Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2021-2022 Chính Xác

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế đầu tưA00; C01; C02; D01; X03; X0420.6
Kinh tế phát triểnA00; C01; C02; D01; X03; X0419.85
Công nghệ thông tinA00; C01; D01; X02; X03; X0421
Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin)A00; C01; D01; X02; X03; X0421.85
Công nghệ game (Chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin)A00; C01; D01; X02; X03; X0421.75
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0420.5
Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0420.75
Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0418.35
Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0419.98
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
Kinh tế Xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0420.85
Quản lý xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0419.5
Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0418.6
Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0422

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Từ khóa » đại Học Hau