Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiTìm kiếm trường
Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025 chính xácĐiểm chuẩn vào trường UAH - Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2025.
Điểm chuẩn UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | |
| Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | |
| Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | |
| Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | |
| Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | |
| Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
| Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | |
| Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | |
| Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | |
| Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | |
| Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | |
| Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | |
| Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | Điểm đã quy đổi |
| Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | Điểm đã quy đổi |
| Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | Điểm đã quy đổi |
| Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | Điểm đã quy đổi |
| Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | Điểm đã quy đổi |
| Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
| Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | Điểm đã quy đổi |
| Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | Điểm đã quy đổi |
| Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | Điểm đã quy đổi |
| Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
| Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
| Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kỹ thuật xây dựng (CT) | 739 | ||
| Thiết kế nội thất (CT) | 850 | ||
| Kiến trúc (CT) | 859 | ||
| Kỹ thuật xây dựng (DL) | 739 | ||
| Kiến trúc (DL) | 859 | ||
| Mỹ thuật đô thị | 792 | ||
| Thiết kế công nghiệp | 901 | ||
| Thiết kế đồ họa | 945 | ||
| Thiết kế thời trang | 918 | ||
| Kiến trúc | 859 | ||
| Kiến trúc (Chất lượng cao) | 859 | ||
| Kiến trúc cảnh quan | 811 | ||
| Quy hoạch vùng và đô thị | 792 | ||
| Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 768 | ||
| Thiết kế nội thất | 850 | ||
| Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 599 | ||
| Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 764 | ||
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 695 | ||
| Quản lý xây dựng | 782 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024menucancelarrow_right_altĐiểm thi THPTarrow_right_altĐiểm học bạarrow_right_altĐiểm ĐGNL HCMTính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » Trường đại Học Xây Dựng Tp Hcm điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn HUCE
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 2022 Chính Thức Mới Nhất
-
Tham Khảo điểm Chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Những Năm Gần ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng (NUCE) Năm 2020 2021 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Năm 2022: Trường Nêu Lý Do Nhiều ...
-
Trường Đại Học Xây Dựng điểm Chuẩn 2022
-
[Thông Báo] Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Năm 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 16-24,25 - VnExpress
-
Diem Chuan Đại Học Xây Dựng Tp Hcm - Chả Lụa Hai Lúa
-
Trường ĐH Xây Dựng Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Điểm Chuẩn đại Học Xây Dựng Tphcm 2016 Năm 2022
-
Biến động điểm Chuẩn Trường ĐH Xây Dựng Hà Nội 3 Năm Gần đây