
D0426.4
D7827.36
14Quản lý thông tinQHX14A0125.36
C0028.37
D0125.83
D7826.36
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX15A0125.61
C0028.58
D0125.99
D7826.74
16Quản trị khách sạnQHX16A0125.46
C0028.26
D0125.71
D7826.38
17Quản trị văn phòngQHX17A0125.5
C0028.6
D0125.73
D0425.57
D7826.52
18Quốc tế họcQHX18A0124.68
C0028.55
D0125.33
D7826.18
19Tâm lý họcQHX19A0126.47
C0028.6
D0126.18
D7826.71
20Thông tin – Thư việnQHX20C0027.38
D0124.82
D7825.55
D1426.23
21Tôn giáo họcQHX21A0122.95
C0026.73
D0124.49
D0424.75
D7824.78
22Triết họcQHX22C0027.58
D0125.02
D0424.3
D7825.54
23Văn họcQHX23C0028.31
D0125.99
D0425.3
D7826.82
24Việt Nam họcQHX24C0027.75
D0124.97
D0425.29
D7825.68
25Xã hội họcQHX25A0125.2
C0028.25
D0125.65
D7826.34
26Hàn Quốc họcQHX26A0126.2
C0029.05
D0126.3
DD226.25
D7827.13
27Văn hóa họcQHX27C0027.98
D0125.77
D0425.17
D7826.45

Điểm chuẩn năm 2019 – 2023

Từ khóa » Trường Nhân Văn điểm Chuẩn 2021